Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán lớp 5

Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán lớp 5

A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.

 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(3 điểm)

1. Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là:

 A. B. 4 C. D.

2. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?

 A. 75% B. 70% C. 60% D. 65%

3. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 5dm2 = m2.

 A. 65 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05

4. Điền số thích hợp vào ô trống: 7250dm3 = m3

 A. 7,25 B. 72,50 C. 725,0 D. 0,725

5. Diện tích hình tròn có bán kính r = 6 cm là:

 A. 21,304cm2 B. 1,1304cm2 C. 113,04cm2 D. 213,04cm2

6. Thể tích hình lập phương có cạnh 7,5 dm là:

 A. 32,1875 B. 421,875 C. 4,21875 D. 521,875

 

doc 4 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010 - 2011 - MƠN : TỐN - LỚP 5
§iĨm
 ( Thời gian 45phút)
HỌ VÀ TÊN: ..
A- PhÇn kiĨm tra tr¾c nghiƯm.	
 Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Ỉt tr­íc c©u tr¶ lêi ®ĩng.(3 điểm)
1. Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là:
	A. 	B. 4	C. 	D. 
2. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?
	A. 75%	B. 70%	C. 60%	D. 65%
3. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 5dm2 =  m2.
	A. 65	B. 60,5	C. 0,65	D. 6,05
4. Điền số thích hợp vào ô trống: 7250dm3 = m3
	A. 7,25	B. 72,50	C. 725,0	D. 0,725
5. Diện tích hình trịn cĩ bán kính r = 6 cm là:
	A. 21,304cm2 B. 1,1304cm2 C. 113,04cm2 D. 213,04cm2
6. Thể tích hình lập phương cĩ cạnh 7,5 dm là:
	A. 32,1875 B. 421,875 C. 4,21875 D. 521,875
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8m 6cm = 8,06m	c) 15dm2 21cm2 = 15,21dm2
4tấn 13kg = 4,13 tấn	d) 3,67m3 = 3670dm3
B- PhÇn kiĨm tra tù luËn: .(7 điểm)
C©u 1:. TÝnh.
 a. 266,22: 34 b. 324,2 x 0,56 c. 3,65 + 9,77 d. 54,98 - 34,76
C©u 2. T×m X: a) 0,8 x X = 3,2 b) 6,2 x X = 43,18 + 18,82
C©u 3. Tính diện tích hình thang ABCD (như hình vẽ). A 4m B
ABMN là hình vuông cạnh bằng 4m, DN = 2m và MC = 6m 
 D 2m N M 6m	 C
 C©u 4. Một khối kim loại cĩ dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 0,5m ; chiều rộng 0,3m ; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Tính khối lượng của khối kim loại đĩ.
Bài giải:
.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MƠN TỐN
PHẦN 1 (5 điểm)
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Mỗi lần khoanh đúng vào trước câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Kết quả là:
	 	1-A 2-B 3-D 4-A 5-C 6-B
Bài 7 (2 điểm). Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Kết quả là: a/ sai b/ sai c/ đúng d/ đúng 
PHẦN 2 (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm).
 Bài giải:
Đáy lớn của hình thang ABCD là: ( 0,25 điểm )
2 + 4 + 6 = 12 (m) ( 0,5 điểm )
Diện tích hình thang ABCD là: ( 0,25 điểm )
(12 + 4) x 4 : 2 = 32 (m2) ( 0,75 điểm ) 
 Đáp số: 32 (m2) ( 0,25 điểm ) 
Bài 2 (3 điểm). Bài giải:
Chiều cao của khối kim loại hình hộp chữ nhật là: ( 0,25 điểm ) 
(0,5 + 0,3) : 2 = 0,4 (m) ( 0,5 điểm )
Thể tích khối kim loại hình hộp chữ nhật là:( 0,25 điểm ) 
0,5 x 0,4 x 0,3 = 0,06 m3 ( 0,5 điểm )
 Đổi 0,06 m3 = 60 dm3 ( 0,5 điểm )
Khối kim loại cân nặng là: ( 0,25 điểm ) 
15 x 60 = 300 (kg) ( 0,5 điểm )
 Đáp số: 300 (kg) ( 0,25 điểm ) 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra giua ki 2 toan 5.doc