TUẦN 6 Thứ hai, ngày tháng năm 2009
Tập đọc
NỖI DẰN VẶT CỦA AN- ĐRÂY- CA
I. Mục tiêu
1- Đọc rành mạch trôi chảy. Biết đọc điễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, trầm, buồn, xúc động thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An- đrây- ca trước cái chết của ông. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời kể chuyện
2- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
3- Giáo dục cho HS lòng trung thực
II. Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ ghi đoạn LĐ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tuần 6 Thứ hai, ngày tháng năm 2009 Tập đọc Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca I. Mục tiêu 1- Đọc rành mạch trôi chảy. Biết đọc điễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, trầm, buồn, xúc động thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An- đrây- ca trước cái chết của ông. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời kể chuyện 2- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. 3- Giáo dục cho HS lòng trung thực II. Đồ dùng dạy học - GV: tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ ghi đoạn LĐ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: (3’) Mời hs đọc TL bài: Gà Trống và Cáo. GV bổ sung, cho điểm. 2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài (Dùng tranh) b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài *Luyện đọc(10’) - Yêu cầu HS đọc tiếp nối 2 đoạn. GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS. Gọi HS đọc chú giải - GV đọc mẫu (giọng trầm, buồn...) * Tìm hiểu bài(10’) - Gọi HS đọc đoạn 1 và TLCH: + Khi câu chuyện xảy ra An- đrây- ca mấy tuổi, hoàn cảnh gia đình em lúc đó như thế nào? + Khi mẹ bảo An- đrây- ca đi mua thuốc cho ông, thái độ của cậu như thế nào? + An- đrây- ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông? + Đoạn 1 kể cho em biết chuyện gì? - GV chuyển ý - Gọi HS đọc đoạn 2 và TLCH: + Chuyện gì xảy ra khi An- đrây- ca mua thuốc về nhà? + Thái độ của An- đrây- ca lúc đó như thế nào? + An- đrây- ca tự dằn vặt mình như thế nào? + Câu chuyện cho thấy An- đrây- ca là người như thế nào? + Nội dung chính của đoạn 2 là gì?GV ghi - Gọi HS đọc bài và nêu nội dung chính của bài - GV ghi nội dung chính của bài; giáo dục hs lòng trung thực. *HD luyện đọc diễn cảm(10’) - Gọi 2 HS đọc, cả lớp theo dõi, nêu cách đọc - GV đưa đoạn văn cần luyện đọc - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm Nhận xét, cho điểm. 3. Tổng kết dặn dò(2’) + Nếu đặt tên khác cho câu chuyện, em sẽ đặt tên là gì? + Nếu gặp An- đrây- ca, em sẽ nói gì với bạn? - GV nhận xét giờ học; củng cố bài. - Về đọc bài cho người khác nghe. 2 hs đọc; nhận xét. Nghe, QS. 1 hs khá đọc bài; chia đoạn. Luyện đọc đoạn. HS đọc theo nhóm bàn Vài nhóm đọc. Nghe. 1 HS đọc. HSTL + Cậu lên 9 tuổi, sống với mẹ và ông đang bị ốm nặng. + Cậu vui vẻ đi ngay. +Cậu gặp các bạn đang đá bóng và rủ nhập cuộc... 1. An- đrây- ca mải chơi quên lời mẹ dặn. 1 HS đọc; HSTL + Cậu hoảng hốt thấy mẹ khócnấc lên vì ông cậu đã qua đời. + Cậu ân hận vì mình mải chơi... + Cậu òa khóc khi biết ông qua đời, cậu kể hết cho mẹ nghe... + Cậu rất yêu thương ông... Cậu không tha thứ cho mình... 2, Nỗi dằn vặt của An- đrây-ca. HS đọc bài và nêu: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. 2 HS đọc; nêu cách đọc. Luyện đọc DC theo nhóm. Vài hs thi đọc DC. HS thi đọc phân vai; nhận xét. Hs tự nêu cảm ý kiến của mình. ------------------------------------------------------ Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột. - Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột. - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II. đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ vẽ các biểu đồ trong bài học III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: (3’) Y/c hs làm BT2 VBT. GV bổ sung, cho điểm. 2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài b, Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu; GV dán bảng phụ. + Đây là biểu đồ biểu diễn gì? - Yêu cầu HS đọc kĩ biểu đồ và làm bài sau đó chữa bài, yêu cầu HS giải thích lí do chọn + Tuần bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng đúng hay sai? + Tuần 3 bán được 400m vải , đúng hay sai? + Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất? Y/c hs làm tiếp các ý còn lại. Bài 2. Yêu cầu HS quan sát biểu đồ trên bảng. + Biểu đồ biểu diễn gì? + Các tháng được biểu diễn là những tháng nào? - GV yêu cầu HS làm bài- Chữa bài. a, Tháng 7 có: b, Tháng 8 có: Tháng 9 có: c, Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là: d, Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là: GV bổ sung, cho điểm hs. Bài 3. Yêu cầu HS nêu tên biểu đồ + Biểu đồ biểu diễn số cá của những tháng nào? + Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3? - GV hướng dẫn vẽ số cá của tháng 2 tháng 3 - Yêu cầu HS vẽ, GV theo dõi, giúp đỡ hs. Nhận xét. - Nếu còn thời gian, GV yêu cầu HS dựa vào biểu đồ TLCH: + Tháng nào bắt dược nhiều cá nhất? Tháng nào bắt được ít cá nhất? + Tháng 3 bắt được nhiều hơn tháng 2, tháng1 bao nhiêu tấn cá ? + Trung bình mỗi tháng bắt được bao nhiêu tấn cá? 3. Tổng kết dặn dò(2’) - GV nhận xét giờ học; củng cố về biểu đồ. - Về ôn lại bài. 1 hs lên bảng; hs làm nháp. Nhận xét. 1 HS đọc HSTL + Biểu diễn số vải hoa và vải trắng dã bán được trong T.9. HS làm miệng, giải thích lí do chọn. + Sai, vì tuần 1 bán được 200 m vải hoa và 100m vải trắng. + Đúng vì 100m x 4 = 400 m + Đúng vì tuần 1 bán được 300m, tuần 2 bán được 300m tuần 3 bán được 400m tuần 4 bán được 200m. Nêu cách so sánh. HS quan sát. + Số ngày có mưa trong ba tháng. Tháng 7, 8, 9. HS làm vở; 1 hs lên bảng. Chữa bài, nhận xét. a, Tháng 7 có 18 ngày mưa. b,Tháng 8 có 15 ngày mưa. Tháng 9 có 3 ngày mưa. 15 – 3 = 12(ngày) (18 + 15 + 13) : 3 = 12 (ngày) HS nêu: Biểu đồ Số cá tàu Thắng Lợi bắt được. HS TL +Tháng 2 bắt được 2 tấn. Tháng 3 bắt được 6 tấn. Nghe. HS vẽ vở; 1 hs lên bảng vẽ. Nhận xét. HS quan sát biểu đồ, dựa vào biểu đồ và trả lời. Nhận xét, bổ sung. Nêu hiểu biết về biểu đồ. ------------------------------------------------------ Chính tả( Nghe- viết) Người viết truyện thật thà I. Mục tiêu - Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả Người viết truyện thật thà sạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Tìm và viết đúng các từ láy có chứa âm s/x. - Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp; tính thật thà. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, từ điển - HS: Vở, bảng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: (3’) Mời 1 hs lên đọc cho bạn viết: lẫn lộn, nức nở. GV bổ sung, cho điểm. 2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chính tả * Tìm hiểu nội dung truyện - Gọi HS đọc truyện + Nhà văn Ban- dắc có tài gì? + Trong cuộc sống, ông là người như thế nào? * Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó vào bảng con - Yêu cầu HS đọc lại các từ vừa viết. * Hướng dẫn trình bày - Gọi HS nhắc lại cách trình bày lời thoại - GV đọc chính tả. - Đọc soát lỗi . * Thu chấm : GV thu chấm 1 số bài. GV nhận xét, chữa lỗi chung; giáo dục hs. c. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1. Yêu cầu HS đọc đề bài Yêu cầu HS ghi lỗi và sửa lỗi vào vở nháp. GV kiểm tra một số bài, nhận xét. Bài 2a. Gọi HS đọc + Từ láy có chứa âm s/ x là từ láy như thế nào? - GV phát bảng phụ cho 2 nhóm, yêu cầu HS làm bài và treo kết quả. - GV kết luận, cho điểm và khen nhóm làm tốt. 3,Tổng kết dặn dò (2’) - GV nhận xét giờ học, giáo dục hs. - Dặn về luyện viết cho đẹp... 2 hs lên bảng; hs khác viết bảng con. Nhận xét. 1 HS đọc; HSTL +Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn, truyện dài. + Ông là người rất thật thà... HS tìm và viết bảng con. Nhận xét. Vài HS đọc 1 HS nhắc lại HS viết bài. HS soát lỗi bằng bút chì. Đổi vở chữa bài. 1 HS đọc HS làm nháp 1 HS đọc HS trả lời; nhận xét. HS thảo luận nhóm. Trình bày KQ; nhận xét. VD: + sàn sàn, sán sát, sẵn sàng, sầm sập, sốt sắng,... + xa xa, xam xám, xông xênh,... Nêu nội dung bài. ---------------------------------------------------------- Khoa học Một số cách bảo quản thức ăn I. Mục tiêu: Giúp HS: 1 - Nêu được một số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,... 2- Thực hiện một số biện pháp bảo quản 1 số loại thức ăn hàng ngày ở nhà. 3 - GD hs biết và thực hiện những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản, cách sử dụng thức ăn đã được bảo quản. II. Đồ dùng dạy học: Hình T.24, 25 SGK - GV: Một số loại rau: rau muống, su hào, rau cải, cá khô, bảng phụ. - HS: Sưu tầm các loại rau tươi. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: (3’) Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn? GV bổ sung, cho điểm. 2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài * Hoạt động1: Các cách bảo quản thức ăn +Mục tiêu: Như ý 1, mục I. +Tiến hành: Y/c TL nhóm bàn: quan sát các hình minh hoạ Sgk( T 24,25) và TLCH: + Hãy kể tên các cách bảo quản thức ăn trong các hình minh hoạ? + Gia đình em thường sử dụng những cách nào để bảo quản thức ăn? + Các cách bảo quản thức ăn có ích lợi gì? - GV kết luận. *Hoạt động 2: Những lưu ý trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn: + Mục tiêu: Như ý 2, 3 mục I. + Tiến hành: GV chia nhóm lớn, đặt tên cho các nhóm. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và TLCH vào bảng phụ. + Hãy kể tên một số loại thức ăn được bảo quản theo tên của nhóm? + Chúng ta cần lưu ý điều gì trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn theo cách đã nêu ở tên của nhóm? -T/c trình bày, nhận xét. - GV kết luận, giáo dục hs. *Hoạt động 3: Trò chơi: Ai đảm đang nhất? +Mục tiêu: Biết vận dụng KT đã học vào thực tế. - GV và HS mang những loại rau, đồ khô đã CB. Yêu cầu mỗi tổ cử 2 bạn tham gia cuộc thi - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. Cho HS chơi, nhận xét và chọn đội thắng cuộc. Giáo dục hs. 3. Tổng kết dặn dò (2’) - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những HS, nhóm tích cực... - Về ôn lại bài, vận dụng KT vào thực tế. 2 hs trả lời. Nhận xét. HS tiến hành thảo luận nhóm; trình bày KQ: + Phơi khô, đóng hộp, ngâm nước mắm, ướp lạnh, cô đặc với đường,... - HS tự liên hệ. Nêu VD một số loại TĂ và cách bảo quản chúng. + Giúp cho TĂ để được lâu, không bị ôi thiu... HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày: +Nhóm phơi khô: cá, tôm, cua, mực, củ cải, măng, miến,... Lưu ý: Trước khi bảo quản cần rửa sạch, bỏ ruột(tôm, cá...), chọn các loại rau tươi, bỏ phần giập nát... +Nhóm ướp muối: thịt, cá, tôm, cua, mực,... Lưu ý: Chọn loại còn tươi, bỏ phần ruột; trước khi dùng cần rửa lại... + Nhóm ướp lạnh: cá, thịt tôm, cua, mực, các loại rau,... Lưu ý: Chọn loại còn tươi, bỏ phần giập nát, hỏng... + Nhóm đóng hộp: Thịt, cá, tôm,... + Nhóm cô đặc với đường: mứt ... trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV củng cố. 3. Tổng kết dặn dò (2’) - GV nhận xét, củng cố KT về TN, giáo dục hs. - Dặn về ôn lại bài. 2 hs trả lời; nhận xét. HS đọc bài. 2 HS lên chỉ BĐ TL nhóm đôi; Lên bảng chỉ và trình bày: + CN Kon Tum, CN Plây Ku, Đăk Lăk, Lâm Viên, Di Linh. + CN Kon Tum, CN Plây Ku, Đăk Lăk, Di Linh, Lâm Viên. + VD: CN Kon Tum là cao nguyên rộng lớn, bề mặt bằng phẳng... +TN có các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau... HS quan sát và phân tích cùng bạn. TL CH: +Có hai mùa: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ T. 5 đến T. 10; mùa khô từ T.1 T.4 và T. 11, T. 12. + Khí hậu tương đối khắc nghiệt, lại kéo dài, không thuận lợi cho cuộc sống người dân. HS khá, giỏi nêu. Nghe. Các nhóm trao đổi , hệ thống KT. Đại diện trình bày; nhận xét. Nêu hiểu biết về Tây Nguyên. --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày tháng năm 2009 Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện I. Mục tiêu: 1- Dựa vào tranh minh hoạ và lời gợi ý, kể lại được cốt truyện Ba lưỡi rìu. Xây dựng đoạn văn kể chuyện kết hợp miêu tả hình dáng nhân vật, đặc điểm của các sự vật. 2- Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn KC (BT2). - Hiểu được nội dung, ý nghĩa truyện - Đánh giá lời kể của bạn theo tiêu chí đã nêu. 3- Giáo dục hs lòng trung thực. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ , kẻ bảng lớp thành các cột III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: (3’) Mời 1 hs nhắc lại ghi nhớ tiết TLV tuần 5. GV bổ sung. 2.Bài mới:(31’) a.GV giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1. Yêu cầu HS đọc đề bài - GV treo tranh minh hoạ, yêu cầu HS quan sát tranh đọc thầm phần lời dưới mỗi bức tranh và TLCH: + Truyện có những nhân vật nào? + Câu chuyện kể lại chuyện gì? + Truyện có ý nghĩa gì? - GV kết luận, giáo dục lòng trung thực. - Yêu cầu HS đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh - Yêu cầu dựa vào tranh minh hoạ kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu. GBV theo dõi. T/c thi kể. GV bổ sung, ghi điểm. Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu - GV làm mẫu tranh 1 - Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc thầm ý dưới bức tranh và TLCH. GV ghi nhanh lên bảng: + Anh chàng tiều phu làm gì? + Khi đó chàng trai nói gì? + Hình dáng của chàng tiều phu như thế nào? + Lưỡi rìu của chàng trai như thế nào? - Gọi HS kể đoạn 1 dựa vào các câu trả lời - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn với 5 tranh còn lại. - Gọi 2 nhóm cùng câu trả lời đọc phần TL câu hỏi. GV nhận xét, ghi ý chính lên bảng - Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn. - Thi kể toàn truyện. - Nhận xét cho điểm. 3. Tổng kết dặn dò(2’) - GV nhận xét giờ học; củng cố bài. - VN viết câu chuyện vào vở. 1 hs nêu; nhận xét. 1 HS đọc HS quan sát tranh và TLCH +Có 2 nhân vật: chàng tiều phu, một cụ già(ông tiên). + Chàng trai được ông tiên thử thách tính thật thà, trung thực. + Khuyên chúng ta hãy trung thực thật thà trong CS... 6 HS đọc Kể theo nhóm bàn dựa vào tranh. Vài hs thi kể; HS nhận xét. 1 HS đọc Quan sát đọc thầm HSTL + Chàng tiều phu đang đốn củi thì bị văng rìu xuống sông. Chàng buồn bã nói: “ Cả nhà ta đều ... + Chàng ở trần, đóng khố... + Lưỡi rìu sắt, bóng nhoáng. 2 HS kể; nhận xét. Hoạt động nhóm: 1 HS hỏi, các thành viên trong nhóm TL. Đọc phần TLCH Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể; nhận xét. 2 HS thi kể; hs nhận xét. Nêu ý nghĩa truyện. Nêu cách xây dựng đoạn văn KC. Toán Phép trừ I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ hoặc không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp. - Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép trừ. - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học - GV: Hình vẽ như BT 4 - HS: Bảng, nháp III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: (3’) Mời 1 hs lấy ví dụ về phép cộng. GV bổ sung, nhận xét. 2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài b, Củng cố kĩ năng làm tính trừ(12’) - Yêu cầu hs làm phép tính thử lại của phép cộng. Y/c lấy ví dụ về phép trừ với các STN có đến sáu chữ số và 2 hs lên bảng, hs khác làm bảng con. - Yêu cầu cả lớp nhận xét, nêu cách thực hiện - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện: + Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? GV chốt KT. c, Hướng dẫn luyện tập (18’) Bài 1. Yêu cầu HS làm bảng con - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. GV củng cố KT. Bài 2: Y/c tự làm bài; Nêu miệng KQ trước lớp. GV củng cố bài. Bài 3. Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bảng phụ và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP HCM. - Yêu cầu HS làm vở. - GV tổ chức chữa bài, nhận xét; củng cố cách giải toán có lời văn. Bài 4. (Nếu còn thời gian cho HS làm) Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm vở, GV theo dõi. - GV chấm chữa 1 số bài, củng cố bài. 3, Tổng kết dặn dò (2’) - GV nhận xét giờ học, củng cố về phép trừ. - Về ôn lại bài... HS lấy ví dụ và làm vào bảng con; nêu cách thực hiện. HS làm và nêu phép tính thử lại. HS thi đua lấy VD về phép trừ. 2 hs lên bảng. HS làm bảng con. HS nêu cách làm 1 HS nhắc lại HSTL: + Đặt tính. + Thực hiện trừ từ phải sang trái.. Vài hs nhắc lại. HS làm bảng con, 2 HS lên bảng; nhận xét, nêu cách làm. (KQ: 204 613; 313 131; 592 147 ). 1 HS đọc bài, tự làm vào vở. Nêu miệng KQ; nhận xét. HS quan sát và TL Cả lớp làm vở, 1 hs làm bảng phụ. Chữa bài. ( KQ: 415 km ). HS đọc đề, tìm hiểu đề. HS làm vở, 1 hs lên bảng. Chữa bài, nhận xét. Nêu cách thực hiên phép trừ. ------------------------------------------------- Sinh hoạt tập thể Tuần 6 I, Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 6 - HS tự đánh giá về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng cá nhân trong tổ của mình. - Giúp HS rút ra được những ưu và nhược điểm của bản thân để rút kinh nghiệm cho tuần sau. - Phương hướng tuần 7 * Giáo dục ý thức tập thể, ý thức bảo vệ môi trường. II, Chuẩn bị: GV cùng lớp trưởng, tổ trưởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt. III,Nội dung chính:(20’) 1. Lớp trưởng nêu nội dung sinh hoạt: - Đánh giá hoạt động nề nếp, hoạt động học tập của từng tổ trong tuần. - Tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của từng cá nhân trong tổ mình. - Tuyên dương cá nhân có tiến bộ, có kết quả học tập tốt: 2. Các tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ mình. 3. Lớp trưởng đánh giá nhận xét của tổ trưởng 4, Giáo viên nhận xét từng mặt: * Ưu điểm: +Học tập: . ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. +Đạo đức: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. +Thể dục: . ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... +Vệ sinh: . ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. +Các mặt khác: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. *Nhược điểm: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................ 4, Phương hướng hoạt động tuần 7 - Khắc phục những tồn tại, phát huy những ưu điểm đã đạt được. - Thực hiện tốt nề nếp : đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng lịch, trong lớp học tập tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Vệ sinh cá nhân tốt, giữ vệ sinh môi trường tốt. - Thi đua học tập tốt .............................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: