Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP CÁC CẤP – TỔNG HỢP
 CHÍNH TẢ
Bài 1 – Điền từ
Câu 1: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
 thủy . iều buổi . .iều
 . .iều chuộng . .iều đình
Câu 2: Điền tiếng bắt đầu bằng n hoặc l vào chỗ trống để có được từ đúng:
 no lặn ..
Câu 3: Điền tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh vào chỗ trống để có được từ đúng:
 gặp . . gồ ..
Câu 4: Điền tiếng bắt đầu bằng r/d hoặc gi vào chỗ trống để có được từ đúng:
 rộn . . xảo dạt .. 
Câu 5: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau:
 xứ .. ở sản .uất uất sắc xác uất
Câu 6: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau:
 oay sở ổ số sâu a oi sét
Câu 7: Điền c/k hay q vào chỗ trống (đáp án viết thường)
 uýt làm am chịu
 . én á chọn anh
Câu 8: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
 .. .ạm trổ . .ơ trọi au chuốt . ăn trở
Câu 9: Điền l hay n vào chỗ trống:
 Tới đây tre ứa à nhà
 Giò phong an ở nhánh hoa nhụy vàng
 Trưa ằm đưa võng thoảng sang
 Một àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình.
Câu 10: Điền tiếng có vần an hoặc ang vào chỗ trống để có được từ đúng:
 . .. nan . .. thang
Bài 2 – Chuột vàng tài ba
 (1) giục dã (2) đường xá (3) ngành nghề (4) sản xuất
 (5) sáng lạng (6) xán lạn (7) đường sá (8) sản suất
 (9) nghành nghề (10) giục giã
Từ viết sai chính tả: .
Từ viết đúng chính tả: . TỪ ĐỒNG NGHĨA
Bài 1 – Phép thuật mèo con
trơn tru vui mừng mua phấn khởi ngựa ô
ghi ngựa đen sắm ngựa trắng biên cương
phụ bể chép bạch mã bất hòa
trôi chảy mâu thuẫn biên giới cha vỡ
Bài 2 – Phép thuật mèo con
lửa vườn ruộng điền cây
thiên hỏa núi lâm rừng
mộc viên đất trời địa
liên nước sơn thủy sen ĐÁP ÁN
 CHÍNH TẢ
Bài 1 – Điền từ
Câu 1: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
 thủy .tr iều buổi .ch .iều
 .ch .iều chuộng .tr .iều đình
Câu 2: Điền tiếng bắt đầu bằng n hoặc l vào chỗ trống để có được từ đúng:
 no .nê lặn .lội ..
Câu 3: Điền tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh vào chỗ trống để có được từ đúng:
 gặp .gỡ . gồ ghề ..
Câu 4: Điền tiếng bắt đầu bằng r/d hoặc gi vào chỗ trống để có được từ đúng:
 rộn .ràng . gian xảo dạt ..dào 
Câu 5: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau:
 xứ ..s ở sản x .uất x uất sắc xác s uất
Câu 6: Điền x hoặc s vào chỗ trống sau:
 x oay sở x ổ số sâu x a s oi sét
Câu 7: Điền c/k hay q vào chỗ trống (đáp án viết thường)
 q uýt làm c am chịu
 .k én c á chọn c anh
Câu 8: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
 ..ch .ạm trổ .tr .ơ trọi tr au chuốt .tr ăn trở
Câu 9: Điền l hay n vào chỗ trống:
 Tới đây tre n ứa l à nhà
 Giò phong l an n ở nhánh hoa nhụy vàng
 Trưa n ằm đưa võng thoảng sang
 Một l àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình.
Câu 10: Điền tiếng có vần an hoặc ang vào chỗ trống để có được từ đúng:
 .gian .. nan .lang .. thang
Bài 2 – Chuột vàng tài ba
 (1) giục dã (2) đường xá (3) ngành nghề (4) sản xuất
 (5) sáng lạng (6) xán lạn (7) đường sá (8) sản suất
 (9) nghành nghề (10) giục giã
Từ viết sai chính tả: (7), (9), (5), (1), (8)
Từ viết đúng chính tả: (3), (4), (6), (10), (2) TỪ ĐỒNG NGHĨA
Bài 1 – Phép thuật mèo con
trơn tru vui mừng mua phấn khởi ngựa ô
ghi ngựa đen sắm ngựa trắng biên cương
phụ bể chép bạch mã bất hòa
trôi chảy mâu thuẫn biên giới cha vỡ
trơn tru = trôi chảy vui mừng = phấn khởi mua = sắm
ngựa ô = ngựa đen ghi = chép bể = vỡ phụ = cha
ngựa trắng = bạch mã biên cương = biên giới bất hòa = mâu thuẫn
Bài 2 – Phép thuật mèo con
lửa vườn ruộng điền cây
thiên hỏa núi lâm rừng
mộc viên đất trời địa
liên nước sơn thủy sen
lửa = hỏa vườn = viên ruộng = điền cây = mộc thiên = trời
núi = sơn nước = thủy liên = sen lâm = rừng đất = địa

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_tieng_viet_lop_4_co_dap_an.docx