A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng.
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Đọc thầm bài : Hơn một nghỡn ngày vũng quanh trỏi đất ( TV4/T2 )
Dựa vào bài đọc trả lời các câu hỏi sau: 1. Mục đích cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng là gỡ? .
2. Nhiệm vụ của Ma-gien-lăng trong đoàn thám hiểm là gỡ?
3. Hạm đội của Ma-gien-lăng đó đi theo trỡnh tự nào? .
4. Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng phát hiện ra đại dương nào? . 5. Hành trỡnh của đoàn thám hiểm kéo dài trong thời gian
Trửụứng Tieồu hoùc Nguyeón Thũ Minh Khai Hoù vaứ teõn: ......... Lụựp: 4 Ngày thỏng . năm 2013 KIEÅM TRA ẹềNH Kè CUOÁI HK II Naờm hoùc: 2012 – 2013 MOÂN : TIEÁNG VIEÄT 4 ( ẹoùc hieồu ) Lụứi pheõ cuỷa thaày giaựo ẹieồm ẹoùc:. Vieỏt: Chung: A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng. II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi. Đọc thầm bài : Hơn một nghỡn ngày vũng quanh trỏi đất ( TV4/T2 ) Dựa vào bài đọc trả lời các câu hỏi sau: 1. Mục đớch cuộc thỏm hiểm của Ma-gien-lăng là gỡ? .. 2. Nhiệm vụ của Ma-gien-lăng trong đoàn thỏm hiểm là gỡ? 3. Hạm đội của Ma-gien-lăng đó đi theo trỡnh tự nào? ..... 4. Đoàn thỏm hiểm của Ma-gien-lăng phỏt hiện ra đại dương nào? ... 5. Hành trỡnh của đoàn thỏm hiểm kộo dài trong thời gian : 6. Ma-gien-lăng đó bỏ mỡnh tại đảo Ma-tan. Vậy đảo Ma-tan ở đõu ? 7. Trong cõu Thấy súng yờn biển lặng, Ma-gien-lăng đặt tờn cho đại dương mới là Thỏi Bỡnh Dương. Trạng ngữ trong cõu này bổ sung ý nghĩa gỡ cho cõu: 8.Trong cõu: “ Thức ăn cạn, nước ngọt hết sạch”, bộ phận nào là chủ ngữ? .... 9. Nờu những đức tớnh cần thiết của người tham gia du lịch-thỏm hiểm? 10. Cho tỡnh huống sau: Cụ giỏo ra cho cả lớp một cõu đố thật khú, chỉ mỗi bạn Lờ giải được. Em hóy đặt cõu cảm để bày tỏ sự thỏn phục. B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I . Chớnh tả (5 điểm) GV đọc cho HS viết bài: “Vời vợi Ba Vỡ” Đoạn từ : (Từ Tam Đảo nhỡn về phớa tõyđến một chõn trời rực rỡ.) Vời vợi Ba Vỡ II .Tập làm văn (5 điểm) Đề bài: Tả con vật mà em yờu thớch. Đỏp ỏn ẹAÙP AÙN TIEÁNG VIEÄT 4 (ẹOẽC HIEÅU) Cõu 1:(0.5 ủieồm) Khỏm phỏ con đường trờn biển dẫn đến những vựng đất mới Cõu 2: (0.5 điểm) chỉ huy Cõu 3: (0.5 điểm) Chõu Âu – Đại Tõy Dương – Chõu Mĩ – Thỏi Bỡnh Dương – Chõu Á - Ấn Độ Dương – Chõu Âu Cõu 4: (0.5 điểm) Thỏi Bỡnh Dương Cõu 5: (0.5 điểm) Gần 3 năm Cõu 6: (0.5 điểm) Chõu Á Cõu 7: (0.5 điểm) Nguyờn nhõn Cõu 8: (0.5 điểm) Thức ăn – nước ngọt Cõu 9: (0.5 điểm) Dũng cảm, can đảm, tỏo bạo, thụng minh, nhanh nhẹn, sỏng tạo, thớch khỏm phỏ, khụng ngại khổ. Cõu 10: Tựy vào cỏc cõu của HS đặt được mà tớnh điểm. HệễÙNG DAÃN CHAÁM ẹIEÅM LễÙP 4 CKII 2010 - 2011 MOÂN : Tieỏng Vieọt ( vieỏt ) CKII 1. Chớnh taỷ - Baứi vieỏt khoõng maộc loói, chửừ vieỏt roừ raứng, trỡnh baứy saùch seừ ủửụùc 5 ủieồm - Moói loói chớnh taỷ trong baứi ( sai phuù aõm ủaàu, vaàn, thanh, vieỏt hoa khoõng ủuựng quy ủũnh ) trửứ 0,5 ủieồm - Neỏu chửừ vieỏt khoõng roừ raứng, sai veà ủoọ cao, khoaỷng caựch, kieồu chửừ, trỡnh baứy baồn .. bũ trửứ 1 ủieồm toaứn baứi. 2. Taọp laứm vaờn a) Noọi dung : ( 3 ủieồm ) - Noọi dung, keỏt caỏu coự ủuỷ 3 phaàn : mụỷ baứi, thaõn baứi, keỏt baứi; trỡnh tửù mieõu taỷ hụùp lớ. - Dửùa vaứo noọi dung ủeà baứi ủaừ cho tuyứ theo mửực ủoọ sai soựt veà yự, coự theồ cho caực mửực ủieồm : 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 - 1,0 – 0,5 . b) Dieón ủaùt : ( 2 ủieồm ) Vieỏt caõu ủuựng ngửừ phaựp, duứng tửứ chớnh xaực, lụứi taỷ sinh ủoọng, tửù nhieõn, khoõng sai chớnh taỷ, dieón ủaùt troõi chaỷy,chửừ vieỏt roừ raứng, trỡnh baứy baứi vieỏt saùch seừ. ------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: