1. (M1 – 1đ) a. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 000. B. 80 000 C. 800 D. 80
b. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 23 0910
2. (M1 – 1đ) Kết quả của phép tính 320 : 40 là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
3. (M2 – 1đ) Kết quả của phép tính 5259 : 217 là:
A. 24 dư 51 B. 24 dư 1 C. 24 dư 5 D. 24 dư 15
4. (M2 – 1đ) 37 x 11 = ?
A. 307 B. 407 C. 507 D. 370
5. (M3 – 1đ) a. Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là :
A. 1235 B. 1523 C. 1325 D. 1352
b. Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là :
A. 488 B. 388 C. 588 D. 688
TRƯỜNG TH CHIỀNG ĐÔNG A MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học: 2017 - 2018 1. Khung ma trận có nội dung các mạch kiến thức Toán lớp 4 Mạch kiến thức và kĩ năng Số câu Số điểm M1 M2 M3 M4 Tổng 1. Số học: - Đọc viết số có nhiều chữ số; giá trị của chữ số - Phép cộng, trừ có nhớ 2 lần, nhân với số có 2,3 chữ số, chia cho số có 2,3 chữ số. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Tính chất của các phép tính. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm số trung bình cộng - Số câu 2 2 1 2 7 Số điểm 2 2 1 2 7 2. Đại lượng và đo đại lượng - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 3. Hình học - Tính được diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 3 3 2 10 Số điểm 2 3 3 2 10 2. Khung ma trận đề kiểm tra Toán lớp 4 Nội dung kiểm tra Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Số học Số câu 2 2 1 2 5 2 Câu số 1,2 3,4 5 9,10 Số điểm 2 2 1 2 5 2 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2 Câu số 6 7 Số điểm 1 1 2 3. Hình học Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 3 3 2 8 2 Số điểm 2 3 3 2 8 2 TRƯỜNG TH CHIỀNG ĐÔNG A Lớp 4C – Trung tâm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học: 2017 - 2018 Người thực hiện: Quàng Văn Cương Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất: 1. (M1 – 1đ) a. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 8 000. B. 80 000 C. 800 D. 80 b. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 23 0910 2. (M1 – 1đ) Kết quả của phép tính 320 : 40 là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 3. (M2 – 1đ) Kết quả của phép tính 5259 : 217 là: A. 24 dư 51 B. 24 dư 1 C. 24 dư 5 D. 24 dư 15 4. (M2 – 1đ) 37 x 11 = ? A. 307 B. 407 C. 507 D. 370 5. (M3 – 1đ) a. Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là : A. 1235 B. 1523 C. 1325 D. 1352 b. Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là : A. 488 B. 388 C. 588 D. 688 6. (M2 – 1đ) a. 2 tấn 85 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 285 B. 2185 C. 2085 D. 2850 b. 2 phút 15 giây = .... giây ? A. 135 B. 115 C. 145 D. 125 7. (M3 – 1đ) a. 2m 5cm = .. cm. A. 250 B. 205 C. 25 D. 2500 b. 15dm2 5 cm2 = .. cm2 A. 155 B. 1550 C. 1505 D. 1055 8. (M3 – 1đ) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A 4cm B A. 24 cm2 B. 7 cm2 C. 14 cm2 D. 12 cm2 3cm D C 9. (M4 – 1đ): Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 10. (M4 – 1đ): Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – Lớp 4 Năm học: 2017 - 2018 Câu 1: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) A. 8 000. b) B. 23 000 910 Câu 2: 1đ B. 8 Câu 3: 1đ A. 24 dư 51 Câu 4: 1đ B. 407 Câu 5: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) C. 1325 b) B. 388 Câu 6: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) C. 2085 b) A. 135 Câu 7: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ) a) B. 205 b) C. 1505 Câu 8: 1đ D. 12 cm2 Câu 9: 1đ Bài giải Hai lần tuổi cuổi con là:(0,15 đ) 57 – 33 = 24 (tuổi) (0,15 đ) Tuổi của con là:(0,15 đ) 24 : 2 = 12 (tuổi)(0,15 đ) Tuổi của mẹ là: (0,15 đ) 12 + 33 = 45 (tuổi) (0,15 đ) Đáp số: tuổi con: 12 tuổi; tuổi mẹ: 45 tuổi (0,1 đ) Câu 10: 1đ Bài giải 5 ô tô đầu chuyển được là: (0,15 đ) 5 x 36 = 180 (tạ) (0,15 đ) 4 ô tô sau chở được là: (0,15 đ) 4 x 45 = 180 (tạ) (0,15 đ) 9 ô tô chuyển được là : (0,15 đ) 180 + 180 = 360 (tạ) = 36 (tấn) (0,15 đ) Đáp số : 36 tấn (0,1 đ) MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 4 NĂM HỌC 2017 – 2018 Phần Câu Số ý Mạch nội dung kiến thức Mức Điểm I. Trắc nghiệm 1 1 Số có nhiều chữ số (Giá trị của chữ số trong số có nhiều chữ số ) M1 0,5 5đ 2 1 Phép cộng các số có đến sáu chữ số M1 0,5 3 1 Phép trừ các số có đến sáu chữ số M1 0,5 4 1 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 M1 0,5 5 1 Chia cho số có hai chữ số M1 0,5 6 1 Trung bình cộng M1 0,5 7 1 Đơn vị đo đại lượng (diện tích) M2 0,5 8 1 Đơn vị đo đại lượng (khối lượng) M1 0,5 9 1 Đoạn thẳng vuông góc, đoạn thẳng song song. M3 1 II. Tự luận 1 a Phép nhân với số có nhiều chữ số M1 0,5 5đ b Phép chia với số có nhiều chữ số M1 0,5 2 1 Tính bằng cách thuận tiện M 3 0,5 3 1 Tính giá trị biểu thức M2 1 4 a Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và có nội dung hình học M4 2,5 b Trường: TH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Họ & tên HS: .. . NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp: 4 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT Điểm Nhận xét của thầy cô ..... Ngày kiểm tra: tháng năm 20.. I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1: (0,5 điểm) Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè trong sè 83 574 lµ A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 C©u 2: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp céng 572863 + 280192 lµ: A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055 C©u 3: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp trõ 728035 - 49382 lµ: A. 678653 B. 234215 C. 235215 D. 678753 C©u 4: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 307 x 40 lµ: A. 12190 B. 12280 C.2280 D. 12290 C©u 5: (0,5 điểm) KÕt qu¶ cña phÐp chia 672 : 21 lµ: A. 22 B. 23 C.32 D. 42 C©u 6:. (0,5 điểm) TÝnh trung b×nh céng cña c¸c sè 96; 99, 102; 105; 108 lµ: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 C©u 7: (0,5 điểm) Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm 6m29dm2 =. dm2 lµ: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 C©u 8: (0,5 điểm) Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm 2 tÊn 75kg =..kg lµ: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 9: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và ....... b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C II/ PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm): Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính : a) 8627 x 903 b) 41535 : 195 Câu 2: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 85 – 876 x 75 Câu 3: (1đ) Tính giá trị biểu thức ( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 Câu 4: (2,5đ) Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã tæng chiÒu dµi vµ chiÒu réng b»ng 270m, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng lµ 56m. a, TÝnh chu vi m¶nh ®Êt ®ã ? b, TÝnh diÖn tÝch m¶nh ®Êt ®ã ? ®¸p ¸n - biÓu ®iÓm PhÇn I.Trắc nghiệm (5đ): Mçi ý khoanh trßn ®óng ®îc 0,5®iểm ( Câu 9: ®îc 1đ) C©u 1: D C©u 5: C C©u 2: C C©u 6: B C©u 3: A C©u 7: A C©u 4: B C©u 8: D Câu 9: a, AB; DC; b, AD PhÇn II. Tự luận: (5đ) C©u 1: TÝnh (1®) a, 8627 b) 41535 195 x 903 0253 213 ( 0.5 đ) 25881 0585 776430 000 7790181 ( 0.5 đ) C©u 2 (0,5®) : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 85 – 876 x 75 = 876 x ( 85 – 75 ) = 876 x 10 = 8760 Câu 3 : ( 1 đ ) ( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 = 2145 x 4 + 1537 – 249 = 8580 + 1537 – 249 = 10117 – 249 = 9868 C©u 4: (2,5®) Tãm t¾t (0,25®) ChiÒu dµi: 270m ChiÒu réng: 56m Chu vi. m? DiÖn tÝch..m2 ? Gi¶i ChiÒu dµi m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) (270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25®) ChiÒu réng m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) 163 - 56 = 107 (m) (0,25®) Chu vi m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) (163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25®) DiÖn tÝch m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ (0,25®) 163 x 107 = 17441 (m2) (0,25®) §¸p sè: P, 540 m (0,25®) S, 17441m2 TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI Họ tên: Lớp: SỐ BÁO DANH .. KTĐK - HỌC KÌ I – 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 4 Ngày: . /12/2017 (Thời gian: 40 phút) Giám thị " Điểm Nhận xét Giám khảo ./ 3 đ ơ Bài 1: ./ 2đ Bài 2:/1đ / 7 đ Bài 3:...../2đ Bài 4:...../2đ Bài 5:...../2đ Bài 6:...../1đ I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3): Câu 1. Các số chia hết cho 5 là: a. 140; 342 b. 142; 340 c. 140; 345 d. 142; 342 C B Câu 2. Hình bên có góc tù là: A D a. Góc đỉnh A b. Góc đỉnh B c. Góc đỉnh C d. Góc đỉnh D Câu 3. Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là: a. 40 b. 32 c. 30 d. 25 Câu 4. Viết số Đọc số 6 257 608 ..................................................................................... ...................... Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4 phút 20 giây = 420 giây b. 5 tấn 15 kg = 5015 kg II. TỰ LUẬN9 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 372549 + 459521 920460 - 510754 2713 × 205 86472 : 24 Bài 4. a. Tìm x: b. Tính thuận tiện: x : 24 = 35736 43 × 95 + 43× 4 + 43 Bài 5. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính diện tich sân trường hình chữ nhật. . Giải Bài 6. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. (có ghi lời giải thích cách làm) Giải UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được: 0,5 điểm. Bài 2: ý đúng được: 0,5 điểm Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm. Tìm số bị chia: 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm; Biết thứ tự tính 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm Hai bước tính đầu:0.5 điểm/ bước. Bước tính sau: 1 điểm. Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm. Nếu học sinh chỉ ghi kết quả số mà không ghi lời giải thích thì không có điểm Bài 1: Câu 1c Câu 2b Câu 3c Câu 4 Viết số Đọc số 6 257 608 Sáu triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn sáu trăm linh tám. 54 405 210 Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười. Bài 2: S/ Đ II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 3. 372549 + 459521 = 832070 920460 - 510754 = 409706 2713 × 205 = 556165 86472 : 24 = 3603 Bài 4. a. x : 24 = 35736 b. 43 × 95 + 43× 4 + 43 x = 35736 × 24 = 43 × (95 + 4+ 1) x = 857664 = 43 × 100 = 4300 Bài 5. (2 điểm) Giải Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (246 + 32) : 2 = 139 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật: 139 – 32 = 107 (m) 0,5 đ (0,5 điểm) Diện tích sân trường hình chữ nhật: 139 ×107 = 14 873(m)2 (1 điểm) Đáp số: 14 873 m2 Bài 6. (1 điểm) Giải Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20 Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259 Đáp số: 259
Tài liệu đính kèm: