ÔN TẬP CÁC CẤP – TỔNG HỢP CHÍNH TẢ Bài 1 – Điền từ Câu 1: Điền ch hay tr vào chỗ trống: thủy . iều buổi . .iều . .iều chuộng . .iều đình Câu 2: Điền tiếng bắt đầu bằng n hoặc l vào chỗ trống để có được từ đúng: no lặn .. Câu 3: Điền tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh vào chỗ trống để có được từ đúng: gặp . . gồ .. Câu 4: Điền tiếng bắt đầu bằng r/d hoặc gi vào chỗ trống để có được từ đúng: rộn . . xảo dạt .. Câu 5: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau: xứ .. ở sản .uất uất sắc xác uất Câu 6: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau: oay sở ổ số sâu a oi sét Câu 7: Điền c/k hay q vào chỗ trống (đáp án viết thường) uýt làm am chịu . én á chọn anh Câu 8: Điền ch hay tr vào chỗ trống: .. .ạm trổ . .ơ trọi au chuốt . ăn trở Câu 9: Điền l hay n vào chỗ trống: Tới đây tre ứa à nhà Giò phong an ở nhánh hoa nhụy vàng Trưa ằm đưa võng thoảng sang Một àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình. Câu 10: Điền tiếng có vần an hoặc ang vào chỗ trống để có được từ đúng: . .. nan . .. thang Bài 2 – Chuột vàng tài ba (1) giục dã (2) đường xá (3) ngành nghề (4) sản xuất (5) sáng lạng (6) xán lạn (7) đường sá (8) sản suất (9) nghành nghề (10) giục giã Từ viết sai chính tả: . Từ viết đúng chính tả: . TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài 1 – Phép thuật mèo con trơn tru vui mừng mua phấn khởi ngựa ô ghi ngựa đen sắm ngựa trắng biên cương phụ bể chép bạch mã bất hòa trôi chảy mâu thuẫn biên giới cha vỡ Bài 2 – Phép thuật mèo con lửa vườn ruộng điền cây thiên hỏa núi lâm rừng mộc viên đất trời địa liên nước sơn thủy sen ĐÁP ÁN CHÍNH TẢ Bài 1 – Điền từ Câu 1: Điền ch hay tr vào chỗ trống: thủy .tr iều buổi .ch .iều .ch .iều chuộng .tr .iều đình Câu 2: Điền tiếng bắt đầu bằng n hoặc l vào chỗ trống để có được từ đúng: no .nê lặn .lội .. Câu 3: Điền tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh vào chỗ trống để có được từ đúng: gặp .gỡ . gồ ghề .. Câu 4: Điền tiếng bắt đầu bằng r/d hoặc gi vào chỗ trống để có được từ đúng: rộn .ràng . gian xảo dạt ..dào Câu 5: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau: xứ ..s ở sản x .uất x uất sắc xác s uất Câu 6: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau: x oay sở x ổ số sâu x a s oi sét Câu 7: Điền c/k hay q vào chỗ trống (đáp án viết thường) q uýt làm c am chịu .k én c á chọn c anh Câu 8: Điền ch hay tr vào chỗ trống: ..ch .ạm trổ .tr .ơ trọi tr au chuốt .tr ăn trở Câu 9: Điền l hay n vào chỗ trống: Tới đây tre n ứa l à nhà Giò phong l an n ở nhánh hoa nhụy vàng Trưa n ằm đưa võng thoảng sang Một l àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình. Câu 10: Điền tiếng có vần an hoặc ang vào chỗ trống để có được từ đúng: .gian .. nan .lang .. thang Bài 2 – Chuột vàng tài ba (1) giục dã (2) đường xá (3) ngành nghề (4) sản xuất (5) sáng lạng (6) xán lạn (7) đường sá (8) sản suất (9) nghành nghề (10) giục giã Từ viết sai chính tả: (7), (9), (5), (1), (8) Từ viết đúng chính tả: (3), (4), (6), (10), (2) TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài 1 – Phép thuật mèo con trơn tru vui mừng mua phấn khởi ngựa ô ghi ngựa đen sắm ngựa trắng biên cương phụ bể chép bạch mã bất hòa trôi chảy mâu thuẫn biên giới cha vỡ trơn tru = trôi chảy vui mừng = phấn khởi mua = sắm ngựa ô = ngựa đen ghi = chép bể = vỡ phụ = cha ngựa trắng = bạch mã biên cương = biên giới bất hòa = mâu thuẫn Bài 2 – Phép thuật mèo con lửa vườn ruộng điền cây thiên hỏa núi lâm rừng mộc viên đất trời địa liên nước sơn thủy sen lửa = hỏa vườn = viên ruộng = điền cây = mộc thiên = trời núi = sơn nước = thủy liên = sen lâm = rừng đất = địa
Tài liệu đính kèm: