Câu 1: (1 điểm M1)
a/ Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu
Câu 2. (1 điểm M2)
Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là:
A. 36572 B. 44835 C. 50010 D. 55552
Câu 3. (1 điểm M2) Viết chữ số thích hợp vào ô trống
a) 5 tấn 175kg = .Kg b) 10 dm2 2cm2 = .cm2
Câu 4. (1 ñieåm M2).
a/Tính nhaåm: 34 x 11 + 10 = ?
A. 384 B . 374 D .734 C . 473
b/ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 30
A. 60 và 30 B. 55 và 35 C. 45 và 15 D. 65 và 15
Câu 5. (1 điểm M3) Tính
a, 154 × 35 + 154 × 65
A. 154 B. 1540 C. 15400 D. 154000
b, 74 x 11 + 25 x 11 + 11
A. 1100 B. 110 C. 11000 D. 814
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN (lớp 4) NĂM HỌC 2018 - 2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng cơ bản Mức 4 Vận dụng nâng cao Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Số câu 1 1 1 2 1 4 2 Câu số 1 8 2 5,6 10 1,2,5,6 8,10 Số điểm 1 1 1 1 1 3 2 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích Số câu 2 2 Câu số 3,4 3,4 Số điểm 2 2 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Số câu 1 1 Câu số 7 7 Số điểm 1 1 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Câu số 9 9 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 1 3 2 1 1 7 3 Câu số 1,7,8 2,3,4 5,6,9 10 1,2,3,4,5,6 8,9, 10 Số điểm 2 1 3 2 1 1 7 3 Họ và tên........................................................Lớp 4........Trường. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 (Thời gian 45 phút ) - Đề 1 Điểm chung Nhận xét của giáo viên GV chấm bài Bằng số Bằng chữ GV1: GV2: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1 điểm M1) a/ Số 5725 đọc là: A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu Câu 2. (1 điểm M2) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là: 36572 B. 44835 C. 50010 D. 55552 Câu 3. (1 điểm M2) Viết chữ số thích hợp vào ô trống a) 5 tấn 175kg = ............Kg b) 10 dm2 2cm2 = ..............cm2 Câu 4. (1 ñieåm M2). a/Tính nhaåm: 34 x 11 + 10 = ? A. 384 B . 374 D .734 C . 473 b/ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 30 A. 60 và 30 B. 55 và 35 C. 45 và 15 D. 65 và 15 Câu 5. (1 điểm M3) Tính a, 154 × 35 + 154 × 65 A. 154 B. 1540 C. 15400 D. 154000 b, 74 x 11 + 25 x 11 + 11 A. 1100 B. 110 C. 11000 D. 814 Câu 6. (1 điểm M3) Trung bình cộng của các số chẵn nhỏ hơn 42 và lớn hơn 30 là A. 36 B. 180 C. 72 D. 35 Câu 7. (1 điểm M1) a/ Hình vuông có cạnh 10cm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2? A. 40 cm2 B. 400 cm2 C. 10 cm2 D. 100 cm2 b/Tứ giác ABCD có : 4 góc vuông 2 góc vuông 1 góc nhọn 1 góc tù 2 góc vuông 1 góc nhọn 1 góc bẹt 2 góc vuông Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm M2) a,59577 + 35289 b, 72716 - 4356 c, 28175 x 23 d, 34440 : 12 ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9. ( 1 điểm M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 52m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. a) Tính diện tích mảnh đất đó? b). Ngưòi ta trồng rau trên mảnh đất đó. Biết rằng mỗi mét vuông thu hoạch được 4 kg rau. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg rau trên mảnh đất đó? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10. ( 1 điểm M4) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2018– 2019 MÔN TOÁN (10 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) a/ Số 5725 đọc là: A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? C. Hàng chục nghìn Câu 2. (1 điểm) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là: C. 50010 Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống a) 5 tấn 175kg = 5175 kg b) 10 dm2 2cm2 = 1002 cm2 b/ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 30 C.45 và 15 Câu 5. (1 điểm M3) Tính a, 154 × 35 + 154 × 65 C. 15400 b, 74 x 11 + 25 x 11 + 11 A. 1100 Câu 6. (1 điểm M3) Trung bình cộng của các số chẵn nhỏ hơn 42 và lớn hơn 30 là A. 36 Câu 7. (1 điểm M1) a/ Hình vuông có cạnh 10cm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2? D. 100 cm2 D B A C b/Tứ giác ABCD có : B. 2 góc vuông 1 góc nhọn 1 góc tù Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a, 94866 b, 68360 c, 648025 d, 2870 Câu 9.( 1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (26 – 4) : 2 = 11 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 11 + 4 = 15 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 15 x 11 = 165 (m2) Thu hoạch được tất cả số kg rau trên mảnh đất đó là: 165 x 4 = 660 (kg) Đáp số: a) Diện tích: 165 m2 b) 660 kg Câu 10. ( 1 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37 = 5 + (9 + 37) + (13 + 33) + (17 + 29) + (21 + 25) = 5 + 46 + 46 + 46 + 46 = 5 + 46 x 4 = 5 + 184 = 189 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4 - Đề 2 Bài 1: (2điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là: A. 1228 B. 12280 C.2280 D. 12290 Câu 2: (0.5 điểm) 78 x 11 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 858 B. 718 C. 758 D. 588 Câu 3: (0.5 điểm) Số dư trong phép chia 4325 : 123 là: A. 2 B.143 C. 20 D. 35 Câu 4: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 5dm2 =. dm2 là: A. 95 B. 950 C. 9005 D. 905 Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 : 4 b) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 Bài 3: (1điểm) Đặt tính rồi tính. 518 x 206 8329 : 38 Bài 4: (1điểm) Tìm x, y biết: a) 7875 : x = 45 b) y : 12 = 352 Bài 5 : (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 35600 : 25 : 4 = 359 x 47 – 259 x 47 = ............................................................ .......................................................... ............................................................ .......................................................... Bài 6: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 tấn 75 kg = kg 19dm65cm = cm Bài 7: (2điểm) Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? (Biết mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần). Tóm tắt Bài giải Bài 8: (1điểm) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782m2. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu? Bài giải ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HOC KỲ I LỚP 4 - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN Bài 1: 2 điểm Câu 1 : Khoanh vào B (0.5 điểm) Câu 2 : Khoanh vào A (0.5 điểm) Câu 3 : Khoanh vào D (0.5 điểm) Câu 4 : Khoanh vào D (0.5 điểm) Bài 2: a) S b) Đ (1 điểm) Bài 3: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0.5 điểm 106708 219 (dư 7) Bài 4: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Tìm x, y 7875 : x = 45 y : 12 = 352 x = 7875 : 45 y = 352 x 12 x = 175 y = 4224 Bài 5: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm 35600 : 25 : 4 = 35600 : (25 x 4) 359 x 47 – 259 x 47 = (359 - 259) x 47 = 35600 : 100 = 100 x 47 = 356 = 4700 Bài 6: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0.5 điểm 4 tấn 75 kg = 4075kg 19dm65cm = 1965cm Bài 7: (2 điểm) Tóm tắt (0.25 điểm) Tổng số vải bán trong 2 tuần là: 1042 + 946 = 1988 (m) (0.5đ) Tổng số ngày bán trong 2 tuần là : 7 x 2 = 14 (ngày) (0.5đ) Trung bình mỗi ngày bán được số mét vải là: 1988 : 14 = 142 (m) (0.5đ) Đáp số: 142 mét (0.25đ) Bài 6: (1 điểm) - Bài dành cho HS khá, giỏi; chấm linh động theo phương án làm bài của HS. Khuyến khích sự sáng tạo khi làm bài. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích gấp lên số lần là: 2 x 3 = 6 (lần) Diện tích mảnh đất mới là: 2782 x 6 = 16692 (m2) Đáp số: 16692 (m2) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4 - Đề 3 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 đ ) 1/- Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là: A.50 640 B.65 040 C.5 640 D. 6 540 2/- Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là : A. 900 B. 9 000 C. 900 000 D. 90 000 3/–Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20) a) 600 b) 400 c) 60 d) 40 4/-Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 5/-Biết của một bao gạo nặng 20 kg, Ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg ? A. 10 kg B. 40 kg C. 60 kg D. 120 kg 6/- Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ? A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2 Bài 2 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ ) a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg c/- Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm b/- 4 phút 20 giây = 420 giây d/- Năm nhuận có 366 ngày A H B C Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là ( 0,5 đ ) A. đường cao AH B. đường cao AC C. đường cao BC D. đường cao AB b)Tứ giác ABCD ( hình bên ) nối ý đúng cho tên các góc ( 0,5 đ ) A B C D A. góc đỉnh A 1. góc vuông B. góc đỉnh B 2. góc vuông C. góc đỉnh C 3. góc tù D. góc đỉnh D 4. góc nhọn PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) 1- Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) A.372549 + 459521 B. 920460 - 510754 C. 2713 x 205 D. 1980 : 15 2- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : ( 1 đ ) a/- 20 x 190 x 50 = b/- 769 x 85 – 769 x 75 Câu 3- Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? (1đ ) Bài làm Câu 4-Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ? ( 1đ ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 3 đ ) 1/- Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là : A.50 640 B.65 040 C.5 640 D. 6 540 2/- Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là : A. 900 B. 9 000 C. 900 000 D. 90 000 3/–Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? ( với x + y = 20 ) a) 600 b) 400 c) 60 d) 40 4/-Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 5/-Biết của một bao gạo nặng 20 kg, Ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg ? A. 10 kg B. 40 kg C. 60 kg D. 120 kg 6/- Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ? A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2 Bài 2 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ ) a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg. Đ b/- 4 phút 20 giây = 420 giây S c/- Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm S d/- Năm nhuận có 366 ngày Đ Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng – Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là ( 0,5 đ ) A H B C A. đường cao AH B. đường cao AC C. đường cao BC D. đường cao AB A B C D b)–Tứ giác ABCD ( hình bên ) nối ý đúng cho tên các góc ( 0,5 đ ) A. góc đỉnh A 1. góc vuông B. góc đỉnh B 2. góc vuông C. góc đỉnh C 3. góc tù D. góc đỉnh D D. góc đỉnh D 4. góc nhọn PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1- Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) A. 372549 + 459521 832070 B. 920460 - 510754 409706 C. 2713 x 205 13565 5426 556165 D. 1980 15 132 048 030 00 Câu 2- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : ( 1 đ ) a/- 20 x 190 x 50 = 20 x 50 x 190 = 1 000 x 190 = 190 000 b/- 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x ( 85 – 75 ) = 769 x 10 = 7690 Câu 3- Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài làm ( 1đ ) Số HS 2 lớp đầu : 35 x 2 = 70 ( học sinh ) Số HS 2 lớp sau : 33 x2 = 66 ( học sinh ) Trung bình mỗi lớp có số HS là : ( 70 + 66 ) : 4 = 34 ( học sinh ) Đáp số : 34 ( học sinh ) Câu 4-Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ? ( 1đ ) Giải cách 1 : 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị. Trung bình cộng là số ở giữa. Vậy 5 số đó là : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105 Giải cách 2 Tổng 5 số là : 101 x 5 = 505 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị 505 2 số 1 : số 2 : số 3 : số 4 : số 5 : 5 lần số thứ I : 505 - ( 2+2+2+2+2+2+2+2+2+2) = 475 Số 1 : 475 : 5 = 97 Số 2 : 97 + 2 = 99 Số 3 : 99 + 2 = 101 Số 4 : 101 + 2 = 103 Số 5 : 103 + 2 = 105 Đáp số : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4 - Đề 4 Câu 1: Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 500 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 50 000 000 Câu 2: Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai” được viết là: A. 565 004 392 B. 560 004 392 C. 565 040 392 D. 565 004 932 Câu 3 : 5 m2 28 cm2 = ............. cm2 A. 5028 B. 528 C. 50028 D. 500028 Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 7867 x 2 x 5 b) 156 x 7 – 56 x 7 .. Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 86. Biết số thứ nhất là 67. Số thứ hai là: A. 100 B. 105 C. 150 D.250 Câu 6: Đặt tính rồi tính: a) 667958 + 259091 b) 974502 – 328915 c) 5412 x 408 d) 46166 : 82 ................................................... Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 102m, chiều dài hơn chiều rộng 27m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó ? ............................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S D thế kỉ > 12 năm phút < 30 giây Câu 9: Tìm x a) x x 26 = 910 b) x : 42 = 64 Câu 10 : Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau ? B A C A. 4 cặp cạnh song song B. 5 cặp cạnh song song C. 6 cặp cạnh song song D. 7 cặp cạnh song song ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 Năm học: 2018-2019 Câu 1: B. 5 000 000 (0,5 đ) Câu 2: A. 565 004 392 (0,5 đ) Câu 3 :C. 50028 (0,5 đ) Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,5 đ/ 1 câu) a, 7867 x 2 x 5 b, 156 x 7 – 56 x 7 = 7867 x ( 2 x 5 ) = 7867 x 10 =78670 = (156 – 56) x 7 =100 x 7 = 700 Câu 5: B. 105 (0,5 đ) Câu 6: Đặt tính rồi tính: (0,5 đ/ 1 câu) 667958 974502 5412 46166 82 +259091 -328915 x 408 516 563 927049 645587 43296 246 21648 0 2208096 Câu 7: Bài giải (2,5 đ) Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 102 : 2 = 51 (m) (0,5đ) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 51 + 27 ) : 2 = 39 (m) (0,5đ) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: (51 - 27 ) : 2 = 12 (m) (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là : 39 x 12 = 468 ( m2 ) (0,75đ Đáp số: 468 ( m2 ) (0,25đ) Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S (0,5 đ/ 1 câu) S Đ thế kỉ > 12 năm phút < 30 giây Câu 9 : Tìm x (0,5 đ/ 1 câu) a) x 26 = 910 b) x : 42 = 64 x = 910 : 26 x = 64 x 42 x = 35 x = 2688 Câu 10 : C. 6 cặp cạnh song song (0,5 đ) * Tổng các điểm từng phần là điểm toàn bài, được làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1./. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4. Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng cơ bản Mức 4 Vận dụng nâng cao Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 2 1 1 2 3 3 Câu số 1;2 6 5 4;9 Số điểm 1 2 0,5 2 Đại lượng & đo đại lượng Số câu 1 7 2 Câu số 8 3 Số điểm 1 0,5 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1 Câu số 10 7 Số điểm 0,5 2,5 Tổng Số câu 3 1 2 2 1 1 6 4 Số điểm 2 2 1 2 0,5 2,5 3,5 6,5
Tài liệu đính kèm: