I.Phần trắc nghiệm:(2,5điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Giá trị của chữ số 7 trong số 467352 là:
A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000
Câu 2: Góc tù nhỏ hơn góc nào sau đây:
A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
Câu 3: Số tự nhiên bé nhất có 7 chữ số khác nhau là:
A. 1000000 ; B. 1023456; C. 1234567 ; D. 1000001.
Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5121; 9310
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 1,5 1,0 2,0 0,5 1,5 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,0 Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 1 4 4 Số điểm 3,0 1,0 4,0 0,5 1,5 3,0 7,0 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học: 2014 - 2015 Môn: TOÁN LỚP 4 - ( Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ........................................................................................ Lớp: 4 I.Phần trắc nghiệm:(2,5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Giá trị của chữ số 7 trong số 467352 là: A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000 Câu 2: Góc tù nhỏ hơn góc nào sau đây: A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 3: Số tự nhiên bé nhất có 7 chữ số khác nhau là: A. 1000000 ; B. 1023456; C. 1234567 ; D. 1000001. Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5121; 9310 - Số chia hết cho 5 là: .................................................................................. - Số chia hết cho 9 là: .................................................................................. II. Phần tự luận Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 523856 + 67039; b) 345650-187215; c) 4237 x 205; d) 26350: 21 Bài 2: (1điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tấn 500 kg = .......... kg b) 4 m2 2 dm2 = ............dm2 Bài 3.(1 điểm) Tìm X a. X : 11= 25 b. X x 500 = 15000 Bài 4: (2điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 136m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 36m. Tính diện tích mảnh vườn. Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình vẽ dưới đây, hãy cho biết đoạn thẳng AD vuông góc với những đoạn thẳng nào? A M D ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... B N C ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học: 2014 - 2015 Môn: TOÁN LỚP 4 - ( Thời gian: 40 phút) I.Phần trắc nghiệm:(2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: B. 7000 (0,5 điểm) Câu 2: D. góc bẹt (0,5 điểm) Câu 3: B. 1023456 (0,5 điểm) Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5121; 9310 - Số chia hết cho 5 là: ; 9405; 9310 (0,5 điểm) - Số chia hết cho 9 là: ; 9405; 5121 (0,5 điểm) II. Phần tự luận Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 523856 + 67039 590895 345650 -187215 158435 4237 x 205 21185 8474 868585 26350 21 53 1254 115 100 16 Mỗi câu đặt tính và tính đúng kết quả cho 0,5 điểm Bài 2: (1điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tấn 500 kg = 3500 kg b) 4 m2 2dm2 = 402dm2 Mỗi câu đúng tính 0,5 điểm Bài 3.(1 điểm) Tìm X a. X : 11= 25 b. X x 500 = 15000 X = 25 x11 (0,25 điểm) X = 15000: 500 (0,25 điểm) X = 275 (0,25 điểm) X = 30 (0,25 điểm) Bài 4: (2điểm) Bài giải Chiều dài mảnh vườn là: (136+36): 2 = 86(m) (0,5 điểm) Chiều rộng mảnh vườn là 86 - 36 = 50 (m) (0,5 điểm) Diện tích mảnh vườn là: 86 x 50 = 4300 m2 (0,75 điểm) Đáp số: 4300m2 (0,25 điểm) Bài 5: (1,5 điểm) Đoạn thẳng AD vuông góc với những đoạn thẳng AB; MN; DC ( HS trả lời đúng mỗi đoạn thẳng ; 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: