PHIẾU DỰ GIỜ
Họ tên người dạy: .Đơn vị: Trường Tiểu học TT Đoan Hùng
Môn: Tiết (theo CT).
Tên bài dạy: .Giờ bắt đầu : giờ kết thúc
Người dự cùng (nếu có)
SƠ ĐỒ LỚP HỌC
PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG TRUỜNG TH THỊ TRẤN ĐOAN HÙNG Số:....... Ngày....../...../ 20..... PHIẾU DỰ GIỜ Họ tên người dạy: ..Đơn vị: Trường Tiểu học TT Đoan Hùng Môn: Tiết (theo CT).......................... Tên bài dạy:..Giờ bắt đầu :giờ kết thúc Người dự cùng (nếu có) BÀN GV SƠ ĐỒ LỚP HỌC PHẦN GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Diễn biến giờ học (Ghi chép các HĐ chủ yếu của GV, HS; các tình huống học tập; các biện pháp chủ yếu thúc đẩy HS làm việc) Nhận xét, suy ngẫm (HĐ của người dạy: hay? chưa hay?HS học ?TĐ, HVcủa HS? Nên xử lí TH ấy?) GHI CHÉP Ý KIẾN THẢO LUẬN VỀ BÀI HỌC 1 ) Giáo viên dạy chia sẻ ý định tiến hành bài học (mục tiêu, ý định, cảm nhận) .... 2) Các giáo viên dự giờ chia sẻ ý kiến (căn cứ vào ý định của người dạy và thực tế trong giờ học: thực tế học tập của học sinh, những diễn biến/ tình huống học tập cụ thể của học sinh trong giờ học) . PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG TRUỜNG TH THỊ TRẤN ĐOAN HÙNG PHIẾU DỰ GIỜ Họ và tên người dạy........................................................................................................... Ngày dạy........................................Môn...................................................Lớp.................... Tên bài dạy.......................................................................................................................... PHẦN GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC DIỄN BIẾN GIỜ HỌC NHẬN XÉT, SUY NGẪM PHẦN ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Các lĩnh vực Tiêu chí Điểm tối đa Điểm đánh giá I. KIẾN THỨC (5điểm) 1.1 Xác định được vị trí,mục tiêu, chuẩn kiến thức và kỹ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1 1.2 Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác , có hệ thống. 1 1.3 Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện (về thái độ, tình cảm và thẩm mĩ). 0.5 1.4 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh. 1 1.5 Nội dung dạy học phù hợp với tâm lí lứa tuổi, tác động đến các đối tượng kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép (nếu có). 1 1.6 Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh. 0.5 II. KĨ NĂNG SƯ PHẠM (7điểm) 2.1dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lí thuyết, thực hành, ôn tập..) 1 2.2 Vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh. 2 2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quỉa học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới. 1 2.4 Xử lí các tình huống sư phạm phù hợp đối tượng và có tác dụng giáo dục. 0.5 2.5 Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả đồ dùng dạy học tự làm, thiết thực , có hiệu quả. 1 2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm chữ viết đúng, đẹp, trình bày bảng hợp lí. 0.5 2.7 Phân bố thời gian đảm bảo tiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học. 1 III. THÁI ĐỘ SƯ PHẠM (3điểm) 3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực , gần gũi, ân cần với học sinh. 1 3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh. 1 3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập. 1 IV. HIỆU QUẢ (5điểm) 4.1 Tiến trình dạy hợp lí, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học. 1 4.2 Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm, thái độ đúng. 1 4.3 Học sinh vận dụng kiến thức vào bài kiểm tra vận dụng sau tiết học. 3 Cộng 20 XẾP LOẠI TIẾT DẠY:........................ Loại tốt :18-20 (Không có tiêu chí nào bị điểm không ) Loại khá :14- Dưới 18 điểm (Không có tiêu chí nào bị điểm không ) Loại Trung b ình : 10- Dưới 14 điểm( Các tiêu chí 1.2,2.1,3.2,4.1 không bị điểm không ) Ghi chú : - Thang điểm của từng tiêu chí là : 0;0,5;1.Riêng tiêu chí 2.2 là 0;0,5;1;0;1,5;2,0 Điểm về hiệu quả tiết dạy có thể thay thế bằng kết quả khảo sát sau tiết dạy . Đạt yêu cầu từ 90% trở lên (3 điểm ); Đạt yêu cầu từ 70% trở lên (2 điểm ) Đạt yêu cầu từ 50% trở lên (1 điểm ) ; Đạt yêu cầu dưới 50% (0 điểm )
Tài liệu đính kèm: