Đề ôn tập môn Toán học

Đề ôn tập môn Toán học

A) Chọn câu trả lời đúng

1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:

A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078

2) Tìm x biết : x : 4 = 12132

A. 48582 B. 48258 C. 82452 D. 48528

3) Chu vi hình sau là:

M N

 5 cm

 P Q

 10 cm

A. 15 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 35 cm

B) Điền dấu thích hợp vào ô trống

 A. 87425 87425 + 13065 B. 976543 976543

 

doc 40 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 1263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên  Thứ , ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (số 1)
A) Chọn câu trả lời đúng
1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
2) Tìm x biết : x : 4 = 12132
A. 48582 B. 48258 C. 82452 D. 48528
3) Chu vi hình sau là:
M N
 5 cm
 P Q 
 10 cm 
A. 15 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 35 cm
B) Điền dấu thích hợp vào ô trống
 A. 87425 87425 + 13065 B. 976543 976543
C. 100000 99999 D. 90000 80000 -20000
C)Viết dấu x vào ô thích hợp
câu
Đúng
Sai
a) 4725 +2816 =7541
b) 5721 – 1935 = 3796
c) 5132 x 4 = 20428
d) 25875 : 5 = 5175
D) Bài toán
Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 720 kg gạo. Hỏi trong 8 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? ( Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
Đáp số đúng là:
A. 1820kg B. 1920kg C. 1220kg D.1290kg
Người ta đóng gạo vào các bao như nhau, 5 bao thì đóng được 250kg . Hỏi 7 bao như thế đóng được bao nhiêu ki- lô –gam gạo?
Đáp sô đúng là:
A. 300kg B. 350kg C. 370kg D. 340kg
Họ và Tên Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (số 2)
I. Chọn câu trả lời đúng
1) Giá trị của biểu thức 987- m với m = 245 là:
A. 742 B. 472 C. 572 D. 724
2)Giá trị của biểu thức 9 x a với a = 100 là:
A. 9100 B. 900 C. 109 D. 190
3) Giá trị của biểu thức 1258 + 3 x a với a = 3 là:
A. 3783 B. 1267 C. 1266 D. 1269
4) Chu vi hình vuông cạnh a với a = 7cm là:
A. 14cm B. 49cm C. 28cm D. 74cm
5) Các số 75386; 75368; 73568; 73586; 78536; 78563.Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 75386; 73568; 75368; 73586; 78536; 78563.
B. 73568; 73586; 75368; 75386; 78536; 78563.
C. 73586; 73568; 75368; 75386; 78536; 78563.
D. 78563 ; 78536; 75386; 75368; 73586; 73568.
II. Viết số thích hợp vào ô trống
y
3
5
7
8
3298 – 105 x y
III. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Giá trị của biểu thức 175 + ( x – 218) x 5 với x = 218 là 175
b) Giá trị của biểu thức ( x – 8) x 2 + 317 với x = 10 là 320
c) Giá trị của biểu thức 565 + X x 3 với x = 89 là 1962
d) Giá trị của biểu thức 1235 : x + 79 với x = 5 là 326
IV. Giải toán
Kho A có 8500 kg lạc, kho B có ít hơn kho A là 530kg nhưng lại nhiều hơn kho C là 250kg. Hỏi cả ba kho có bao nhiêu ki-lô-gam lạc?
..
Họ và TênThứ , ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (số 3)
I. Chọn câu trả lời đúng
1) Số 702894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
C. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
2) Số ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là:
A. 358236 B. 38236 C. 358226 D. 3582306 
3) Số bé nhất trong các số: 796312; 786312; 796423; 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
4) năm số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 425716; 369815; 397824; 567953
B. 876543; 789876; 798987; 897265
C. 456874; 456784; 536796; 324978
D. 625473; 625470; 615470; 524978
II Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. 457895 < 467895 C. 399950 = 399960 
B. 350001 > 360001	D. 796312 < 797312
A. Số lớn nhất có sáu chữ số là 9999
B. Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 9998
C. Số nhỏ nhất có sáu chữ số là 100000
D. Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là 102345
III. Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
305269
Một trăm nghìn bảy trăm năm mươi hai viết là
A.	(1)
107012
Ba mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi chín viết là
B. 	(2)
100752
Ba trăm linh năm nghìn hai trăm sáu mươi chín viết là
C.	(3)
35269
Một trăm linh bảy nghìn không trăm mười hai viết là
D. 
	(4)
Viết 
số
Trăm
nghìn
Chục 
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn
Vị
Đọc số
237565
2
3
7
5
6
5
...
...
.
.
.
.
Bốn trăm linh một nghìn hai trăm
9
4
6
1
0
8
344255
.
.
.
.
.
..
..
Họ và Tên.. Thứ , ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (số 4)
I. Chọn câu trả lời đúng
1) Chữ số 4 trong số 654298 thuộc hàng nào? lớp nào ?
A. Hàng nghìn , lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
2) Chữ số 7 trong số 342785 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục, lớp đơn vị.
3) Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 865400 B. 806540 C. 800654 D. 800456
4) Số 847608 được viết dưới dạng tổng:
A. 847608 = 800000 + 40000 +7000 + 80
B. 847608 = 800000 + 40000 + 7000 + 600 + 8
C. 847608 = 400000 + 80000 + 7000 + 8
D. 847608 = 800000 + 40000 + 6000 + 700 + 8
5) Số 905308 được viết dưới dạng tổng:
A. 905308 = 900000 + 5000 + 300 + 80
B. 905308 = 900000 + 5000 + 300 + 8
C. 905308 = 900000 + 50000 + 300 + 8
D. 905308 = 900000 + 50000 + 300 + 80
II) Điền vào chỗ trống
1) A. Lớp nghìn của số 745623 gồm các chữ số:,,.
 B. Lớp nghìn của số 605654 gồm các chữ số:,,,
 C. Lớp đơn vị của số 70924 gồm các chữ số:.,.,.,
 D. Lớp đơn vị của số 687904 gồm các chữ số:.,.,.,
2) Ghi giá trị của chữ số 5, 7 trong mỗi số ở bảng sau:
Số
57269
879653
724597
597689
Giá trị của chữ số 5
Số
475382
257409
538763
705236
Giá trị của chữ số 7
III) Viết dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Lớp nghìn của số 256189 gồm các chữ số: 2; 5; 6
b) Lớp nghìn của số 973248 gồm các chữ số: 2; 4; 8
c) Lớp đơn vị của số 509324 gồm các chữ số: 5; 0; 9
d) Lớp đơn vị của số 103598 gồm các chữ số: 5; 9; 8
Họ và TênThứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (số 5)
I. Chọn câu trả lời đúng
1) Phép so sánh nào đúng?
A. 99859 > 99959 B. 932019 < 923019
C. 765243 = 765423 C. 100000 > 99999
2) Số có 6 chữ số lớn nhất là số:
A. 999999 B. 100000 C. 999989 D. 900000
3) Số bé nhất trong các số: 642787; 740200; 641057; 602489 là:
A. 642787 B. 740200 C. 641057 D. 602489
4) Số lớn nhất trong các số:742567; 742657; 95234; 742675 là:
A. 742567 B. 742657 C. 95234 D. 742675
5) Các số 237814; 237184; 237481; 234781; 234871 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.234781; 234871; 237814; 237184; 237481.
B. 234781; 234871; 237184; 237814; 237481.
C. 234781; 234871; 237184; 237481; 237814.
D. 237814; 237481; 237184; 234871; 234781.
II. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
 92348 . 92384 100201..100210
 751237..751236 211805211803
 605241.. 597685 + 4978 557528  496542 + 136789
 987962......987900 + 62 789100.621071 + 857
III. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 789307 1235 8
c) 372491 > 37249 c)756203 = 756 03 
IV. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
200000; 300000; 400000; ..;..;.
450000; 460000; 470000;..;..;.
299930; 299940; 299950;...;.;..
349652; 349653; 349654;.;.;.
538495; 538494; 538493; ..;.; 
V. Giải bài toán
Một đội công nhân lắp đường trong 6 ngày lắp được 270 mét đường. Hỏi trong 5 ngày đội công nhân lắp được bao nhiêu mét đường? ( biết rằng số mét đường đăp được của đội công nhân ở mỗi ngày là như nhau.)
Họ và tên:Thứ , ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 6)
I. Chọn câu trả lời đúng
1) Số chín trăm triệu có số chữ số 0 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
2) Số 462600407 đọc là :
A. Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy.
B. Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy.
C. Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bảy trăm linh bốn.
D. Bốn trăm sáu mươi hai triệu năm trăm nghìn bốn trăm linh bảy. 
3) Số 314054675 đọc là:
A. Ba mươi mốt triệu bốn nghìn không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm.
B. Ba trăm mười bốn triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm.
C. Ba trăm mười bốn triệu không trăm lăm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm.
D. Ba trăm mười bốn triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm.
3) 3 chục triệu, 7 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 9 đơn vị viết là:
A. 30708429 B. 3078429 C. 30078429 D. 300708429
4) Giá trị của chữ số 6 trong số 45674852 là:
A. 6000 B. 60000 C. 600000 D. 6000000
II. Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
4000000
Bốn trăm triệu
 A.
	(1)
40000000
Bốn chục triệu
B.	(2)
400000000
Bốn trăm nghìn
C.	(3)
40000
Bốn triệu
400000
D.	(4)
	(5)
III. Viết vào chỗ chấm:
Viết
Đọc
2 000 000 000
Hai nghìn triệu hay
15 000 000 000
Mười lăm nghìn triệu hay.
205 000 000 000
Hai trăm linh năm nghìn triệu hay..
Bốn mươi lăm nghìn triệu hay.
Số bé nhất có tám chữ số là:
Số lớn nhât có tám chũ số là:..
Số bé nhất có chín chữ số khác nhau là:
Số lớn nhất có chín chữ số khác nhau là:
Họ và tên:Thứ , ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 7)
I. Chọn câu trả lời đúng
1) Số tự nhiên liền sau số 1312 là :
 A. 1310 B. 1311 C. 1313 D. 1314.
2) Số tự nhiên liền trước số 735 là :
 A. 734 B. 733 C. 736 D. 737.
3) ) Số tự nhiên liền trước số 10000 là :
 A. 9999 B. 99999 C. 10001 D. 99998.
4) Số nào điền vào chỗ trống để được các số tự nhiên liên tiếp: 9998; ; 10000
 A. 9997 B. 10001 C. 9996 D. 9999
5) Bốn số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2007 là:
 A. 2005; 2006; 2007; 2008 B. 2006; 2007; 2008; 2009
 C. 2007; 2008; 2009; 2010 C. 2004; 2005; 2006; 2007
6) viết số gồm : 7 chục nghìn, 8 trăm, 2 chục, 4 đơn vị
 A. 78204 B. 70824 C. 80724 D. 70284
7) Viết số 20837 thành tổng:
 A. 20837= 20000 + 800 + 30 + 7
 B. 20837= 20000 + 8000 + 30 + 7
 C. 20837= 20000 + 800 + 70 + 3
 D. 20837= 20000 + 8000 + 70 + 3
8) Số tự nhiên M có 6 chữ số , viết vào bên trái số M một chữ số 6. Số mới vừa viết hơn số M là:
 A. 6000000 đơn vị B. 600000 đơn vị
 C. 60000 đơn vị D. 60000000 đơn vị 
II. Viết 1 số thích hơp và chỗ chấm để có bảng số tự nhiên liên tiếp:
 a) 5; 6; 7; 8; 9; 10;..
 b) 71; 72; 73; 74; 75; 76; 
 c) 98; 99; 100; 101; 102; 103; ..
 d) 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; ..
 III. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là 999
b) Số liền sau số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 102
c) Số liền trước số lớn nhất có bốn chữ số là 9998
d) Số liền sau số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
IV. Điền số vào ô trống: 
Số
87
674520
789
865470
Giá trị của chữ số 7
Họ và tên:Thứ.,ngàythángnăm.
ĐỀ ÔN TẬP (Số 9)
I. Chọn câu trả lời đúng
1) Tìm số tròn chục x, biết: 78 < x < 90
 A. x =70 B. x = 80 C. x = 90 D. x = 60
2) Tìm x biết: 15 < x < 18 và x là số lẻ
 A. x = 15 B. x = 16 C. x = 17 D. x = 18
3) Dãy số nào sau đây viết theo thứ tự bé đến lớn:
54821; 58421; 45972; 67484
1760; 1751; 1782; 1975
7678; 7679; 8254; 8400
35497; 85624; 47532; 64782
II. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) ... g:
1) 375 x (30 – 5) = ?
A. 9357 B. 9537 C. 9573 D. 9375
2) 79 x 6 – 79 x 5 = ? 
A. 79 B. 459 C. 54 D. 99
II. Chọn cách tính thuận tiện và có kết quả đúng:
 9 x 127 – 9 x 27
A. 9 x 127 – 9 x 27 B. 9 x 127 – 9 x 27 C. 9 x 127 – 9 x 27
 = 9 x ( 127 – 27) = 1143 – 243 = ( 127 – 27) x (9 + 9)
 = 9 x 100 = 900 = 100 x 18
 = 900 = 1800
III. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống:
a
b
c
a x ( b – c )
a x b – a x c
4
13
3
4 x ( 13 – 3 ) = 40
4 x 13 – 4 x 3 = 40
7
18
8
6
9
4
IV. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 7 x (10 -2 ) = 7 x 10 – 7 x b) 8 x ( 142 – 19 ) = 8 x - 8 x 19
c) 9 x ( 17 - ) = 9 x 17 – 9 x 8 c) 13 x ( - 5 ) = 13 x 14 – 13 x 5
V. Chọn cách tính thuận tiện và có kết quả đúng:
 Một cửa hàng có 65 thùng dầu, mỗi thùng chứa 50l dầu, cửa hàng đã bán đi 45 thùng dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 50 x 65 = 3250 (l) B. 65 – 45 = 20 (thùng ) C. 50 x 65 = 3150 (l)
 50 x 45 = 2250 (l) 50 x 20 = 1000 (l) 50 x 45 = 2250 (l)
 3250 – 2250 = 1000 (l ) 3150 – 2250 = 900 (l)
VI. Giải bài toán
 Một cửa hàng có 215 thùng dầu, mỗi thùng chứa 50l dầu, cửa hàng đã bán đi 150 thùng dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 29)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 75 x 87 = ? 
A. 6552 B. 6525 C. 5625 D. 5265
2) Tìm x, biết : x : 98 = 46
A. x = 4058 B. x = 4805 C. x = 4508 D. x = 5480
3) Mỗi chiếc máy cứ chạy một phút kéo được 97m dây thép. Hỏi máy chạy 48 phút thì kéo được bao nhiêu mét dây thép?
A. 4656m B. 4566m C. 5456m D. 5465m
II. Nối phép tính với kết quả đúng:
51264
42534
26585
26485
36192
2045 x 13
2136 x 24
3016 x 12
1251 x 34
	(1)
A.
	(2)
B.
	(3)
C.
	(4)
D.
	(5)
III. Bài toán:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 105m , chiều rộng 75m . Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 30)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 79 x 11 = ?
A. 859 B. 769 C. 869 D. 896
2) Tìm x , biết : x : 11 = 17
A. x = 187 B. x = 177 C. x = 171 D. x = 117
3) Mỗi quyển vở có 96 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?
A. 1506 trang B. 1056 trang C. 956 trang D. 965 trang
II. Nối phép tính với kết quả đúng:
616
825
957
923
1023
75 x 11
56 x 11
93 x 11
87 x 11
	(1)
 A.
	(2)
 B.
	(3)
 C. 
	(4)
 D.
	(5)
III. Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 91 x 11 = 901
b) 88 x 11 = 968
c) 32 x 11 = 352
d) 49 x 11 = 439
III. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 11 bao gạo, mỗi bao nặng 45kg
 	?kg
 27 bao nếp, mỗi bao nặng 11kg
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 31)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) ( 71 x 11) x 245 = ?
A. 194135 B. 193145 C. 191435 D. 191345
2) 504 x 346 = ?
A. 174384 B. 173484 C. 173448 D. 174348
3) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 216cm, chiều rộng 185cm là:
A. 39970cm2 B. 39960cm2 C. 38960cm2 D. 38970cm2
II. Nối phép tính với kết quả đúng:
89870
133125
135145
145145
77964
625 x 213
715 x 203
543 x 146
418 x 215
III. Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 375 x 406 = 152250
b) 248 x 217 = 52816
c) 408 x 124 = 50692
d) 675 x 203 = 137025
IV. Bài toán:
Một cái sân hình vuông có cạnh dài 135dm. Tính chu vi và diện tích cái sân đó.
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 32)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 89872 : 8 =?
A. 11324 B. 11243 C. 11234 D. 12234
2) Tìm x, biết : x x 3 = 7281
A. x = 2427 B. x = 2247 C. x = 2147 D. x = 2447
3) Một cửa hàng có 6492 bóng đèn. Cửa hàng đó đã bán đi số bóng đèn Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu bóng đèn?
A. 1723 bóng đèn B. 1523 bóng đèn C. 1423 bóng đèn D. 1623 bóng đèn
II. Nối phép tính với kết quả đúng:
120031
25477
12810
120810
67224
960248 : 8
724860 : 4
201672 : 3
27385 : 5
III. Bài toán: 
Một tổ sản xuất đóng 12578 sản phẩm vào các hộp, mỗi hộp 8 sản phẩm. Hỏi có thể đóng được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu sản phẩm?
IV. Tính bằng hai cách:
 ( 675 + 45 ) : 5
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 33)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 48 : ( 2 x 4 ) = ?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
2) (15 x 4 ) : 6 = ?
A. 4 B. 7 C. 6 D. 10
3) Chuyển phép chia sau thành chia cho một tích: 
 A. 80 : 40 = 80 : ( 8 x 10 ) B. 80 : 40 = 80 : ( 4 x 10 )
 C. 80 : 40 = 80 : 10 + 80 D. 80 : 40 = 80 : ( 2 + 5 )
II. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) ( 12 x 24 ) : 4 = 12 : 4 + 24 : 4 = 3 + 6 = 9
b) (45 x 35 ) : 5 = 45 : 5 x 35 : 5 = 9 x 7 = 63
c) ( 54 x 81 ) : 9 = 54 x ( 81 : 9 ) = 54 x 9 = 48
d) ( 72 x 16 ) : 8 = (72 : 8 ) x 16 = 9 x 16 = 144
568
III. Nối phép tính với kết quả đúng :
( 145 x 25 ) : 5
	(1)
468
A.
725
1984
1458
( 248 x 32 ) : 4
( 162 x 81 ) : 9
( 36 x 78 ) : 6
	(2)
B.
	(3)
C.
D.	(4)
	(5)
IV. Bài toán:
 Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 30m . Cửa hàng đã bán được số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 34)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 7400 : 200 = ?
 A. 370 B. 37 C. 730 D. 300
2) 7500 : 50 = ?
 A. 150 B. 15 C. 1500 D. 105
3) Tìm x , biết : x x 900 = 24300 + 13500
 A. 380 B. 38 C. 420 D. 42
II. Nối phép tính với kết quả đúng:
150000
1500
15000
15
150
450000 : 30000
450000 : 3000
450000 : 300
450000 : 30
III. Bài toán :
 1) Một đoàn xe chở hàng có 14 xe, mỗi xe chở được 8600 kg hàng và 16 xe , mỗi xe chở được7400kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
2) Một kho hàng, ngày thứ nhất chuyển 27050kg gạo đến kho, ngày thứ hai chuyển gấp đôi ngày đầu. Trong số gạo chuyển đến kho ngày thứ hai có là gạo nếp . Hỏi người ta chuyển đến kho bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 35)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 1792 : 64 = ?
A. 28 B. 38 C. 48 D. 30
2) 30256 chia 42 được số dư là:
A. 20 B. 15 C. 16 D. 18
3) Tìm x, biết: 5180 : x = 14
A. 350 B. 470 C. 37 D. 370
II. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia
4970
6575
9876
40287
Số chia
80
53
25
35
Thương
Số dư
III. Bài toán:
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 56m và có diện tích 11928m2 . Tính chiều dài của mảnh đất đó.
 Mua 24 cây bút bi hết 19200 đồng. Hỏi cần có bao nhiêu tiền để mua 45 cây bút bi như thế?
IV. Tính nhẩm
 45 x 55 + 45 x 45 78 x 6 – 78 x 5
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 36)
I Chọn câu trả lời đúng:
 72600 :15 = ?
A. 494 B. 484 C. 4840 D. 4940
II. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia
78922
5353
14412
11359
Số chia
68
53
96
37
Thương
Số dư
III. Nối phép tính với kết quả đúng:
250
7392 : 24
 A.	(1)
1023
6750 : 27
	(2)
 B.
1203
	(3)
34782 : 34
305
308
13725 : 45
 C.
	(4)
 D.
	(5)
III. Bài toán:
 Một vòi nước trong một giờ chảy được 6030 lít nước vào hồ. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
IV . Tính nhẩm:
 ( 7 x 15 ) : 3 ( 18 x 45 ) : 9
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 37)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 8435 : 241 = ?
A. 25 B. 35 C. 28 D. 30
2) Tìm x , biết:
 X x 195 = 39585
A. x = 230 B. x = 203 C. x = 213 D. x = 320
II. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
5356
5266
200
118
203
12168 : 234 x 103
69660 : 324 - 97
5705 : 163 + 168
5904 : 164 + 164
	(1)
 A.
 B.	(2)
 C. 	(3)
	(4)
 D.
	(5)
III Bài toán:
 Một máy bay phản lực trong 3 giờ bay được 2700km, một may bay lên thẳng trong 2 giờ bay được 360km. Hỏi trung bình mỗi giờ máy bay phản lực bay nhanh gấp mấy lần máy bay lên thẳng?
 Một cửa hàng nhận về 12250kg gạo tẻ và nếp. Số gạo tẻ đựng trong 147 bao và số gạo nếp đựng trong 98 bao. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng mỗi bao đựng số gạo bằng nhau?
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 38)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) Trong các số :2457; 3854; 4200; 13278; 14005; 4500 các số chia hết cho hai là :
A. 3854; 4200; 14005; 4500 B. 3854; 4200; 13278; 4500
C. 2457; 13278; 14005; 4500 D. 2457; 14005
2) Trong các số : 97; 302; 4015; 3857; 14674; 5555 các số không chia hết cho 2 là:
A. 97; 4015; 3857; 5555 B. 302; 3857; 14674.
C. 97; 302; 4015; 3857. D. 4015; 3857; 5555; 14674.
3) Trong các số : 672; 4120; 5675; 3846; 1258; 8509 các số chia hết cho 5 là:
A. 672; 4120; 3846; 1258; 8509 B. 672; 5675; 3846; 8509
C. 4120; 5675; 1258; 8509 D. 4120; 5675
4) Trong các số : 2057; 3745; 6120; 156; 38125; 42001 các số không chia hết cho 5 là:
A. 2057; 156; 42001 B. 3745; 6120; 38125
B. 6120; 156; 2057 D. 2057; 38125; 42001
5) Trong các số :250; 1034; 2340; 10638; 9350 các số chia hết cho 9 là:
A. 250; 2340; 9350 B. 2340; 10638
C. 1034; 10638 D. 250; 1034; 2340; 10638; 9350
6) Trong các số 3256; 98190; 2583; 27369; 36150; các số không chia hết cho 9 là:
A. 98190, 2583, 27369 B. 3256, 2583, 27369, 
C. 3256, 36150 D. 27369, 36150.
7) trong các số: 520; 10000; 4200; 12360; 1507; 2343; cvác số chia hết cho 3 là:
A. 520; 10000; 4200; 12360. B. 10000; 12360; 2343.
C. 12360; 1507; 2343. D. 4200; 12360; 2343.
8) Trong các số: 3456; 9765; 10240; 4915; 88888; các số không chi hết cho 3 là:
A. 10240; 820; 4915; 88888 B. 820; 4915; 3456.
C. 9765; 10240; 820 D. 3456; 820; 4915.
II. Điền dấu x thích hợp vào ô trống:
Câu
Đúng 
Sai
a) Số 6360 chia hết cho cả 3 và 5
b) Số 1342 chia hết cho cả 2 và 3
c) Số 102384 chia hết cho cả 2; 3 và 9
d) Số 2007 chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Họ và tên:Thứ ,ngày tháng năm
ĐỀ ÔN TẬP (Số 39)
I Chọn câu trả lời đúng:
1) 5km2 =..m2
A. 50000m2 B. 500000m2 C. 5000000m2 D. 500m2
2) 45m2 38dm2 =dm2
A. 38dm2 B. 4538dm2 C. 45038dm2 D. 4508dm2
3) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng kém chiều dài 1km . Diện tích khu đất đó là:
A. 6km2 B. 10km2 C. 5km2 D. 8km2
II. Viết vào chỗ chấm:
 12km2 = .m2 15000000m2 = km2
 4m2 12dm2 = ..dm2 40037cm2 = dm2.cm2
 12m2 6dm2 = .dm2 30200dm2 =.m2
 8m2 104cm2 = .cm2 1375dm2 =..m2dm2
III. Điền dấu x thích hợp vào ô trống:
Câu
Đúng
Sai
a) 103km2 đọc là: một trăm linh ba ki-lô-mét vuông
b) 215km2 đọc là: Hai trăm ki-lô-mét vuông
c) Bốn mươi bảy ki-lô-mét vuông viết là 470km2
d) Chín mươi lăm ki-lô-mét vuông viết là: 95km2
IV . Bài toán
 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 9000m , chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 104m. chiều rộng kém chiều dài 12m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on tap toan 4.doc