Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Dạy học Toán ở lớp 4 nhằm giúp học sinh nắm được:

 *Nhận biết một số đặc điểm chủ yếu của dãy số tự nhiên. Biết đọc,viết, xếp thứ tự các số tự nhiên. Biết cách thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. Biết các tính chất của các phép toán. Biết tính giá trị của các biểu thức số và biểu thức có chứa chữ. Nhận biết các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

 *Biết các khái niệm ban đầu về phân số, biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số dạng đơn giản.

 *Nắm được mối quan hệ và cách đổi các đơn vị đo lường. Nắm được các yếu tố hình học, một số các yếu tố về thống kê và tỉ lệ bản đồ.Biết giải các bài toán có lời văn. Phát triển ngôn ngữ và tư duy toán học cho học sinh.II. II. II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ.

 

doc 20 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M¤N : TO¸N 
I. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
Dạy học Toán ở lớp 4 nhằm giúp học sinh nắm được:
	*Nhận biết một số đặc điểm chủ yếu của dãy số tự nhiên. Biết đọc,viết, xếp thứ tự các số tự nhiên. Biết cách thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. Biết các tính chất của các phép toán. Biết tính giá trị của các biểu thức số và biểu thức có chứa chữ. Nhận biết các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
	*Biết các khái niệm ban đầu về phân số, biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số dạng đơn giản.	
	*Nắm được mối quan hệ và cách đổi các đơn vị đo lường. Nắm được các yếu tố hình học, một số các yếu tố về thống kê và tỉ lệ bản đồ.Biết giải các bài toán có lời văn. Phát triển ngôn ngữ và tư duy toán học cho học sinh.II. II. II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ.
Tuần
Chủ đề và tên bài dạy
Số tiết
Mục tiêu (của từng bài hoặc từng chủ đề)
Nội dung điều chỉnh
Trang
Hình thức điều chỉnh
1
Ôn tập các số đến 100 000.
1
Đọc, viết được các số đến 100 000. 
Biết phân tích cấu tạo số.
3
Ôn tập các số đến 100 000.
1
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Biết so sánh, xếp thứ tự (đến bốn số) các số đến 100 000.
4
Ôn tập các số đến 100000.
1
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
5
Biểu thức có chứa một chữ.
1
- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
6
2
Các số có 6 chữ số.
1
Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Làm quen via công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
7
Luyện tập.
1
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
10
Hàng và lớp.
1
Biết được các hàng trong lớp đơn vị lớp nghìn.
Biết giá trị của số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số.
- Biết viết các số thành tổng các hàng. 
11
So sánh các số có nhiều chữ số.
1
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiờn cú khụng quỏ sỏu chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
12
Triệu và lớp triệu.
1
- Nhận biết hàng triệu, hàng trục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu. 
13
3
Triệu và lớp triệu ( TT ).
1
Đọc viết được một số đến lớp triệu.
Học sinh được củng cố về hàng và lớp.
14
Luyện tập.
1
Đọc viết được một số đến lớp triệu.
Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
16
Luyện tập
1
Đọc viết thành thạo số đến lớp triệu.
Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
17
Dãy số tự nhiên.
1
Bước đầu nhận biết d·y sè tù nhiªn và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
19
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
1
Biết sử dụng mười chữ số để viết số tự nhiển trong hệ thập phân.
Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
20
4
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
1
Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, sắp xếp các số tự nhiên.
Bài 2 b
21
Bỏ
Luyện tập.
1
Viết và so sánh các số tự nhiên. 
Bước đầu làm quen dạng x < 5, 2< x < 5 với x là số tự nhiên.
Bài 2
Bỏ
Yến- tạ- tấn.
1
Bước đầu nhận biết độ lơn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của yến tạ, tấn,với kilogam.
Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa yến tạ, tấn,với kilogam.
Biết thực hiện phép tính với các số đo yến tạ, tấn.
23
Bảng đơn vị đo khối lượng.
1
Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam.
Biết chuyển đổi dơn vị đo khối lượng.
Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
24
Giây- thế kỷ.
1
Biết đơn vị giây thế kỷ.
Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỷ và năm.
Biết xác định một năm một năm cho trước thuộc thế kỷ.
25
5
Luyện tập.
1
Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày giờ, phút, giây.
Xác định được một năm một năm cho trước thuộc thế kỷ nào.
26
Tìm số trung bình cộng.
1
Bước đầu nhận biết về số trung bình cộng của nhiều số.
Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.
Bài 1d
26
Bỏ
Luyện tập.
1
Tính được trung bình cộng của nhiều số.
Bước đầu biết giải toán về tìm số trung bình cộng .
Bài 5
28
Bỏ
Biểu đồ.
1
Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
28
Biểu đồ.
1
Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ cột.
Biết đọc thông tin trên biểu đồ cột.
6
Luyện tập.
1
Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
33
Luyện tập chung.
1
Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên, nêu được giá trị của chữ số trong một số.
Đọc thông tin trên biểu đồ cột.
Xác định được một năm một cho trước thuộc thế kỷ nào.
35
Luyện tập chung.
1
Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên, nêu được giá trị của chữ số trong một số.
Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
Đọc thông tin trên biểu đồ cột.
Tìm được số trung bình cộng. 
36
Phép cộng.
1
Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
Bài 2a,b
38
Bỏ
Phép trừ.
1
Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
Bài 4
39
Bỏ
7
Luyện tập.
1
Có kỹ năng thực hành phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
40
Biểu thức có chứa hai chữ.
1
Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
Bài 4
41
Bỏ
Tính chất giao hoán của phép cộng.
1
Biết tính chất giao hoán của phép cộng.
Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thhực hành tính. 
42
Biểu thức có chứa ba chữ.
1
Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
Bài 3 cột c dòng 3
43
Bỏ
Tính chất kết hợp của phép cộng.
1
Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thức hành tính.
46
8
Luyện tập
1
Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số.
47
Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
1
Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 4
47
Bỏ
Luyện tập
1
Biết giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu
48
Luyện tập chung
Có kỹ năng thực hành phép cộng, phép trừ 
;vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số.
Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Góc nhọn- Góc tù- Góc bẹt.
1
Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù,góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng eke)
49
Hai đường thẳng vuông góc.
1
Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng eke.
50
9
Hai đường thẳng song song.
1
Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
Nhận biết được hai đường thẳng song song.
51
Vẽ hai đường thẳng song song.
1
Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
Vẽ hai đường thẳng song song.
1
Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước (bằng thước và ê ke).
53
Thực hành vẽ hình chữ nhật.
1
Vẽ được hình chữ nhật (bằng thước và ê ke)
54
Thực hành vẽ hình vuông.
1
- Vẽ được hình vuông (bằng thước và ê ke)
55
10
Luyện tập.
1
- Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt đường cao của hình tam giác.
 - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.
55
Luyện tập chung.
1
- Thực hiện được cộng, trừ các số có sáu chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lien quan đến hình chữ nhật.
56
Kiểm tra định kỳ giữa HKI
1
- Đọc viết các số tự nhiên: hang và lớp.
Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không lien tiếp.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học, chuyển đổi thhực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật hình vuông.
- Giải toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Nhân với số có một chữ số.
1
Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu chữ số).
57
Tính chất giao hoán của phép nhân.
1
Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
Bài 2 c
58
Bỏ
11
Nhân với 10, 100, 1000.Chia cho 10, 100, 1000.
1
Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,  
59
Tính chất kết hợp của phép nhân.
1
Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
Bước đầu vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để thực hành tính .
60
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
1
Biết cách nhân số có tận cùng là chữ số 0, vận dụng để tính nhanh tính nhẩm.
61
Đề – xi – mét vuông.
1
Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.
62
Mét vuông.
1
Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích đọc, viết được mét vuông “m²”.
Biết được 1m² = 100dm². Bước đầu biết chuyển đổi từ m² sang 1m², cm².
12
Nhân một số với một tổng.
1
Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
Nhân một số với một hiệu.
1
Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
Luyện tập.
1
Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh.
Nhân với số có hai chữ số.
1
Biết cách nhân số có hai chữ số
Vận dụng được vào giải bài toán với phép nhân số có hai chữ số.
Luyện tập.
1
Thực hiện được nhân số có hai chữ số.
Vận dụng được vào giải bài toán với phép nhân số có hai chữ số.
Bài 5
Bỏ
13
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
1
Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
70
Nhân với số có ba chữ số.
1
Biết cách nhân với số có ba chữ số.
Tính được giá trị của biểu thức.
72
Nhân ... 
Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
114
Quy đồng mẫu số các phân số.
1
Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản.
115
Quy đồng mẫu số các phân số.
1
Biết quy đồng mẫu số hai phân số.
116
Luyện tập.
1
Thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.
Bài 1 b
117
Bỏ
22
Luyện tập chung.
1
Rút gọn được phân số.
Quy đồng được mẫu số hai phân số.
118
So sánh hai phân số cùng mấu số.
1
Biết so sánh hai phân số cùng mấu số.
Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
119
Luyện tập.
1
So sánh được hai phân số cùng mấu số.
So sánh được 1 phân số với 1.
Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
120
So sánh hai phân số khác mấu số.
1
Biết so sánh hai phân số khác mấu số.
121
Luyện tập.
1
Biết so sánh hai phân số 
122
23
Luyện tập chung.T1
1
Biết so sánh hai phân số.
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản.
123
Luyện tập chung. T2
1
Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
Bài 5a
124
Bỏ
Phép cộng phân số.
1
Biết cộng hai phân số cùng mẫu số
126
Phép cộng phân số.
1
Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
127
Luyện tập
1
Rút gọn được phân số.
Thực hiên được phép cộng hai phân số.
128
24
Luyện tập.
1
Thực hiên được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
128
Phép trừ phân số.
1
Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. 
129
Phép trừ phân số.
1
Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
130
Luyện tập.
1
Thực hiên được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên với phân số, trừ một phân số với số tự nhiên.
131
Luyện tập chung.
1
Thực hiên được phép cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với phân số, cộng (trừ) một phân số với số tự nhiên.
Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng phép trừ phân số.
132
25
Phép nhân phân số.
1
Thực hiện được phép nhân hai phân số.
132
Luyện tập.
1
Thực hiên được phép nhân hai phân số, nhân một số tự nhiên với phân số, nhân phân số với số tự nhiên.
Bài 4
133
Bỏ
Luyện tập.
1
Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
134
Tìm phân số của một số.
1
Biết giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
135
Phép chia phân số.
1
Thực hiện được phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
135
26
Luyện tập.
1
Thực hiện được phép chia hai phân số.
Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
136
Luyện tập.
1
Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
137
Luyện tập chung.
1
Thực hiện được phép chia hai phân số.
Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
Biết tìm phân số của một số.
137
Luyện tập chung.
1
Thực hiện các phép tính với phân số.
138
Luyện tập chung.
1
Thực hiện các phép tính với phân số.
Biết giải các bài toán có lời văn.
138
27
Luyện tập chung.
1
Rút gọn được phân số.
Nhận biết được phân số bằng nhau.
Biết giải các bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
139
Kiểm tra định kỳ( Giữa HKII).
1
Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
Cộng trừ nhân chia hai phân số; cộng trừ nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa bết trong phép tính.
Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó, tính chu vi , diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
Giải bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng; Tìm phân số của một số. 
Hình thoi.
1
Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
140
Diện tích hình thoi.
1
Biết cách tính diện tích hình thoi.
142
Luyện tập.
1
Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
Tính diện tích hình thoi.
143
28
Luyện tập chung.
1
Nhận biết được một số tinbhs chất của hình chữ nhật, hình thoi.
Tính diện tích hình thoi, hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành.
144
Giới thiệu tỉ số.
1
Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
146
Tìm hai số khi biết tổng và tỷ của hai số đó.
1
Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ của hai số đó.
147
Luyện tập.
1
Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ của hai số đó.
148
Luyện tập.
1
Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ của hai số đó.
149
29
Luyện tập chung.
1
Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ của hai số đó.
149
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
1
Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
150
Luyện tập.
1
Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
151
Luyện tập.
1
Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
Biết nêu bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
151
Luyện tập chung.
1
- Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ của hai số đó.
152
30
Luyện tập chung.
1
- Thực hiện được phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được bài toán: Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ của hai số đó.
153
Tỉ lệ bản đồ.
1
Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ.
154
Ứng dông cña tØ lÖ b¶n ®å.
1
Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
156
Ứng dông cña tØ lÖ b¶n ®å.
1
Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
157
Thực hành.
1
Tập đo dộ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
158
31
Thực hành (TT).
1
Biết được một số ứng dông cña tØ lÖ b¶n ®å vào vẽ hình
159
Ôn tập về số tự nhiên.
1
Đọc, viết được về số tự nhiên trong hệ thập phân.
Hiểu được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
160
Ôn tập về số tự nhiên.
1
So sánh được các số có đến sáu chữ số.
Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
161
Ôn tập về số tự nhiên.
1
Biết vận dụngdấu hiệu chai hết cho 2,3,5,9.
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.
1
Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
Giải được bài toán liên quan đén phép cộng và phép trừ.
Bài 4 a
162
Bỏ
32
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( TT ).
1
Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số).
Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số.
Biết so sánh số tự nhiên.
Bài 1 a,b dòng 2
163
Bỏ
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( TT ).
1
Tính được giá trị của có hai ciểu thức chứa hai chữ số.
Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên
Biết giải bài toán liên quan đến phép tính với số tự nhiên.
164
Ôn tập về biểu đồ.
1
Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
164
Ôn tập về phân số.
1
Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số có các phân số.
166
Ôn tập về các phép tính với phân số.
1
Thực hiện được cộng, trừ các phân số.
Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
167
33
Ôn tập về các phép tính với phân số ( TT ).
1
Thực hiện được nhân, chia phân số.
Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số.
168
Ôn tập về các phép tính với phân số ( TT ).
1
Tính giá trị của biểu thức các phân số.
Giả được bài toán có lời văn các phân số.
169
Ôn tập về các phép tính với phân số ( TT ).
1
Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
Bài 4 b
170
Bỏ
Ôn tập về đại lượng.
1
Chuyển đổi được số đo khối lượng.
Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
170
Ôn tập về đại lượng.
1
Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
171
34
Ôn tập về đại lượng ( TT ).
1
Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
172
Ôn tập về hình học(T1).
1
Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
173
Ôn tập về hình học (T2).
1
Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Tính được diện tích hình bình hành.
174
Ôn tập về số trung bình cộng.
1
Giải được bài toán về số trung bình cộng.
175
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1
Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài4
175
Bỏ
35
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
1
Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
176
Luyện tập chung.
1
Vận dụng đựơc bốn phép tính với phân số để tìm giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Giải được bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
176
Luyện tập chung.
1
Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên
So sánh được hai phân số.
177
Luyện tập chung.
1
Viết được số.
Chuyển đổi được số đo khối lượng
Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
178
Kiểm tra định kì (Cuối HKII).
1
Nhận biết khái niệm ban đầu về phn số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Giải bài toán có đến ba bước tínhvới các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán:
Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu)và tỉ của hai số đó; Tìm phân số của một số.
 Ý KIẾN BAN GIÁM HIỆU
 Ý KIẾN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
 GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docKH CONG DOANT910.doc