Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười
I- Mục tiêu :
- Đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chận rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung truyện và nhân vật .
- Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
II - Đồ dùng dạy học .
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III Hoạt động dạy học .
i- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài: Con chuồn chuồn nước, 1 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi về nội dung .
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi .
- Nhận xét và cho điểm từng HS
ii- dạy học bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS .
Tuần 32 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010 Chào cờ Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười I- Mục tiêu : - Đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chận rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung truyện và nhân vật . - Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. II - Đồ dùng dạy học . - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III Hoạt động dạy học . Giáo viên Học sinh i- Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài: Con chuồn chuồn nước, 1 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi về nội dung . - 3 HS thực hiện yêu cầu - Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi . - Nhận xét - Nhận xét và cho điểm từng HS ii- dạy học bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS . - HS đọc bài theo trình tự : + HS1: Ngày xửa ngày xưa..về môn cười. + HS2: Một năm trôi qua.. học không vào . + HS3: Các quan nghe vậy.. ra lệnh. - Yêu cầu HS đọc phần chú giải và tìm hiểu nghĩa của các từ khó . - 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải, các HS khác đọc thêm . - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối . - GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu. * Toàn bài đọc với giọng diễn cảm, chậm rãi. b) Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, dùng bút chì gạch chân dưới những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài . - Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu cả lớp theo dõi để nhận xét, bổ sung ý kiến cho bạn . - HS nêu các từ ngữ:mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn ch... - GV hỏi: - HS trao đổi với nhau và trả lời: Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? + Vì cư dân ở đó không ai biết cười . + Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? + Nhà vua cửa một viên đại thần đi du học nước ngoài chuyên về môn cười . + Đoạn 1 cho ta biết điều gì? + Đoạn 1 kể về cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười - Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng . - Gọi HS phát biểu về kết quả của viên đại thần đi du học . + Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì ... + Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này? + Thị vệ bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài đường . + Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó ? + Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào . + Em hãy tìm ý chính của đoạn 2 và 3 ? + Đoạn 2 nói về việc nhà vua cử người đi du học bị thất bại . - Gọi HS phát biểu + Đoạn 3: Hy vọng mới của triều đình. - GV kết luận ghi nhanh lên bảng . + Phần đầu của truyện vương quốc vắng nụ cười nói lên điều gì? + Phần đầu của truyện nói lên cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt . - Ghi ý chính lên bảng. - 2 HS nhắc lại ý chính . c) Đọc diễn cảm - Yêu cầu 4 HS đọc truyện theo hình thức phân vai - Đọc và tìm giọng đọc . - Gọi HS đọc phân vai lần 2 . - 4 HS đọc bài trước lớp . - Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3 . + Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện đọc . + GV đọc mẫu . + Theo dõi GV đọc . + Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm 4 HS 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới luyện đọc theo vai . - Tổ chức cho HS thi đọc . HS thi đọc diễn cảm theo vai (2 lượt). + Nhận xét, cho điểm từng HS + 3 HS thi đọc toàn bài . III- Củng cố - dặn dò + Theo em, thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ ntn ? + Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài, kể lại phần đầu câu chuyện cho người thân nghe. Toán TIết 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia các số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tự nhiên . -Giải các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên . II - Đồ dùng dạy học . -Bảng phụ , vở toán . III Hoat động dạy học . Giáo viên Học sinh A Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài 4,5(163) -Nhận xét cho điểm . B Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS làm bài GV chữa bài –củng cố cho HS về kỹ thuật nhân chia và cách đặt phép tính *Bài 2 (163) -GV cho HS nêu yêu cầu của bài -GV chữa bài .YC HS giải thích cách tìm số chưa biết ? . *Bài 3 HSKG(163) - GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu -Cho HS tự làm bài –HS chữa bài . -GV nhận xét . *Bài 4 cột 1(163) -YC HS làm bài theo cặp . -GVcho HS chữa bài . -GV chốt kết quả . *Bài 5(162) -Gọi HS đọc đề -GV cho HS tự trình bày bài . -Nhận xét chữa bài . C Củng cố Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN : 1 b (163) -HS chữa bài . -HS nhận xét . -3HS làm bảng ; HS lớp làm vở . -HS làm bài , HS đổi vở kiểm tra kết quả .... -2HS làm bảng ; HS lớp làm vở . 40 x X =1400 X : 13=205 X =1400 :40 X = 205 x 13 X =35 X = 2665 -HS làm bài . -HS lớp làm vở . -HS làm bài . 3 HS làm bảng ; HS lớp làm vở . Đổi vở kiểm tra kết quả . -HS làm bảng , lớp làm vở Giải Số lít xăng cần tiêu hao để ô tô đi được QĐ dài 180km là :180:12=15(l) Số tiền dùng để mua xăng là : 7500 x 15 = 112500 (đồng ) Đáp số : 112500 đồng Luyeọn taọp TV : LUYEÄN VIEÁT Con chuoàn chuoàn nửụực I.Muùc tieõu: I/ Muùc tieõu : 1.Kieỏn thửực : Reứn luyeọn kổ naờng vieỏt vaứ caựch trỡnh baứy cho hs. HS nghe – vieỏt ủuựng chớnh taỷ ủoaùn 1. 2.Kú naờng: Vieỏt ủuựng caực tửứ deó laón, trỡnh baứy ủuựng, ủeùp baứi chớnh taỷ. 3. Thaựi ủoọ: Coự yự thửực reứn chửừ vieỏt ủeùp. Trỡnh baứy baứi caồn thaọn, saùch seừ. II.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : 1/ Baứi cuừ : 2/ Baứi mụựi: * Hẹ 1 : Giụựi thieọu baứi. - GV giụựi thieọu, ghi baỷng teõn baứi. * Hoaùt ủoọng 2 : HD HS nghe - vieỏt chớnh taỷ GV ủoùc ủoaùn vaờn caàn vieỏt chớnh taỷ 1 lửụùt ẹoaùn vaờn noựi veà ủieàu gỡ? GV yeõu caàu HS ủoùc thaàm laùi ủoaùn vaờn caàn vieỏt & cho bieỏt nhửừng tửứ ngửừ caàn phaỷi chuự yự khi vieỏt baứi. GV vieỏt baỷng nhửừng tửứ HS deó vieỏt sai & hửụựng daón HS nhaọn xeựt GV yeõu caàu HS vieỏt nhửừng tửứ ngửừ deó vieỏt sai vaứo nhaựp. GV ủoùc tửứng caõu, tửứng cuùm tửứ 2 lửụùt cho HS vieỏt GV ủoùc toaứn baứi chớnh taỷ 1 lửụùt GV chaỏm baứi 1 soỏ HS & yeõu caàu tửứng caởp HS ủoồi vụỷ soaựt loói cho nhau GV nhaọn xeựt chung 3/ Cuỷng coỏ daởn doứ : GV nhaọn xeựt tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp cuỷa HS. Nhaộc nhửừng HS vieỏt sai chớnh taỷ ghi nhụự ủeồ khoõng vieỏt sai nhửừng tửứ ủaừ hoùc Chuaồn bũ baứi: Nhụự – vieỏt: ẹửụứng ủi Sa Pa. - HS nhaộc laùi tửùa HS theo doừi trong SGK HS suy nghú, traỷ lụứi, nhaọn xeựt. HS ủoùc thaàm laùi ủoaùn vaờn caàn vieỏt, neõu nhửừng hieọn tửụùng mỡnh deó vieỏt sai. HS nghe – vieỏt HS soaựt laùi baứi HS ủoồi vụỷ cho nhau ủeồ soaựt loói chớnh taỷ Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010. Chính tả Vương quốc vắng nụ cười I- Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ Ngày xửa ngày xưa trên những mái nhà trong bài Vương quốc vắng nụ cười . - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x hoặc o/ô/ơ. II - Đồ dùng dạy học . Bài tập 2a hoặc 2b viết vào giấy khổ ta (đủ dùng theo nhóm 4 HS). III Hoạt động dạy học . Giáo viên Học sinh i- Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng viết một số từ ở BT 2a , b. - HS thực hiện yêu cầu - Gọi 2 HS dưới lớp đọc lại 2 mẩu tin Băng trôi hoặc Sa mạc đen. - Nhận xét và cho điểm . ii- dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn viết chính tả a) Trao đổi về nội dung đoạn văn - Gọi HS đọc đoạn văn . - 1 HS đọc thành tiếng . - Hỏi: + Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì ? + Đoạn văn kể về một vương quốc rất buồn chán và tẻ nhạt vì người dân ở đó không ai biết cười . + Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đấy rất tẻ nhạt và buồn chán ? + Những chi tiết: mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa chưa ở đã tàn, toàn gương mặt rầu rĩ, héo hon. b) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - HS đọc và viết các từ : vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài, c) Viết chính tả d) Thu, chấm bài, nhận xét 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 a/- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập trước lớp. - Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm . - 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành 1 nhóm, trao đổi và hoàn thành phiếu . - Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu . Đọc mẩu chuyện đã hoàn thành. HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Đọc bài, nhận xét. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng . - Đáp án: vì sao - năm sau - xứ sở - gắng sức - xin lỗi - sự chậm trễ . - Gọi HS đọc lại mẩu chuyện . - 1 HS đọc thành tiếng . b/- Tiến hành tương tự a)- . - Lời giải: nói chuyện - dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng - nói chuyện - nổi tiếng . iii- Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài, kể lại các câu chuyện vui Chúc mừng năm mới sau một .. thế kỉ hoặc Người không biết cười và chuẩn bị bài sau . Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : - Tính được giá trị biểu thức chứa hai chữ. -Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia các số tự nhiên . -Giải các bài toán liên quan đến phép tính với các số tự nhiên . II - Đồ dùng dạy học . -Bảng phụ , vở toán . III Hoat động dạy học . Giáo viên Học sinh A Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài 1(163) -Nhận xét cho điểm . B Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1 a(164)Làm phần a -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS làm bài GV củng cố về cách tính giá trị biểu thức .chứa chữ . *Bài 2 (164) -GV cho HS nêu yêu cầu của bài -GV chữa bài .YC HS nêu thứ tự thực hiện phép tính ? . *Bài 3 HSKG(164) - GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu -Cho HS tự làm bài –HS chữa bài . -GV nhận xét . *Bài 4 (164) -Gọi HS đọc đề –GV HD -YC HS làm bài . -GVcho HS chữa bài . -GV chốt kết quả . C Củng cố Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN : 1 b , 5(164) -HS chữa bài . -HS nhận xét . -1HS làm bảng ; HS lớp làm vở . -HS làm bài , a) Với m=952 ; n= 28 thì m+n=952+28=980 m-n= 952-28=924 mxn=952x28=26656 m:n =952 : 28=34 -4HS làm bảng ; HS lớp làm vở . -HS đổi vở kiểm tra kết quả . -2HS làm bảng . -HS lớp làm vở .-Nêu các tín ... + Mở bài: Mùa xuân trăm hoa đua nở, ngàn lá khoe sức sống mơn mởn. Mùa xuân cũng là mùa công múa. + Kết bài:Qủa không ngoa khi người ta ví chim công là những nghệ sĩ múa của rừng xanh. + Đoạn mở bài, kết bài mà em vừa tìm được giống kiểu mở bài, kết bài nào đã học? + Đây là kiểu mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng. + Để biến đổi mở bài và kết bài trên thành mở bài trực tiếp và kết bài không mở rộng em chọn những câu văn nào? + Mở bài trực tiếp: Mùa xân là mùa công múa. + Kết bài không mở rộng bài dừng lại ở câu: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS làm bài vào giấy khổ to, HS dưới lớp làm vào vở. * Chữa bài tập: - Đọc bài, nhận xét bài của bạn. - Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to dán bài lên bảng. Đọc bài, GV cùng HS nhận xét, sửa chữa cho từng em. - Nhận xét, cho điểm từng HS viết đạt yêu cầu. - Gọi HS dưới lớp đọc đoạn mở bài. - 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài của mình. - Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu. III- Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật. BU ỔI CHI ỀU Luyện tập toỏn : OÂN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ Mục tiờu: + KT-KN : Củng cố khỏi niệm phõn số; Vieỏt , ủoùc caực phaõn soỏ ; thực hiện so sỏnh, rỳt gọn và quy đồng mẫu số cỏc phõn số + TĐ : HS coự tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong khi làm bài. II/ Hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS. 2/ Bài mới: * HĐ 1 : Giới thiệu bài. - GV giới thiệu, ghi bảng tờn bài. * HĐ 2 : Hướng dẫn ụn tập. Bài 1: Viết rồi đọc cỏc PS chỉ số phần đó tụ màu trong cỏc hỡnh sau : a/ b/ Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê c/ P P P P P P P P P Bài 2 : ( HSKT làm BTa). a/ Viết 2 phõn số bằng . b/ Viết 3 phõn số bằng . Bài 3 : Viết phõn số lớn hơn 1 ; bộ hơn 1 và bằng 1. Bài 4 : Rỳt gọn cỏc phõn số sau : ; ; ; + HSKT rỳt gọn 2 phõn số đầu. Bài 5 : Quy đồng cỏc phõn số : a/ và b/ và ( HSKT làm BTa). HSKG làm thờm BT : BT : So sỏnh cỏc phõn số sau: a/ và b/ và + Nhắc HS làm xong cần giải thớch cỏch làm. - GV nhận xột, chốt bài giải đỳng. 3/ Củng cố dặn dũ : - GV hệ thống lại bài. - Nhận xột tiết học. Dặn HS về ụn bài và chuẩn bị tiết sau. - HS dựa vào kiến thức đó học làm bài rồi trỡnh bày trước lớp. hai phần năm. Tỏm phần mười hai. Ba phần chớn. ; ; ; = ; = = ; = a/ > b/ < Phõn số cú tử số bộ hơn thỡ lớn hơn. - HS nhận xột. Luyện tập TV : OÂN TẬP VỀ XAÂY DệẽNG MễÛ BAỉI, KEÁT BAỉI TRONG BAỉI VAấN MIEÂU TAÛ CON VAÄT I.Muùc tieõu: + KT-KN : Naộm vửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc veà ủoaùn mụỷ baứi, keỏt baứi trong baứi vaờn mieõu taỷ con vaọt. Vieỏt ủửụùc ủoaùn mụỷ baứi giaựn tieỏp, keỏt baứi mụỷ roọng cho baứi vaờn taỷ con vaọt yeõu thớch + Tẹ : HS yeõu quyự ẹV. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -Moọt vaứi tụứ giaỏy khoồ roọng. III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 1. KTBC: Khoõng kieồm tra. 2. Baứi mụựi: * Hẹ 1 : Giụựi thieọu baứi. - GV giụựi thieọu, ghi baỷng teõn baứi. * Hẹ 2 : Luyeọn taọp. - Goùi HS neõu hai caựch mụỷ baứi vaứ keỏt baứi ủaừ hoùc. - GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn. - Hửụựng daón HS laứm BT sau : Baứi taọp 1: Vieỏt ủoaùn mụỷ baứi cho baứi vaờn mieõu taỷ moọt con vaọt nuoõi gaỏn guừi vụựi em. ( Con choự ; meựo ; gaứ ; chim) theo caựch giaựn tieỏp. Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa BT1. Cho HS neõu mieọng hửụựng vieỏt mụỷ baứi. Baứi taọp 2: Vieỏt ủoaùn keỏt baứi cho baứi vaờn mieõu taỷ moọt con vaọt nuoõi gaỏn guừi vụựi em. ( Con choự ; meựo ; gaứ ; chim) theo caựch mụỷ roọng. - Hửụựng daón tửụng tửù BT 1. - GV nhaọn xeựt vaứ khen nhửừng HS vieỏt hay. 3/ Cuỷng coỏ, daởn doứ: -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS veà nhaứ vieỏt hoaứn chổnh baứi vaờn vaứo vụỷ. -Daởn HS chuaồn bũ giaỏy buựt ủeồ laứm baứi kieồm tra ụỷ tieỏt sau. -HS laộng nghe. - 4 - 6 HS ủoùc neõu caực caựch vieỏt mụỷ baứi trửùc tieỏp, giaựn tieỏp. Caựch keỏt baứi mụỷ roọng, khoõng mụỷ roọng. - HS nhaọn xeựt. -1 HS ủoùc, lụựp laộng nghe. - HS neõu. - HS vieỏt baứi roài trỡnh baứy trửụực lụựp. - HS nhaọn xeựt. Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010 Kỹ thuật Lắp ô tô tải (t2) I- Mục tiêu : -HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp “Ô tô” tải. -Lắp được từng bộ phận và lắp ráp “Ô tô” tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình . -Rèn tính cẩn thận ,làm việc theo quy trình . II - Đồ dùng dạy học . -Mẫu “Ô tô” đã lắp sẵn . -Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III Hoạt động dạy học . 1/ ổn định tổ chức : (1’) 2/ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (2’ ). 3/ Bài mới : (30’) Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS Giới thiệu bài : (2) -GV giớI thiệu bài và nêu mục đích bài học : -HS lắng nghe Hoạt động 1: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật (25-27) a)Hướng dẫn chọn các chi tiết (5’) -gv yêu cầu HS chọn các chi tiết theo SGK để vào nắp hộp theo từng loại . -HS chọn và để vào nắp hộp . -GV hỏI :Một vài chi tiết cần lăp cái “ Ô tô ” là gì . -HS trả lời . b)Lắp từng bộ phận : (15-20’) *Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin. (H2-SGK) +Để lắp được bộ phận này cần phải lắp mấy phần ? -Cần lắp 2 phần : giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin. +GV yêu cầu HS lên lắp. -1 HS lên lắp, HS khác nhận xét bổ sung. *Lắp ca bin (H3-SGK) - Hãy nêu các bước lắp ca bin ? -Có 4 bước như SGK. -GV lắp theo thứ tự các bước trong SGK . -_HS theo dõi *Lắp thùng sau của thành xe và lắp trục bánh xe (H4 ;H5 -SGK) -Yêu cầu HS lên lắp . -HS quan sát và 1 HS lên bảng để lắp -GV nhận xét ,uốn nắn ,bổ sung cho hoàn chỉnh . c)Lắp rắp “Ô tô” tải. -GV tiến hành lắp ráp các bộ phận. Khi lắp tấm 25 lỗ, GV nêu thao tác chậm để HS nhớ. -HS theo dõi . -CuốI cùng kiểm tra sự chuyển động của cái đu . -Chắc chắn ,không xộc xệch. d)Hướng dẫn tháo rời các chi tiết (5) -Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận ,tiếp đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự lắp. -GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp. -HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp 4 /Củng cố ,dặn dò : (2’) -GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kết quả học tập . -Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dùng học tập . Toán Ôn tập về các phép tính với phân số I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Phép cộng , phép trừ phân số . -Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng trừ phân số . -Giải các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của một số . II - Đồ dùng dạy học . -Bảng phụ , vở toán . III Hoat động dạy học . Giáo viên Học sinh A Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài 4 (167) -Nhận xét cho điểm . B Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(167) -GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS làm bài tập –Nêu cách cộng trừ phân số ...GV chữa bài *Bài 2 (167) -GV cho HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS tự làm bài rồi chữa bài . *Bài 3 (167) - GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu -Cho HS tự làm bài –HS chữa bài . -GV nhận xét . *Bài 4 (168) -Gọi HS đọc đề nêu cách làm . -Cho HS làm bài -Chữa bài . C Củng cố Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN : 5(167) -HS chữa bài . -HS nhận xét . -HS làm bài . -HS nghe và trả lời câu hỏi : -HS theo dõi bài chữa của GV và đổi vở kiểm tra bài của bạn . -HS làm bài . -3HS làm bảng -HS lớp làm vở . -HS giải thích cách tìm X của mình . -1HS làm bảng ; HS lớp làm vở . -HS theo dõi chữa bài và tự kiểm tra bài . Giải : Số phần DT để trồng hoa và làm đường là : ( vườn hoa ) Số phần diện tích để xây bể nước là : (vườn hoa ) DT vườn hoa : 20 x 15 = 300(m2) DT xây bể là : 300 x 1 = 15 (m2) 20 Đáp số : 15 m2 Địa lý Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển việt nam I. Mục tiêu - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo(hải sản dầu khí du lịch cảng biển) - Chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam các vùng khai thác dầu khí và đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta. - Nếu dùng trình tự các công việc trong quá trình khai thác và sử dụng hải sản (HSKG) - Biết được một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản, ô nhiễm môi trường biển và một số biện pháp khắc phục.(HSKG) - Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan du lịch. II. Đồ dùng dạy - học: - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Tranh ảnh về các hoạt động khai thác khoáng sản và hải sản ở các vùng biển Việt Nam. - Nội dung sơ đồ các biểu bảng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Y/c 2 HS lên chỉ bản đồ vị trí biển Đông, vịnh Hạ Long, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan tên một số đảo và quần đảo ở nước ta. - HS lên chỉ - HS ở dưới lớp quan sát, nghe, nhận xét 2. Bài mới a. GTB-GĐB b. Nội dung Hoạt động 1: Khai thác khoáng sản - GV y/c HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của HS. - GV giảng thêm - HS quan sát và thảo luận - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - HS nhóm khác nhận xét bổ xung. - 1-2 HS trình bày ý chính của bài. Hoạt động 2: Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Hỏi; Hãy kể tên các sản vật biển của nước ta ? - HS: cá biển ........ - tôm biển,.... 1. Em có nhận xét gì về nguồn hải sản của nước ta? 2. Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản nước ta diễn ra như thế nào ? - Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. - HS thảo luận - TLCH 1. Xây dựng quy trình khai thác cá ở biển. * Quy trình khai thác cá biển 2. Theo em, nguồn hải sản có vô tận không? những yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn hải sản đó? Khai thác chế biến Đóng gói cá biển cá đông cá đã chế lạnh biến 3. Em hãy nêu ít nhất 3 biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản của nước ta. Nhận xét câu trả lời của từng nhóm. chuyên chở Xuất khẩu sản phẩm Hoạt động3: Tổng hợp kiến thức - GV Y/c thảo luận cặp đôi, hoàn thiện bảng kiến thức tổng hợp dưới đây. - GV nhận xét, động viên Bảng tổng hợp - GV chuẩn bị sẵn 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài giờ sau BUỔI CHIỀU Luyện toỏn Bài 2: (4điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: a) 53867 + 49608 ; b) 864752 – 91846 ; c) 482 x 347 ; d) 18490 : 215 Bài 3: (2điểm) Tỡm y: a) 1855 : y = 35 b) y - = Bài 4: (2điểm) Tớnh nhanh: a) 2010 x 85 + 15 x 2010 b) 9213 x 125 – 25 x 9213 Bài 5: (3 điểm) Chu vi của hỡnh chữ nhật là 56m, chiều dài là 18m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật? Bài 6: (3điểm) Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 400m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch thửa ruộng đú?
Tài liệu đính kèm: