Một số bài Toán lớp 4

Một số bài Toán lớp 4

Bài 1: Tìm x biết:

a) x + 137 + 427 = 1000

b) x – 325 + 175 = 850

c) X – 642 – 358 = 2000

d) 2005 – x + 2006 = 2007

e) 2003 < x="" +="" 2000="">< 2005="">

Bài 2: Tìm các chữ số a; b và c biết:

Bài 3: Thay chữ số a , b bằng các chữ số thích hợp trong phép tính:

 Bài 3:

Khi thực hiện phộp chia thỡ được 6 dư 51, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 969. Hóy tỡm số bị chia và số chia trong phộp tớnh chia này.

Bài 4: An và Bỡnh cú 33 viờn bi. Biết rằng của An thỡ bằng số bi của Bỡnh. Hỏi mỗi bạn cú bao nhiờu viờn bi.

 

doc 1 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 2226Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Tìm x biết: 
x + 137 + 427 = 1000
 x – 325 + 175 = 850
X – 642 – 358 = 2000
2005 – x + 2006 = 2007
2003 < x + 2000 < 2005 
Bài 2: Tìm các chữ số a; b và c biết: 
Bài 3: Thay chữ số a , b bằng các chữ số thích hợp trong phép tính: 
 Bài 3: 
Khi thực hiện phộp chia thỡ được 6 dư 51, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 969. Hóy tỡm số bị chia và số chia trong phộp tớnh chia này.
Bài 4: An và Bỡnh cú 33 viờn bi. Biết rằng của An thỡ bằng số bi của Bỡnh. Hỏi mỗi bạn cú bao nhiờu viờn bi.
Bài 5:
Cho 4 số cú tổng là 45. Nếu đem chia số thứ nhất cộng với 2, số thứ 2 trừ đi 2, số thứ 3 nhõn với 2, số thứ tư chia cho 2 thỡ được bốn kết quả bằng nhau. Hóy tỡm bốn số đó cho.
Bài 6:
Cho một số tự nhiờn. Biết rằng nếu viết thờm chữ số 7 vào tận cựng bờn phải số đú thỡ được số tăng thờm 754 đơn vị. Hóy tỡm số đẫ cho.
Bài 7. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm	2 điểm
	3 kg = .. g	3 tấn 2 tạ = . tạ	
	7 kg 45 g = .. g	12 tạ 6 kg =  kg
	6 phỳt =. giõy	 2 ngày =.. giờ	
	3 giờ 40 phỳt = .. phỳt	1 ngày 8 giờ = ..giờ
Bài 8.
 Tính giá trị biểu thức sau đây với a = 1 , b = 0
 (126 : a + b : 126 ) x 6
b.Tìm x biết:
- ( x : 3 ) = 206
Bài 9. Tìm một số có 2 chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số ban đầu là 734 đơn vị.
Bài 10. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Lan và Bình là 24 tuổi. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời biết tuổi của Bình gấp đôi tuổi của Lan, tuổi của Lan bằng tuổi của mẹ.
Bài 11. Chiều rộng hình chữ nhật kém chiều dài 6m. Nếu gấp chiều dài lên 5 lần và giữ nguyên chiều rộng thì chiều dài mới hơn chiều rộng 38 m. Tìm diện tích hình vuông có cạnh gấp 3 lần chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docai toan lop 4 tong quat.doc