Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái thích hợp để điền vào chỗ chấm ( .)
Câu 1: 3 tạ 6 kg = kg
A. 36 B. 360 C. 306 D.3600.
Câu 2: 1 m 3 dm = dm
A. 130 B. 103 C. 1300 D. 1003
Câu 3: 49765 > 497 5
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là :
A. 1202 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Trường PTCS A Dơi ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I . Tổ chuyên mơn: 3,4,5 Năm học : 2012-2013 Mơn : Tốn: Lớp 4 Thời gian: 40 phút Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái thích hợp để điền vào chỗ chấm (..) Câu 1: 3 tạ 6 kg = kg A. 36 B. 360 C. 306 D.3600. Câu 2: 1 m 3 dm = dm A. 130 B. 103 C. 1300 D. 1003 Câu 3: 49765 > 4975 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4: Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là : A. 1202 B. 1002 C. 1020 D. 1200 Phần 2: Ttự luận: Câu 1: a. Đọc số : - 43 558 :.. b. Viết số: - Ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt : .............................. Câu 2: Đặt tính rồi tính a/ 57696 + 7245 b/ 486527 – 168274 Câu 3: Tìm x a. 14536 - x = 3928 b. x : 5 = 232 Câu 4. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 53 tuổi. Bố hơn con 31 tuổi. Hỏi? a/ Con bao nhiêu tuổi ? b/ Bố bao nhiêu tuổi ? Trường PTCS A Dơi ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Tổ chuyên môn: 3,4,5 Cuối học kì I. Năm học 2012 – 2013 Đề 1 Phần 1: Trắc nghiệm: ( 4 điểm). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A D Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a. Đọc số : - 43 558 : Bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám. b. Viết số: - Ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt : 35671 Câu 2: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a) 57696 + 7245 57696 + 7245 64941 b) 486527 – 168274 486527 -168274 318253 Câu 3: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a) 14536 - x = 3928 x = 14536 – 3928 x = 10608 b) x : 5 = 232 x = 232 x 5 x = 1160 Câu 4: 3 điểm: Ghi 2 lời giải đúng : 0,5 điểm Thực hiện 2 phép tính đúng: 2 điểm Ghi đáp số đúng: 0,5 điểm Giải Số tuổi của con là ( 53 – 31) : 2 = 11 ( tuổi) Số tuổi của bố là ( 53 + 31) : 2 = 42 ( tuổi) Đáp số: Con: 11 tuổi Bố: 42 tuổi Trường PTCS A Dơi ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I . Tổ chuyên mơn: 3,4,5 Năm học : 2012-2013 Mơn : Tốn: Lớp 4 Thời gian: 40 phút Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái thích hợp để điền vào chỗ chấm (..) Câu 1: 4 tạ 6 kg = kg A. 46 B. 460 C. 4060 D.406 Câu 2: 1 m 7 dm = dm A. 170 B. 1007 C. 107 D. 1700 Câu 3: 529652 > 5296.2 A. 6 B. 4 C. 7 D. 8 Câu 4: Giá trị của biểu thức 27 x 15 + 23 x 15 là : A. 750 B. 7500 C. 7050 D. 705 Phần 2: Ttự luận: Câu 1: a. Đọc số : - 27365 :.. b. Viết số: - Bốn mươi ba ngàn hai trăm mười tám: .............................. Câu 2: Đặt tính rồi tính a/ 46782 + 6245 b/ 423675 – 186325 Câu 3: Tìm x a. 14536 - x = 3928 b. x : 5 = 232 Câu 4. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 42 tuổi. Mẹ hơn con 22 tuổi. Hỏi? a/ Con bao nhiêu tuổi ? b/ Mẹ bao nhiêu tuổi ? Trường PTCS A Dơi ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Tổ chuyên môn: 3,4,5 Cuối học kì I. Năm học 2012 – 2013 Đề 2 Phần 1: Trắc nghiệm: ( 4 điểm). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B A Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a. Đọc số : - 27365 : Hai mươi bảy ngàn ba trăm sáu mươi lăm. b. Viết số: - Bốn mươi ba ngàn hai trăm mười tám: 43218 Câu 2: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a/ 46782 + 6245 46782 + 6245 53027 b/ 423675 – 186325 423675 -186325 237350 Câu 3: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a) 14536 - x = 3928 x = 14536 – 3928 x = 10608 b) x : 5 = 232 x = 232 x 5 x = 1160 Câu 4: 3 điểm: Ghi 2 lời giải đúng : 0,5 điểm Thực hiện 2 phép tính đúng: 2 điểm Ghi đáp số đúng: 0,5 điểm Giải Số tuổi của con là ( 42 – 22) : 2 = 10 ( tuổi) Số tuổi của mẹ là ( 42 + 22) : 2 = 32 ( tuổi) Đáp số: Con: 10 tuổi Mẹ: 32 tuổi
Tài liệu đính kèm: