Thiết kế bài dạy các môn lớp 4 - Tuần 33 năm học 2009

Thiết kế bài dạy các môn lớp 4 - Tuần 33 năm học 2009

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT)

I. Mục tiêu:

1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài văn.

 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ hào hứng, đọc phân biệt lời với nhân vật (nhà vua, cậu bé).

2. Hiểu nội dung phần tiếp của truyện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu huyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chung ta

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 4 - Tuần 33 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 33
Thø hai, ngµy 20 th¸ng 4 n¨m 2009
TËp ®äc 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT)
I. Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài văn. 
 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ hào hứng, đọc phân biệt lời với nhân vật (nhà vua, cậu bé). 
2. Hiểu nội dung phần tiếp của truyện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu huyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chung ta 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS dọc thuộc lòng 2 bài thơ Ngắm trăng, không đề và trả lời câu hỏi:
- Nhận xét cho điểm HS
1. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài: 
- Nêu mục tiêu bài học 
2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: 
a. Luyện đọc 
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lược HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS 
- Y/c HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó trong bài 
- Y/c HS đọc bài theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
b. Tìm hiểu bài :
- Gợi ý tra lời câu hỏi: 
+ Cậu bé hiện ra những chuyện buồn cưới ở đâu?
+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười?
+ Bí mật của tiếng cười là gì? 
- HS đọc đoạn cuối truyện, trả lời câu hỏi:
+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn ntn?
c. Đọc diễn cảm
- Y/c 3 HS nối tiếp nhau đọc theo hình thức phân vai: người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé
+ GV đọc mẫu đoạn văn 
+ Y/c HS luyện đọc theo cặp 
+ Tổ chức cho HS đọc 
- Nhận xét cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
- Y/c HS về nhà tiếp tục luyện đọc toàn truyện theo cách phân vai, có thể dựng thành hoạt cảnh 
- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c 
- Nhận xét 
- Lắng nghe
- HS đọc bài tiếp nối theo trình tự:
- 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn 
- HS đọc toàn bài 
- Theo dõi GV đọc mẫu 
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đỏi và thảo luận 
+ Ở xung quanh cậu: Ở nhà vua – quen lau miệng, bên mép vân dính 1 hạt cơm ; Ở quan coi vườn ngự tuyển – trong túi áo căng phông 1 quả táo đáng cắn dở - Ở chính minh - bị quan thị vệ đuổi, cuống quá nen đứt cả nút 
+ Vì những chuỵên ấy bất ngờ vẩtí ngược với cái tự nhiên
+ Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện nững chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược, với 1 cái nhìn vui vẻ, lạc quan 
+ Tiếng cười có phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tĩnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc phân vai 
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm 
- HS thi đọc diễn cảm theo vai 
To¸n 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)
I. Mục tiêu:
Giúp HS: Ôn tập củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 3 HS lên bảng, y/c các em làm bài tập hướng dẫn luyện tập lthêm của tiết 160 
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2 Hướng dẫn ôn tập: 
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc và làm bài truớc lớp để chữa bài 
- GV có thể y/c HS nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia phân số 
Bài 2: 
- Y/c HS làm bài 
- GV chữa bài, y/c HS giải thích cách tìm x của mình 
- GV nhận xét và cho điểm HS 
Bài 3:
- GV viết phép tính phần a lên bảng, hướng dẫn HS rút gọn, sau đó y/c HS làm bài 
- GV chữa bài 
Bài 4:
- Y/c HS đọc đề bài 
- Y/c HS tự làm phần a 
- Hướng dẫn HS làm phần b
+ GV hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm thế nào?
 Cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông số lần là 
 (lần)
Từ đó ô vuông cắt được là 
5 x 5 = 25 (ô vuông )
- GV gọi HS làm tiếp phần c 
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn lại các nội dung để kiểm tra bài sau
- HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đó theo dõi bài của bạn 
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
 ; ; 
- 1 HS đọc 
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS làm phần a vào VBT 
+ HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình trước lớp
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
Chiều rộng của tờ giấy HCN là 
§¹o ®øc 
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
II - MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN TRONG LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM VIỆT NAM .
ChÝnh t¶ 
NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ
I. Mục tiêu:
- Nghe và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng bài Ngắm trăng và Không đề 
- Làm đúng các BT phân biệt những tiếng có âm vần dễ lẫn: tr/ch, iêu/iu
II. Đồ dùng dạy học: 
- Một số tờ phiếu khỏ to kẻ bảng ghi BT2a/2b, BT3a/3b
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới 
2.1 Giới thiệu bài: 
- Nêu mục tiêu bài học
2.2 Hướng dẫn HS nhớ - viết 
- 1 HS đọc y/c của bài 
- Y/c HS đọc thuộc 2 bài thơ 
- Hỏi: Qua hai bài thơ em học được bác điều gì?
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết và luyện đọc
- Viết chính tả 
- Viết, chấm, chữa bài 
2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
GV chọn bài cho HS 
Bài tập 2:
a)
- Gọi HS đọc y/c bài tập 
- Y/c HS hoạt động trong nhóm. 
- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm bài 
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét nhận xét bổ sung 
- Y/c HS đọc các từ vừa tìm được và viết một số từ vào vở 
b) Tổ chức tương tự như phần a)
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài 
- Hỏi: Thế nào là từ láy?
- Các từ láy ở BT y/c thuộc kiểu tứ láy nào?
- Y/c HS làm bài theo nhóm 
- Y/cHS dán phiếu lên bảng đọc và bổ sung các từ láy. GV ghi nhanh lên bảng 
- Y/c 1 HS đọc lại phiếu. 
b) Tương tự như phần a)
+ Từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu
+ Tứ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Y/c HS nhớ những từ đã ôn luyện để viết đúng chính tả 
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng 
- Qua 2 bài thơ em học được bác ở tinh thần lạc quan, không nản chí trước trước mọi hoàn cảnh khó khăn, vất vả 
- 1 HS đọc thành tiếng y/c của bài trước lớp 
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành 1 nhóm, trao đổi và thảo luận tìm từ 
- Dán phiếu, đọc các từ vừa tìm được
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp viết 1 số từ vào vở 
- 1 HS đọc 
- Là từ phối hợp những tiéng có âm đầu hay vần giống nhau 
- HS cùng thảo luận, trao đỏi viết các từ láy vừa tìm được vào giấy
- Dán phiếu, đọc, bổ sung 
- HS cả lớp viết một số từ vào vở
liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu 
hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu 
Thø ba, ngµy 21 th¸ng 4 n¨m 2009.
To¸n : 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)
I. Mục tiêu:
 Giúp HS ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn 	
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Gọi HS nêu y/c của BT 
- GV y/c HS áp dụng các tiínhchất đã học để làm bài 
Cách 1:
a) 
b) 
Bài 2:
- GV y/c HS nêu cách tuận tiện nhất 
- Kết luận
. Rút gọn 3 với 3 
. Rút gọn 4 với 4 
Ta có 
- GV y/c HS làm tiếp các phần còn lại của bài 
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề và tự làm bài. 
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề toán. Sau đó đọc kết quả vá giải thích cách làm của mình trước lớp 
- GV nhận xét cách làm của HS 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT
Cách 2:
- Cả lớp phát biểu chọn cách thuận tiện nhất 
- HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Đã may áo hết số mét vải là
Còn lại số mét vải là
20 – 16 = 4 (m)
Số túi may được là
 (cái túi)
- HS làm bài 
Lần lượt thay các số 1, 4, 5, 20 vào □ thì ta được: 
Vậy điền 20 vào □
LuyÖn tõ vµ c©u: 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. Mục tiêu:
Mở rộng về hẹ thống hoá từ về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ hán việt 
Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, bền gan, không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn 
II. Đồ dùng dạy học: 
Một số phiếu học khổ rộng kẻ bảng nội dung BT1, 2, 3
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ:
1. Bài mới:
1.1 Giới thiệu bài: 
- Nêu mục tiêu
1.2 Phần nhận xét 
Bài 1
- Gọi HS đọc nội dung và y/c của BT
- Y/c HS làm việc theo cặp 
Gợi ý: Các em xác định nghĩa của từ “lạc quan” sau đó nối câu với nghĩa phù hợp 
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng 
- Nhận xét
Bài 2 
- Gọi HS đọc y/c của BT
- Phát giấy bút dạ cho từng nhóm 
- Y/c HS làm việc theo nhóm 4 HS
- Gọi 1 hóm dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
+ Em hãy nêu nghĩa của mỗi từ có tiếng “lac” ở BT 
Bài 3:
GV tổ chức cho HS làm BT3 giống như cách tổ chức làm BT2
Bài 4:
- Gọi HS đọc y/c của bài. 
- Y/c HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Gọi HS phát biểu ý kiến 
- GV nhận xét 
2. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Y/c HS về nhà HTL 2 câu tục ngữ ở BT4 ; đặt 4 – 5 câu với các từ ngữ ở BT2, 3 
- 1 HS đọc thànhn tiếng 
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi làm bài
- 1 HS làm bài bảng lớp. HS dung bút chì nối vào SGK 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc
- Hoạt động trong nhóm: trao đổi xếp từ vào nhóm hợp nghĩa 
- Dán bài, nhận xét bài nhóm bạn 
+ Những từ trong đó “lạc” có nghĩa là “vui mừng”: lạc quan, lạc thú 
+ Những từ tróng đó “lạc”có nghĩa là “rớt lại, sai”: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề 
- Tiếp nối nhau phát biểu
- 1 HS đọc thành tiếng y/c 
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận nêu ý nghĩa của từng câu thành ngữ và nêu tình huống sử dụng 
Khoa häc 
QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết :
Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hưu sinh trong tự nhiên
Kể và trình bày mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia 
II. Đồ dùng dạy học:
Hình trang 130, 131 SGK
Giấy A0, bút vẽ đủ dung cho các nhóm 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ 
Giới thiệu bài: nêu mục tiêu
HĐ1: Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên 
* Mục tiêu: 
- Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vo sinh vá hưu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất của thực vật 
* Cách tiến hành: 
- Y/c HS quan sát hình 1 trang 130 SGK 
Hỏi: 
+ Kể tên những gì đựoc vẽ trong hình?
+ ... 1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Bài toán này là để ho HS rèn kĩ năng đo khối luợng, chủ yeu là chuyển đổi đơn vị lớn ra đơn vị bé 
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo 
VD: 10yến = 1yến x 10 = 10kg x 10 = 100kg
Đối với phép chia 
50 : 10 = 5 Vậy 50kg = 5yến 
- Y/c HS tự làm các phần còn lại 
Bài 3: 
- GV nhắc HS chuyển đổi về cùng một đơn vị rồi so sánh 
- GV chữa bài trên bảng lớp 
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
- Y/c HS làm bài 
Bài 5: 
- Gọi HS đọc đề bài 
- GV y/c HS tự làm bài 
- Y/c HS tự đổi chéo bài để kiểm tra bài lẫn nhau 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- Hình 3 đã được tô màu hình 
- HS làm bài 
a) yến = 10kg x = 5 kg 
1yến8kg = 10kg + 8kg = 18kg 
- 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS đọc 
- HS cả lớp làm bài vào VBT
Giải
1kg700g = 1700g
Cả con cá và mớ rau nặng
1700 + 300 = 2000g = 2kg
ĐS: 2kg
- 1 HS đọc đề 
- HS làm bài vào VBT
Xe chở được số gạo cân nặng
50 x 32 = 1600 (kg)
1600kg = 16tạ
LuþÖn tõ vµ c©u 
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích (trả lời câu hỏi Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?) 
- Nhận biết trạng ngữ chỉ mục trong câu ; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
II. Đồ dùng dạy học: 
Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT2, 3 (phần nhận xét)
1 tờ phiếu viết nội dng BT1, 2 (phần luyện tập)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy và học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
2.2 Phần nhận xét 
- Gọi HS đọc y/c của các BT 1, 2
- Y/c HS thảo luận cặp đôi 
- Gọi HS phát biểu ý kiến 
* Gọi HS đọc phần ghi nhớ 
2.3 Luyện tập 
Bài 1
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài 
- Phát phiếu cho 2 nhóm HS. Y/c các nhóm trao đổi, thảo luận tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong câu 
- Gợi ý: Dùng bút chì gạch chân dưới các trạng ngữ chỉ mục đích trong câu 
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Y/c các nhóm khác bổ sung 
- GV nhận xét 
Bài 2: 
Tổ chức cho HS làm BT2 tương tự như BT1 
Bài 3
- Gọi HS đọc y/c của bài 
- Y/c HS làm việc theo cặp
- Gợi ý: Các em hãy đọc kĩ đoạn văn, đặc biệt là câu mở đoạn, thêm trạng ngữ chỉ mục đích phù hợp với câu in nghiêng 
- Gọi HS dọc đoạn văn hoàn chỉnh. 
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Một, hai HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong SGK 
- GV dặn HS về nhà đặt 3 – 4 câu văn có trạng ngữ chỉ mục đích 
- 2 HS đọc thành tiếng 
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận làm bài 
- 2 – 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK
- 1 HS đọc thành tiếng
- 2 nhóm làm việc vào phiếu. HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK
- Dán phiếu đọc chữa bài 
 Để lấy nước cho ruộng đồng, xã em vừa đào một con mương 
 Vì danh dự của lớp, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt 
 Để thân thể khoẻ mạnh, em phải năng lực tập thể dục 
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng 
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận, làm bài 
- 2 HS đọc 
- Các HS khác nhận xét 
	Thø s¸u, ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2009
To¸n: 
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
+ Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian 
+ Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan.	
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Bài toán này là để ho HS rèn kĩ năng đo thời gian, chủ yếu là chuyển đổi đơn vị lớn ra đơn vị bé 
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo 
VD: 5giờ = 1giờ x 5 = 60phút x 5 = 300phút 
Đối với phép chia 
 420 : 60 = 7 
Vậy 420giây = 7phút 
- Y/c HS tự làm các phần còn lại 
Bài 3: 
- GV nhắc HS chuyển đổi về cùng một đơn vị rồi so sánh 
- GV chữa bài trên bảng lớp 
Bài 4:
- Y/c HS đọc bảng thống kê một số hoạt động của bạn Hà 
- Hỏi: Hà ăn sang trong bao nhiêu phút?
+ Buổi sang Hà ở trường trong bao lâu?
 - GV nhận xét câu trả lời của HS 
Bài 5: 
- GV y/c HS đổi các đơn vị đo thời gian trong bài thành phút và so sánh
- Kiểm tra vở của 1 số HS 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- Hình 3 đã được tô màu hình 
- HS làm bài 
a) 3phút 25giây = 180giây + 25giây = 205giây
thế kỉ = 100 x = 5 năm 
- 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS đọc 
 Thời gian Hà ăn sang là 
7giờ - 6giờ 30phút = 30phút 
thời gian Hà đến trường buổi sang
11giờ 30phút – 7giờ30phút = 4giờ
- HS làm bài 
TËp lµm v¨n 
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. Mục tiêu:
Hiểu các y/c trong Thư chuyển tiền
Biết nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền 
II. Đồ dùng dạy học:
VBT Tiếng Việt 4, tập 2 (nếu có) hoặc mẫu thư chuyển tiền – hai mặt truớc và sau – photo cỡ chữ nhỏ hơn SGK, phát đủ cho từng HS 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
1. Bài mới:
1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
1.2 Hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu thư chuyển tiền 
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c của BT 
- Giải nghĩa các từ viết tắc 
- Các chữ viết tắc: SVĐ, TBT, ĐBT ở mặt trước cột trái cột phải, phía trên thư chuyển tiền là những kí hiệu riêng của ngang bưu điện. Các em lưu ý không ghi mục đó 
+ Nhật ấn (mặt sau , cột trái): dấu ấn trong ngày của bưu điện
+ Căn cước (mặt sau, cột giữa, trên): giấy chứng minh thư 
+ Ngưòi làm chứng (mặt sau, cột giữa, dưới): người chứng nhận việc đã nhận đủ tiền 
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp nội dung (mặt trước và mặt sau) của mẫu thư chuyển tiền 
- Gọi 1 HS khá đọc nội dung em điền vào mẫu thư chuyển tiền cho cả lớp nghe 
- Gọi 3 – 5 HS đọc thư của mình 
- Nhận xét bài làm của HS 
Bài 2:
- Gọi HS đọc y/c của bài tập
- Hướng dẫn HS viết: Người nhận cần viết gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền 
- Y /c HS làm bài 
- Gọi HS đọc đoạn văn của mình 
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS ghi nhớ cách điền nội dung vào Thư chuyển tiền 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- 2 HS đọc 
- 1 HS đọc 
- HS viết vào mẫu thư chuyển tiền 
- Vài HS đọc 
§Þa lÝ: 
ÔN TẬP (tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
Học xong bài này HS biết:
- Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng ; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng abừng duyên hải miền Trung ; các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình 
- So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dãy đồng bằng duyên hải miền Trung 
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học 
II/ Đồ dung dạy học:
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam 
Bản đồ hành chính Việt Nam 
Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam 
Các bảng hệ thống ho HS điền 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt Động 1:
* Làm việc cả lớp: HS chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam treo tường các địa danh theo yêu cầu của câu 1 
* Làm việc cá nhân
HS điền các địa danh theo y/c của câu 1 vào lượt đồ khung của mình
HS lên chỉ vị trí các địa danh thep y/c của câu 1 trên bảng đồ địa lí tự nhiên Việt Nam treo tường 
Hoạt động 2:
Làm việc theo nhóm: GV phát cho HS mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố
Tên thành phố
Đặc điểm tiêu biểu 
Hà Nội 
Hải Phòng
Huế 
Đà Nẵng 
Đà Lạt 
TP. Hồ Chí Minh 
Cần Thơ 
HS thảo luận và hoàn thiện bảng 
HS chỉ các thành phố trên bảng đồ hành chính Việt Nam treo tường 
 HS trao đổi kết quả trước lớp, chuẩn xác đáp án 
Khoa häc 
CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ 
Nêu một só ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn 
II. Đồ dùng dạy học:
Hình trang 132, 133 SGK
Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ 
Giới thiệu bài: nêu mục tiêu
HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa sinh vật với yếu tố vô sinh 
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ 
* Cách tiến hành
- Cho HS làm việc cả lớp 
- Hướng dẫn tìm hiểu hình 1 trang SGK. Hỏi 
+ Thức ăn của bò là gì?
+ Giữa bò và cỏ có quan hệ gì?
+ Phân bò được phân huỷ trở thành chất gì cung cấp cho cỏ 
+ Giữa bò và cỏ có quan hệ gì?
- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các nhóm 
- Y/c các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trinh bày trước lớp 
HĐ2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn
* Mục tiêu:
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn
* Cách tiến hành:
- Y/c HS quan sát hình 2 trang 133 SGK 
+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?
+ Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đó?
- Y/c HS trả lời 
- Hỏi: 
+ Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn?
+ Chuỗi thức ăn là gì?
Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau 
- lắng nghe
+ Cỏ
+ Cỏ là thức ăn của bò
+ Chất khoáng 
+ Phân bò là thức ăn của cỏ 
- HS làm việc theo nhóm, cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn 
- HS làm việc theo cặp, quan sát hình thảo luận 
- Một số HS trả lời những câu hỏi gợi ý trên 
+ là mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sinh vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là thức ăn cho sinh vật khác 
Sinh ho¹t tËp thÓ
I. Môc tiªu:
 - §¸nh gi¸ ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn 33.
 - HS tù ®¸nh gi¸ trong nhãm vÒ thùc hiÖn nÒ nÕp, thùc hiÖn häc tËp cña tõng c¸c nh©n trong nhãm cña m×nh.
 - Gióp HS rót ra ®­îc nh÷ng ­u vµ nh­îc ®iÓm cña b¶n th©n ®Ó rót kinh nghiÖm cho tuÇn sau.
II. ChuÈn bÞ:
 - GV cïng líp tr­ëng, nhãm tr­ëng chuÈn bÞ néi dung sinh ho¹t.
III. Ho¹t ®éng chÝnh:
 1. Líp tr­ëng nªu néi dung sinh ho¹t:
 - §¸nh gi¸ ho¹t ®éng nÒ nÕp, ho¹t ®éng häc tËp cña tõng nhãm trong tuÇn.
 - Nhãm tr­ëng nhËn xÐt ­u, khuyÕt ®iÓm cña tõng c¸c nh©n trong nhãm.
 - Tuyªn d­¬ng c¸ nh©n cã tiÕn bé: 
	+ NguyÔn ThÕ H­ng;
	+ §oµn ThÞ T×nh;
	+ NguyÔn ThÞ KiÒu Oanh;
	+ §Æng ThÞ Oanh;
	+ NguyÔn V¨n TÊn.
 2. C¸c nhãm tr­ëng nhËn xÐt tõng thµnh viªn trong nhãm m×nh.
 3. Líp tr­ëng ®¸nh gi¸ nhËn xÐt cña nhãm tr­ëng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc