Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 4 - Trường TH Ialy

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 4 - Trường TH Ialy

Ph̀n I: Chọn câu trả lời đúng( 3 điểm)

Bài 1. (0,5 điểm)Sớ 90305 đọc là:

A. Chín mươi nghìn không trăm ba mươi lăm

B. Chín trăm nghìn không trăm ba mươi lăm

C. Chín mươi nghìn ba trăm linh năm

D. Chín trăm nghìn ba trăm linh năm

Bài 2 : ( 0,5 điểm )Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

 a) 4 giờ 47 phút = 447 phút

b) 1 tấn 6kg = 1006 kg

Bài 3 .( 0,5 điểm) Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là : (0.25 điểm)

A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 8

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tạ4 kg = kg là ( 0,25 điểm)

A. 64 B. 640 C. 604 D. 6400

Bài 4: ( 1 điểm)

 a. Trung bình cộng của hai sớ là số lớn nhất có ba chữ sô, số bé là 777. Số lớn là:)

A. 999; B. 1222; C. 1221; D. 1223

 b. Số trung bình cộng của 201; 102; 210; 111 là :

A. 201; B. 156; C. 165; D. 180

 

doc 8 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 4 - Trường TH Ialy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T.H IALY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 Khối 4. MÔN TOÁN (Đề 1)
 NĂM HỌC 2009– 2010
Điểm
Lời phê của cơ giáo
	Phần I: Chọn câu trả lời đúng( 3 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)Sớ 90305 đọc là:
Chín mươi nghìn khơng trăm ba mươi lăm
Chín trăm nghìn khơng trăm ba mươi lăm
Chín mươi nghìn ba trăm linh năm
Chín trăm nghìn ba trăm linh năm
Bài 2 : ( 0,5 điểm )Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 a) 4 giờ 47 phút = 447 phút 
b) 1 tấn 6kg = 1006 kg 
Bài 3 .( 0,5 điểm) Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là : (0.25 điểm)
A. 80000	B. 8000	C. 800	D. 8
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tạ4 kg =  kg là ( 0,25 điểm)
A. 64	 B. 640	 C. 604	 D. 6400
Bài 4: ( 1 điểm)
 a. Trung bình cộng của hai sớ là sớ lớn nhất có ba chữ sơ, sớ bé là 777. Sớ lớn là:) 
A. 999; B. 1222; C. 1221; D. 1223
 b. Số trung bình cộng của 201; 102; 210; 111 là : 
A. 201; B. 156; C. 165; D. 180
Bài 5. ( 0,5 điểm)Cho dãy sớ: 3; 6; 9; 12; 15; 18........ Sớ tiếp theo của dãy sớ trên là: 
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Phần II: (7 điểm)
Bài.1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
 a, 285454 + 67426	 b, 836484 – 75076
............................... ...............................
............................... ...............................
............................... ...............................
 c, 287190 : 9 d, 27918 x 7
............................... ...............................
............................... ...............................
............................... ...............................
 Bài 2: Tìm x biết ( 2 điểm) 
a. 61234 – x = 23786 b. x + 51235 = 81343
  ...........
 Bài 3 : ( 1 điểm )Hai phân xưởng làm được 1800 sản phẩm . Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 180 sản phẩm . Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm ?
 Bài 4 : ( 1 điểm)Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác ABEG, ACDG, BCDE đều là hình chữ nhật. 
	 a) Đoạn thẳng BE song song với những đoạn thẳng : ...........................
	 b) Đoạn thẳng BE vuông góc với những đoạn thẳng : .............................
A B C
 G E D 
 Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
25 x 7 x 4 x 9
..............................................
	...............................................
...............................................
TRƯỜNG T.H IALY
 KHỐI: IV KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. 
Năm học: 2009 – 2010
MÔN: TOÁN ( Đề 2- Dành cho học sinh địa phương)
Thời gian: 40 phút.
I/ Đề bài:
PHẦN A: 4 điểm
Bài 1: (1 điểm). Số gồm 12 triệu, 7 nghìn, 8 trăm, 1 chục, 5 đơn vị là: 
 a, 12 070 815 b, 12 078 015 c. 12 007 815 
Bài 2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống.
	a, 4 tạ 60kg = 460 kg 	 b, 9 thế kỉ = 90 năm 
Bài 3. Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là : 
A. 80000	B. 8000	C. 800	D. 8
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tạ4 kg =  kg là :
A. 64	 B. 640	 C. 604	 D. 6400
PHẦN B: 7 điểm
Bài 1: (4 điểm). Đặt tính rồi tính.
 a) 25672 + 24 315 b) 461349 – 284 638
............................... ...............................
............................... ...............................
............................... ...............................
 c, 287190 : 9 d, 27918 x 7
............................... ...............................
............................... ...............................
............................... ...............................
Bài 2 (1 điểm). 
a, Trung bình cộng của các số: 23, 146, 131 là:.............................................
b, Trung bình cộng của các số: 140, 146, 130, 144 là:.............................................
 Bài 3.: (2 điểm). Bài toán: 
Một trường tiểu học có 54 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi môn toán nhiều hơn số học sinh giỏi môn tiếng việt là 6 học sinh. Hỏi trường tiểu học có bao nhiêu học sinh giỏi môn toán, bao nhiêu học sinh giỏi môn tiếng việt? 
Bài giải
ĐÁP ÁN: MÔN TOÁN. HS ĐỊA PHƯƠNG
/ Đề bài:
PHẦN A: 4 điểm
Bài 1: (1 điểm). Số gồm 12 triệu, 7 nghìn, 8 trăm, 1 chục, 5 đơn vị là: 
 a, 12 070 815 b, 12 078 015 c. 12 007 815 
Bài 2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống.
	a, 4 tạ 60kg = 460 kg 	 b, 9 thế kỉ = 90 năm 
Bài 3. Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là : 
A. 80000	B. 8000	C. 800	D. 8
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tạ4 kg =  kg là :
A. 64	 B. 640	 C. 604	 D. 6400
PHẦN B: 7 điểm
Bài 1: (4 điểm). Đặt tính rồi tính.
a) 25672 + 24 315
25672
24315
49987
b) 461349 – 284 638
 461349
284638
 176711 
d, 27918 x 7
27918
 x 7
195426
c, 287190 : 9
287190 9
 17 31910
 81
 09
 00
 Bài 2 (1 điểm). 
a, Trung bình cộng của các số: 23, 146, 131 là:.(23 + 146 + 131): 3 = 100
b, Trung bình cộng của các số: 140, 146, 130, 144 là: 140+146+ 130+ 144=140
Bài 3: (2 điểm). Bài toán: 
Một trường tiểu học có 54 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi môn toán nhiều hơn số học sinh giỏi môn tiếng việt là 6 học sinh. Hỏi trường tiểu học có bao nhiêu học sinh giỏi môn toán, bao nhiêu học sinh giỏi môn tiếng việt? 
Bài giải
Tóm tắt: (Không yêu cầu. Nếu HS vẽ không tính điểm) 
 ? hs
Học sinh giỏi môn toán: 	 6 	54 học sinh
Học sinh giỏi môn tiếng việt: 
 ? hs
Bài giải
 Hai lần số học sinh giỏi môn toán là: (0,25điểm )
 54 + 6 = 60 (họcsinh) (0,5 điểm )
 Số học sinh giỏi môn toán là: (0,25 điểm )
 60 : 2 = 30 (học sinh) (0,75 điểm )
 Số học sinh giỏi môn tiếng việt là: (0,25 điểm )
 30 – 6 = 24 (học sinh) ( 0,75 điểm )
 Đáp số: 30 học sinh giỏi toán. (0,25 điểm )
 24 học sinh giỏi tiếng việt.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
	Phần I: Chọn câu trả lời đúng( 3 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)Sớ 90305 đọc là:
Chín mươi nghìn khơng trăm ba mươi lăm
C
Chín trăm nghìn khơng trăm ba mươi lăm
Chín mươi nghìn ba trăm linh năm
Chín trăm nghìn ba trăm linh năm
Bài 2 : ( 0,5 điểm )Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 a) 4 giờ 47 phút = 447 phút { S} 
b) 1 tấn 6kg = 1006 kg { Đ} 
Bài 3 .( 0,5 điểm) Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là : (0.25 điểm)
B
A. 80000	B. 8000	C. 800	D. 8
C
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tạ4 kg =  kg là ( 0,25 điểm)
A. 64	 B. 640	 C. 604	 D. 6400
Bài 4: ( 1 điểm)
C
 a. Trung bình cộng của hai sớ là sớ lớn nhất có ba chữ sơ, sớ bé là 777. Sớ lớn là:) 
A. 999; B. 1222; C. 1221; D. 1223
B
 b. Số trung bình cộng của 201; 102; 210; 111 là : 
A. 201; B. 156; C. 165; D. 180
C
Bài 5. ( 0,5 điểm)Cho dãy sớ: 3; 6; 9; 12; 15; 18........ Sớ tiếp theo của dãy sớ trên là: 
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Phần II: (7 điểm)
Bài.1 Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)Mỡi con tính đúng được 1 điểm.
a) 25672 + 24 315
25672
24315
49987
b) 461349 – 284 638
 461349
284638
 176711 
d, 27918 x 7
27918
 x 7
195426
c, 287190 : 9
287190 9
 17 31910
 81
 09
 00
 Bài 2: Tìm x biết ( 2 điểm) 
 a, 61234 – x = 23786
 x = 61234 – 23786
 x = 37448
b. x + 51235 = 81343
 x = 81343 - 51235
 x = 30108 
 Bài 3 : ( 1 điểm )Hai phân xưởng làm được 1800 sản phẩm . Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 180 sản phẩm . Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm ?
 Phân xưởng thứ nhất làm được số sản phẩm là:	0,5
	 ( 1800 – 180 ) : 2 = 810	( sản phẩm )	
	 Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là:	
	 810 + 180 = 990 (sản phẩm )	 0,25
	Đáp số : 810	( sản phẩm )
 990 (sản phẩm ) 0,25
 Bài 4 : ( 1 điểm)Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác ABEG, ACDG, BCDE đều là hình chữ nhật. (Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
a) AG và CD	b) AC và GD
A B C
 G E D 
 Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
25 x 7 x 4 x 9
(25 x 4) x ( 7x 9)
 = 100 x 63 
 = 6300

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem ta toan giua ki I lop 4.doc