Phiếu học tập lớp 4 - Tuần 3

Phiếu học tập lớp 4 - Tuần 3

Câu 1: Khoanh tròn trước những ý trả lời đúng:

1. Nước Văn lang nằm ở lưu vực những sông nào?

A. Sông Đuống B. Sông Mã

C. Sông Hồng, sông Mã, sông Cả D. Sông Hương

2. Kinh đô nước Văn Lang đặt ở đâu?

A. Hoa Lư B. Cổ Loa

C. Phong Châu(Phú Thọ) D. Thăng Long

3. Thời Văn Lang, người đứng đầu Nhà nước gọi là gì?

A. Ngọc Hoàng B. An Dương Vương

C. Hoàng đế D. Hùng Vương

4. Căn cứ vào hiện vật nào còn lại để khẳng định người Việt cổ có nghề làm ruộng?

A. Vòng trang sức B. Lưỡi cày đồng

C. Cảnh giã gạo D. Đồ gốm

 

doc 1 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1953Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập lớp 4 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .................................................................. Lớp 4B
Phiếu bài tập:
Câu 1: Khoanh tròn trước những ý trả lời đúng:
1. Nước Văn lang nằm ở lưu vực những sông nào?
A. Sông Đuống B. Sông Mã
C. Sông Hồng, sông Mã, sông Cả D. Sông Hương
2. Kinh đô nước Văn Lang đặt ở đâu?
A. Hoa Lư B. Cổ Loa
C. Phong Châu(Phú Thọ) D. Thăng Long
3. Thời Văn Lang, người đứng đầu Nhà nước gọi là gì?
A. Ngọc Hoàng B. An Dương Vương
C. Hoàng đế D. Hùng Vương
4. Căn cứ vào hiện vật nào còn lại để khẳng định người Việt cổ có nghề làm ruộng?
A. Vòng trang sức B. Lưỡi cày đồng
C. Cảnh giã gạo D. Đồ gốm
Câu 2: Chọn và viết từng nhóm công việc sau đây vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:
a. Trồng lúa, ngô, khoai, đỗ, cây ăn quả, rau.
b. Nấu xôi, bánh chưng, làm bánh giầy, làm mắm, nấu rượu.
c. Nặn nồi niêu, làm thạp, đan rổ rá.
d. Nuôi tằm, ươm tơ.
e. Làm giáo mác. mũi tên, lưỡi rìu, vòng tay, trống đồng.
Tên nghề chính
Tên nhóm công việc cụ thể
1. Nghể trồng trọt
2. Nghề dệt vải
3. Nghề đúc đồng
4. Chế biến món ăn
5. Làm đồ dùng trong nhà
Câu 3: Khoanh vào ý đúng:
1. Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua Hùng?
A. 12 đời B. 17 đời C. 18 đời D. 28 đời
2. Trong các lễ hội được tổ chức ở nhiều nơi hiện nay, trò chơi nào có từ thời vua Hùng?
A. Chọi gà B. Đua thuyền C. Đấu vật D. Đấu cờ người 
Câu 4: Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn vào chỗ trống của đoạn văn sau cho thích hợp để nói về đời sống văn hóa của người Việt cổ: 
a) Theo nhịp trống đồng b) hoa tai c) nhà sàn d) vòng tay đ) nhuộm răng đen e) Đua thuyền g) thờ
Người Việt cổ ở ........................... để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ ............ thần Đất và thần Mặt trời. Người Việt cổ có tục ..................................., ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo ................ và nhiều ....................... bằng đá, đồng. Những ngày hội làng, mọi người thường hóa trang, vui chơi nhảy múa ........................................ . Các trai làng ................. trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng.

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu BT lịchsư.doc