Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Trong các hình dưới đây hình thoi làhình:

A B C D

2. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ = năm là:

A. 400 B. 600 C. 500 D. 5

3. Số nào chia hết cho cả 2 và 3?

A. 20 B. 15 C. 16 D. 12

 

doc 3 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Thứ . . . . .ngày . . .tháng  năm 2010
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 -2010
 Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút 
 Điểm
Lời phê của thầy cơ giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:
A	B	C	D
2. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =năm là:
A. 400	B. 600	C. 500	D. 5
3. Số nào chia hết cho cả 2 và 3?
A. 20	B. 15	C. 16	D. 12
 4. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm).
Bài 1. Tính (3 điểm):
 a) + =	
 b) - =	
 c) =	
 d) : =	
Bài 2. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo 
	cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính 
diện tích hình bình hành đó?
Giải
Giải:
Bài 3. (2 điểm) Tuởi của cả cha và con là 36 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người?
 Tóm tắt
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 09-10
Phần trắc nghiệm: ( 4 diểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3: 
Câu 4 :
A
C
D
B
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Phần tự luận : ( 6 diểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3 :
Tính : Đ/án:
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Giải bài toán : 
Giải
Diện tích hình bình hành là:
6 x 4 = 24 (dm2)
 Đ/s: 24 dm2
Gi ải
Theo sơ đồ, tổng số phần bàng nhau là:
1 + 5 = 6 (phần)
Tuổi của con là:
36 : 6 x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi của cha là:
36 – 6 = 30 (tuổi)
Đ/s: Con: 6 tuổi
 Cha: 30 tuổi
( 3 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,75 điểm
( 1điểm )
( 2 điểm )
 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 Eah’Leo, ngày 04 tháng 5 .năm 2010
BGH DUYỆT	 NGƯỜI RA ĐỀ
 NGUYỄN ANH ĐỨC

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CUOI KI II LOP 4 TOANcktkn.doc