Người ra đề : Nguyễn Thị Thu Trang . SĐT:0389927887 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ: Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 1........................ Trêng tiÓu häc ............... N¨m häc 2019 - 2020 M«n TOÁN LỚP 4 2........................ Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) .. Hä tªn:................................................................ Líp :............................................................... Sè ph¸ch:.......... §iÓm NhËn xÐt ........................................................................................Sè ph¸ch:........ ........................................................................................ .................................................................................... .................................................................................... Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc Sè ph¸ch: số thích hợp vào chỗ chấm (5 điểm) Câu 1(Mức 1): Chữ số 8 trong số 43 859 217 có giá trị là: A. 8000 B. 800 000 C. 80 000 D . 800 Câu 2 (Mức 1): Kết quả phép tính 17624 + 4213 là: A. 31837 B. 21838 C. 21837 D. 22837 Câu 3 (Mức 1): Kết quả của phép tính 69773 - 5384 là: A. 54398 B. 54389 C. 64387 D . 64389 Câu 4(Mức 1): Kết quả phép tính 431 x 25 là: A. 88553 B. 9775 C. 10775 D. 10774 Câu 5 (Mức 1): Cho các số sau: 9405; 9205; 45036; 24390 số chia hết cho 2, cho 5 và cho 9 là: A. 9405 B. 9205 C. 45036 D. 24390 Câu 6 (Mức 1): 2000cm2 = dm2. Số điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 20dm2 C. 200 D. 200dm2 Câu 7 (Mức 1): 2tạ 3kg = kg. Số điền vào chỗ chấm là: A. 23 B. 230 C. 203 D. 203kg Câu 8 (Mức 1): 5 thế kỷ 17năm = năm. Số điền vào chỗ chấm là: A. 570 B. 57 C. 517năm D. 517 Câu 9 ( Mức 2): Một khu vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy 16m, chiều cao 9m. Diện tích khu vườn hình bình hành là: A. 144m2 B. 72 m2 C. 288m2 D. 50 m2 Câu 10 ( Mức 2): Lớp 4B có 20 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Vậy lớp 4B có tất cả số học sinh là: A. 15 học sinh B.35 học sinh C.30 học sinh D. 33 học sinh Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (Mức 1): Tính a) + b) x Câu 2: ( Mức 2) Tính giá trị của biểu thức - : Câu 3 (Mức 3): Trong tuần thứ, một bếp ăn dùng hết 148 kg gạo, tuần thứ hai bếp ăn dùng hết 132 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bếp ăn dùng hết bao nhiêu ki-lô- gam gạo? Câu 4 (Mức 4): Mẹ sinh con năm mẹ 27 tuổi. Cách đây 3 năm, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay. BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2019 - 2020 PHẦN I: (5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D C D A C D A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận (5 điểm) Câu 1: (1điểm) Tính đúng mỗi phần: 0,5điểm Cấu 2: ( 1 điểm) - : = - x ( 0,25) = - = - ( 0,25 đ) = - ( 0,25 đ) = ( 0,25 đ) Câu 3: (2điểm) 1 tuần = 7 ngày ( 0,25 đ) Hai tuần có số ngày là: 7 x2 = 14 ( ngày) ( 0,25 đ) Hai tuần bếp ăn đó ăn hết số gạo là: 148 + 132 = 280 (kg) ( 0,5 đ) Trung bình mỗi ngày bếp ăn đó ăn hết số gạo là: 280 : 14 = 20 ( kg ) (0,5 đ) Đáp số: 20 kg gạo ( 0,25 đ) Câu 4: ( 1 điểm) Mẹ sinh con năm mẹ 27 tuổi nên mẹ hơn con 27 tuổi Mỗi năm, mỗi người tăng thêm 1 tuổi nên hiệu số tuổi của 2 mẹ không thay đổi ở bất kỳ thời điểm nào, vẫn là 27 tuổi 0,1điểm Vẽ sơ đồ đúng: 0,15điểm Theo sơ đồ ta có: Hiệu số phần bằng nhau là: 4– 1 = 3(phần) 0,15điểm Giá trị của một phần hay tuổi con hiện nay là: 27 : 3 = 9(tuổi) 0,25điểm Hiện nay, tuổi mẹ là: 9 x 4 = 36 (tuổi) 0,25điểm Đáp số: Con: 9 tuổi Mẹ: 36 tuổi 0,1điểm * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 * Câu 3, câu 4: - Toàn bài thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc, trừ 0,25 điểm. Đáp số không đầy đủ hoặc sai trừ 0,25điểm. -Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm.
Tài liệu đính kèm: