Kiểm tra Toán 6 - Chương I - Phần số học

Kiểm tra Toán 6 - Chương I - Phần số học

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ BÀI

Câu1: Tập hợp A ={a,b,c} số phần tử có trong tập hợp A là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho là:

A. A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}

C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}

Câu 3: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 3 là :

A. 22 B. 66 C. 88 D. 44

Câu 4: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18; ;86} là?

A. 70 B. 71 C. 72 D. 73

Câu 5: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số với 24 là:

A. 75 B. 175 C. 22 D. 123

Câu 6: Phép tính đúng là:

A. 42. 47= 414 B. 42. 47=1614 C. 42. 47=169 D. 42. 47= 49

 

doc 6 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Toán 6 - Chương I - Phần số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009
 Họ và tên:.	 kiểm tra Toán 6 chương i
 Lớp: 6 phần số học
	 Thời gian làm bài: 45 phút 
Điểm
Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 1
Đề bài 
Câu1: Tập hợp A ={a,b,c} số phần tử có trong tập hợp A là:
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho là:
 A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 3: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 3 là :
A. 22
B. 66
C. 88
D. 44
Câu 4: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;;86} là?
A. 70 
B. 71 
C. 72 
D. 73
Câu 5: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số với 24 là:
A. 75 
B. 175 
C. 22 
D. 123
Câu 6: Phép tính đúng là:
A. 42. 47= 414 
B. 42. 47=1614 
C. 42. 47=169 
D. 42. 47= 49
Câu 7: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 31 
B. 37 
C. 47 
 D. 616
Câu 8: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 2 ) : 16 = 4 là :
A. 2
B. 6
C. 62
D. 64
Câu 9: Số tự nhiên n thoã mãn 243 = 3n là :
A. 6
B. 5
C. 4 
D. 3 
 Câu 10: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 + + 20 là :
A. 180
B. 190
C. 200
D. 210
Câu 11: Kết quả phép tính 22. 25. 26 + 5. 20 . 21 + 102. 53 là :
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
Câu 12: Số 247680 chia hết cho :
A. 2
B. 5
C. 9
D. cả 2, 5, 9
Câu 13: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số là :
A. 18
B. 24
C. 25
D. 26
Câu 14: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2006 để được số chia hết cho 3 : 
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15: Số các ước của 36 là :
A. 6
B. 9
C. 10
D. 12
Câu 16: ƯCLN của 24 và 36 là :
A. 4
B. 6
C. 12
D. 24
Câu 17: BCNN của 36 và 48 là :
A. 12
B. 36
C. 48
D. 144
Câu 18: Có 18 quả cam và 24 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số cách chia là:
A. 3 cách
B. 4 cách
C. 6 cách
D. 8 cách
Câu 19: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 462340
B. 16530
C. 3210
D. 64780
Câu 20: Số hạng thứ 21 của dãy 1; 2; 4; 7; 11; 16 . là số :
A. 22
B. 41
C. 200
D. 211
	 Bài làm:
 Chọn đáp án đúng với câu dẫn (từ câu 1 đến câu 20) rồi điền vào bảng ( theo mẫu):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án đúng
 Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009
 Họ và tên:.	 kiểm tra Toán 6 chương i
 Lớp: 6 phần số học
	 Thời gian làm bài: 45 phút 
Điểm
Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 2
Đề bài 
Câu1: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;;88} là?
A. 70 
B. 71 
C. 72 
D. 73
Câu 2: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 4 là :
A. 22
B. 44
C. 66
D. 88
Câu 3: Tập hợp A ={a,b,c,d} có số phần tử có trong tập hợp là:
A. 4 
B. 5 
C. 6 
D. 7
Câu 4: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho là:
 A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 5: Số tự nhiên n thoã mãn 243 = 3n là :
A. 3
B. 4
C. 5 
D. 6 
Câu 6: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 + + 21 là :
A. 220
B. 228
C. 230
D. 231
Câu 7: Số 247680 chia hết cho :
A. 2
B. 5
C. 9
D. cả 2, 5, 9
Câu 8: Kết quả phép tính 22. 25. 26 + 5. 20 . 21 + 102. 53 là :
A. 1000
B. 10000
C. 100000
D. 1000000
Câu 9: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với 24 là:
A. 85 
B. 80 
C. 74 
D. 64
 Câu 10: Phép tính đúng là:
A. 42. 47= 414 
B. 42. 47= 49 
C. 42. 47=1614 
D. 42. 47=169 
Câu 11: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 4 ) : 16 = 4 là : 
A. 4
B. 60
C. 62
D. 64
Câu 12: Số hạng thứ 21 của dãy 1; 2; 4; 7; 11; 16 . là số :
A. 211
B. 200
C. 41
D. 22
Câu 13: Số các ước của 30 là :
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 14: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2006 để được số chia hết cho 3 : 
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 15: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 462340
B. 16530
C. 3210
D. 64780
Câu 16: Có 18 quả cam và 27 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số cách chia là:
A. 3 cách
B. 4 cách
C. 6 cách
D. 9 cách
Câu 17: ƯCLN của 24 và 48 là :
A. 6
B. 8
C. 12
D. 24
 Câu 18: BCNN của 30 và 45 là :
A. 12
B. 15
C. 30
D. 1350
Câu 19: Số lẻ lớn nhất có 3 chữ số giống nhau có tổng các chữ số là :
A. 18
B. 24
C. 25
D. 27
Câu 20: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 616 
B. 47
C. 37 
 D. 31
	 Bài làm:
 Chọn đáp án đúng với câu dẫn (từ câu 1 đến câu 20) rồi điền vào bảng ( theo mẫu):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án đúng
 Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009
 Họ và tên:.	 kiểm tra Toán 6 chương i
 Lớp: 6 phần số học
	 Thời gian làm bài: 45 phút 
Điểm
Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 3
Đề bài 
Câu1: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho là:
 A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 2: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 3 là :
A. 22
B. 44
C. 66
D. 88
Câu 3: Hiệu của số tự nhiên lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với 24 là:
A. 73 
B. 75 
C. 22 
D. 123
Câu 4: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;;85} là?
A. 70 
B. 71 
C. 72 
D. 73
Câu 5: Số 217581 chia hết cho :
A. 2
B. 3 
C. 5
D. cả 2, 5, 9
Câu 6 Tập hợp B ={a,b,c,d,e} số phần tử có trong tập hợp B là:
A. 4 
B. 5 
C. 6 
D. 7
Câu 7: Phép tính đúng là:
A. 42. 47= 49
B. 42. 47=1614 
C. 42. 47=169 
D. 42. 47= 414 
Câu 8: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2005 để được số chia hết cho 9 : 
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 9: Số tự nhiên x thoã mãn 243 = 3x là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6 
 Câu 10: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 12 ) : 16 = 4 là : 
A. 62
B. 64
C. 52
D. 54
Câu 11: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 + + 22 là :
A. 218
B. 225
C. 251
D. 253 
Câu 12: Số lẻ lớn nhất có 3 chữ số khác nhau có tổng các chữ số là :
A. 18
B. 24
C. 25
D. 27
Câu 13: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x - 8 ) = 4 là:
A. 31 
B. 37
C. 47 
 D. 616
Câu 14: Kết quả phép tính 22. 25. 26 + 5. 20 . 21 + 102. 53 là :
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
Câu 15: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 3210
B. 16530
C. 462340
D. 64780
Câu 16: Có 16 quả cam và 24 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số cách chia là:
A. 3 cách
B. 4 cách
C. 6 cách
D. 9 cách
Câu 17: Số hạng thứ 21 của dãy 1; 2; 4; 7; 11; 16 . là số :
A. 41
B. 22
C. 211
D. 200
Câu 18: BCNN của 36 và 48 là : 
A. 12
B. 15
C. 30
D. 1350
Câu 19: Số các ước của 32 là :
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 20: ƯCLN của 60 và 48 là :
A. 6
B. 8
C. 12
D. 24
	 Bài làm:
 Chọn đáp án đúng với câu dẫn (từ câu 1 đến câu 20) rồi điền vào bảng ( theo mẫu):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án đúng

Tài liệu đính kèm:

  • docKT toan6 T39.doc