Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 3B năm học 2013 - 2014

Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 3B năm học 2013 - 2014

1. Số học và phép tính - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

- Gấp một số lên nhiều lần và giảm đi một số lần

- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ các số có ba chữ số và nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.

 - Thực hiện được phép cộng, trừ ( có nhớ một lần) các số có ba chữ số, nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.

- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ, nhân chia. - Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,

a+x=b,x-a=b, a-x=b, X x a=b, a x X = b,

X : a = b, a : X = b.

- Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ, nhân chia có nhớ.

2. Đại lượng và đo đại lượng - Nhận biết giờ; phút; đề-ca-mét; héc- tô-mét; bảng đơn vị đo độ dài. - Xem đồng hồ để biết giờ phút.

- Quan hệ giữa đề-ca-mét và héc- tô-mét; các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài - Xử lý các tình huống thực tế.

- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.

 

doc 8 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 3B năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
- Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Gấp một số lên nhiều lần và giảm đi một số lần
- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ các số có ba chữ số và nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Thực hiện được phép cộng, trừ ( có nhớ một lần) các số có ba chữ số, nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ, nhân chia.
- Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b, X x a=b, a x X = b, 
X : a = b, a : X = b.
- Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ, nhân chia có nhớ. 
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Nhận biết giờ; phút; đề-ca-mét; héc- tô-mét; bảng đơn vị đo độ dài.
- Xem đồng hồ để biết giờ phút.
- Quan hệ giữa đề-ca-mét và héc- tô-mét; các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài
- Xử lý các tình huống thực tế.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
3. Yếu tố hình học
- Nhận biết góc vuông và góc không vuông.
- Nhận dạng các góc vuông và góc không vuông ở các tình huống khác nhau. 
- Vẽ góc vuông và góc không vuông.
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép tính nhân chia với dạng toán Gấp một số lên nhiều lần và giảm đi một số lần) và các bước giải bài toán có lời văn. 
- Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3B
 NĂM HỌC 2013-2014
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
- Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Gấp một số lên nhiều lần và giảm đi một số lần
- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ các số có ba chữ số và nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Thực hiện được phép cộng, trừ ( có nhớ một lần) các số có ba chữ số, nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ, nhân chia.
- Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b, X x a=b, a x X = b, 
X : a = b, a : X = b.
- Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ, nhân chia có nhớ.
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
2
2
2
6 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Nhận biết giờ; phút; đề-ca-mét; héc- tô-mét; bảng đơn vị đo độ dài.
- Xem đồng hồ để biết giờ phút.
- Quan hệ giữa đề-ca-mét và héc- tô-mét; các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài
- Xử lý các tình huống thực tế.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1 điểm
3. Yếu tố hình học
- Nhận biết góc vuông và góc không vuông.
- Nhận dạng các góc vuông và góc không vuông ở các tình huống khác nhau.
- Vẽ góc vuông và góc không vuông.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép tính nhân chia với dạng toán Gấp một số lên nhiều lần và giảm đi một số lần) và các bước giải bài toán có lời văn.
- Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 điểm
Tổng số câu hỏi
3
1
3
7
Tổng số điểm
3
2
5
10 điểm
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán 
Năm học: 2013 – 2014
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm )
Bài 1. Hãy khoanh vào ý em cho là đúng? 
Số 981 đọc là : 
 A. Chín trăm tám mươi mốt . C. Chín trăm tám mươi.
 B. Tám trăm chín mươi mốt . D. Chín mươi tám.
 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 của 72kg là..........kg
	 A. 18 	 	 C. 24 
	 B. 42 	 	 D. 22 
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số góc vuông trong hình bên là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2: Tự luận 
Bài 1: Đặt tính rồi tính.(2 điểm)
 149 + 325 754 – 236 14 x 4 96 : 3
Bài 1: Tìm . (2 điểm)
 6 x = 48	56 : = 7
Bài 3: Tính. (1điểm)
 75 dam + 28 dam = 156hm - 93hm = 
 Bài 4: (2điểm ).
Lan hái được 45 bông hoa, Ngọc hái được số bông hoa giảm đi 3 lần so với số bông hoa của Lan . Hỏi Ngọc hái được bao nhiêu bông hoa?
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Tiếng việt.
Năm học: 2013 – 2014
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
 chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc 
-Đọc hiểu: Đọc và Trả lời câu hỏi trong bài “ Người mẹ ”
- Đọc thành tiếng: Đọc to rõ ràng đúng tốc độ các bài TĐ đã học
- Đọc thành tiếng: trả lời câu hỏi trong ND bài đọc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 2
Số bài: 1
Số điểm: 5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số bài: 1
 điểm=8
80%
Luyện từ và câu
-Đặt câu theo mẫu, tìm từ chỉ về gia đình.
- hình ảnh so sánh, 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu2
Số điểm 2
Số câu2
điểm=2
20%
Viết chính tả
(Nghe – viết)
- Viết đúng quy định
- Viết đẹp, sáng tạo
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số bài:
Số điểm :4
Số câu:
Số điểm :1
Số câu:
điểm=5
50%
Tập làm văn
Bài hoàn chỉnh bài đủ 4-5 câu, bố cục rõ ràng đúng các dấu câu.
Kể đúng chủ đề buổi đầu em đi học. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số bài: 1
Số điểm 2
Số điểm 3
điểm=5
50%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu trả lời :3
Số bài: 2
Số điểm : 9
Số câu trả lời: 2
Số điểm 11
Số câu trả lời: 6
Số bài: 2
Số điểm: 20
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- LỚP 3
 MÔN : TIẾNG VIỆT
 Năm học: 2013 – 2014
I. Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng: (Đọc và trả lời câu hỏi 1 trong các bài sau)
+ Cậu bé thông minh ( SGK TV3/ T1 – Trang 4)
+ Cô giáo tí hon ( SGK TV3/ T1 – Trang 17) 
+ Chiếc áo len ( SGK TV3/ T1 – Trang 20) 
+Trận bóng dưới lòng đường ( SGK TV3/ T1 – Trang 54)	
+Các em nhỏ và cụ già ( SGK TV3/ T1 – Trang 62) 
2. Đọc hiểu  : Đọc thầm bài : Cuộc họp của chữ viết và trả lời câu hỏi. 
 Hãy đánh dấu vào ý em cho là đúng?
 	 a. Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì  ? 
□. Giúp đỡ bạn Hoàng đọc yếu.
□ Giúp đỡ bạn Hoàng viết xấu .
□. Giúp đỡ bạn Hoàng không biết chấm câu .
 	 b. Cuộc họp đã giao việc cho ai ?
□. Bác chữ A.
□ Tất cả mọi người.
□. Anh Dấu Chấm .
 	c. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân dưới dây?
+ Ở câu lạc bộ, chúng em chơi đánh cờ, học hát và múa .
d. Em hãy tìm 3 từ chỉ gộp nói về những người trong gia đình?
II. Kiểm tra viết 
1.Viết chính tả ( Nghe- viết ): Nhớ lại buổi đầu đi học( SGK TV3/ T1 – Trang 51) từ chỗ “Cũng như tôi .. đến hết”.
2. Tập làm văn:
 	Hãy viết một đoạn văn ngắn ( Từ 4- 5 câu) kể lại buổi đầu em đi học?
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3
 Năm học: 2013 – 2014
A. Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I. Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Hs bốc thăm và đọc bài trôi chảy, phát âm rõ, ngắt nghỉ đúng dấu câu, trả lời đúng câu hỏi theo yêu cầu: 5điểm.
- Tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên đánh giá, cho điểm sao cho phù hợp
II. Đọc hiểu: 4điểm.( Mỗi ý đúng 1 điểm )
a - 1điểm.	 Ý3
 b - 1điểm	 Ý3
c - 1điểm; + Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì ?
d - 1điểm. Bố mẹ, ông bà, anh chị
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
I. Chính tả: 5 điểm.
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả , viết đúng độ cao, trình bày bài sạch sẽ: 5 điểm.
 	 - Mỗi lỗi chính tả như( sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định,... ) trừ 0,25 điểm.
 - Chữ viết không rõ ràng, trình bày bẩn: 0,5 điểm.
II. Tập làm văn: 5 điểm
- Viết hoàn chỉnh bài đủ 4-5 câu : 5 điểm
- Tuỳ theo mức độ làm bài của học sinh mà giáo viên cho điểm sao cho phù hợp.
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
 chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc 
-Đọc hiểu: Đọc và Trả lời câu hỏi trong bài “ Buổi sáng mùa hè trong thung lũng”
- Đọc thành tiếng: Đọc to rõ ràng đúng tốc độ các bài TĐ đã học
- Đọc thành tiếng: trả lời câu hỏi trong ND bài đọc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu 4 
Số điểm 3
Số bài: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 5
Số bài: 1
 điểm=8
80%
Luyện từ và câu
- Từ trái nghia
- Từ loại
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu2
Số điểm 2
Số câu2
điểm=2
20%
Viết chính tả
(Nghe – viết)
- Viết đúng quy định
- Viết đẹp, sáng tạo
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số bài:
Số điểm :4
Số câu:
Số điểm :1
Số câu:
điểm=5
50%
Tập làm văn
Bài bố cục rõ ràng. có đầy đủ 3 phần
Tả đúng chủ đề tả cảnh núi rừng buổi sáng 
Vận dụng các biện pháp nghệ thuật, bài văn mạch lạc, giàu cảm súc.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số bài: 1
Số điểm 2
Số điểm 2
Số điểm 1
điểm=5
50%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu trả lời :4
Số bài: 2
Số điểm : 9
Số câu trả lời: 2
Số điểm 11
Số câu trả lời: 6
Số bài: 2
Số điểm: 20
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
 chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc 
-Đọc hiểu: Đọc và Trả lời câu hỏi trong bài “ Buổi sáng mùa hè trong thung lũng”
- Đọc thành tiếng: Đọc to rõ ràng đúng tốc độ các bài TĐ đã học
- Đọc thành tiếng: trả lời câu hỏi trong ND bài đọc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu 4 
Số điểm 3
Số bài: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 5
Số bài: 1
 điểm=8
80%
Luyện từ và câu
- Từ trái nghia
- Từ loại
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu2
Số điểm 2
Số câu2
điểm=2
20%
Viết chính tả
(Nghe – viết)
- Viết đúng quy định
- Viết đẹp, sáng tạo
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số bài:
Số điểm :4
Số câu:
Số điểm :1
Số câu:
điểm=5
50%
Tập làm văn
Bài bố cục rõ ràng. có đầy đủ 3 phần
Tả đúng chủ đề tả cảnh núi rừng buổi sáng 
Vận dụng các biện pháp nghệ thuật, bài văn mạch lạc, giàu cảm súc.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số bài: 1
Số điểm 2
Số điểm 2
Số điểm 1
điểm=5
50%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu trả lời :4
Số bài: 2
Số điểm : 9
Số câu trả lời: 2
Số điểm 11
Số câu trả lời: 6
Số bài: 2
Số điểm: 20

Tài liệu đính kèm:

  • docma tran de kiem tra.doc