Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

A. KIỂM TRA ĐỌC:

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm). Khoảng 75 tiếng/1phút cho một học sinh

- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở ba tuần đầu dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm). Thời gian làm bài: 30 phút

Đề bài: Thư thăm bạn, Tiếng Việt 4, tập 1, trang 24. Học sinh đọc thầm tìm hiểu bài, đọc kỹ câu hỏi, sau đó chọn, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất đối với các câu 1, 2, 3, 4 và câu 5.

Câu 1: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?

A. Để thăm hỏi tình hình học tập của Hồng.

B. Để báo tin kết quả học tập của Lương cho Hồng biết.

C. Để chia buồn với Hồng.

Câu 2: Ngoài viết thư cho Hồng, Lương còn làm việc gì để giúp đỡ Hồng?

A. Quyên góp sách vở gửi tặng Hồng.

B. Rút hết tiền bỏ ống của mình để giúp Hồng.

C. Tham gia vào việc làm vệ sinh nhà cửa giúp Hồng.

Câu 3: Qua bài văn, em thấy Lương là người như thế nào?

A. Có tấm lòng thương người, biết chia sẽ đua buồn cùng bạn.

B. Biết cách thuyết phục người khác.

C. Là người viết thư rất hay.

 

doc 14 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN 
 Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
 NĂM HỌC 2010 - 2011
 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm). Khoảng 75 tiếng/1phút cho một học sinh
- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở ba tuần đầu dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm). Thời gian làm bài: 30 phút
Đề bài: Thư thăm bạn, Tiếng Việt 4, tập 1, trang 24. Học sinh đọc thầm tìm hiểu bài, đọc kỹ câu hỏi, sau đó chọn, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất đối với các câu 1, 2, 3, 4 và câu 5. 
Câu 1: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?
A. Để thăm hỏi tình hình học tập của Hồng.
B. Để báo tin kết quả học tập của Lương cho Hồng biết.
C. Để chia buồn với Hồng.
Câu 2: Ngoài viết thư cho Hồng, Lương còn làm việc gì để giúp đỡ Hồng?
A. Quyên góp sách vở gửi tặng Hồng.
B. Rút hết tiền bỏ ống của mình để giúp Hồng.
C. Tham gia vào việc làm vệ sinh nhà cửa giúp Hồng.
Câu 3: Qua bài văn, em thấy Lương là người như thế nào?
A. Có tấm lòng thương người, biết chia sẽ đua buồn cùng bạn.
B. Biết cách thuyết phục người khác.
C. Là người viết thư rất hay.
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” là:
A. Gan dạ
B. Lười biếng
C. Hèn nhát
Câu 5: Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
 Mình xin chia buồn cùng bạn.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT 
I. CHÍNH TẢ: Nghe - viết (5điểm) Thời gian làm bài: 15 phút
Bài viết: Bài văn bị điểm không, Sách Tiếng Việt 4, tập 1, trang 20-21. Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết: Tên đầu bài và đoạn “Tôi thở dài đến thưa cô, con không có ba”.
II. TẬP LÀM VĂN (5 điểm). Thời gian làm bài: 35 phút
 Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 8 câu) kể về một việc tốt mà em đã biết (Hoặc em đã làm)
...........................................................
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN 
Điểm
 Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
Họ và tên: ............................................ NĂM HỌC 2010 - 2011
 Lớp: 4 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm). Thời gian làm bài: 30 phút
Đề bài: Thư thăm bạn, Tiếng Việt 4, tập 1, trang 24. Học sinh đọc thầm tìm hiểu bài, đọc kỹ câu hỏi, sau đó chọn, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất đối với các câu 1, 2, 3, 4 và câu 5. 
Câu 1: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?
A. Để thăm hỏi tình hình học tập của Hồng.
B. Để báo tin kết quả học tập của Lương cho Hồng biết.
C. Để chia buồn với Hồng.
Câu 2: Ngoài viết thư cho Hồng, Lương còn làm việc gì để giúp đỡ Hồng?
A. Quyên góp sách vở gửi tặng Hồng.
B. Rút hết tiền bỏ ống của mình để giúp Hồng.
C. Tham gia vào việc làm vệ sinh nhà cửa giúp Hồng.
Câu 3: Qua bài văn, em thấy Lương là người như thế nào?
A. Có tấm lòng thương người, biết chia sẽ đua buồn cùng bạn.
B. Biết cách thuyết phục người khác.
C. Là người viết thư rất hay.
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” là:
A. Gan dạ
B. Lười biếng
C. Hèn nhát
Câu 5: Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
 Mình xin chia buồn cùng bạn.
............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Điểm 
Họ và tên: ............................................. Năm học 2010-2011
Lớp: ...... Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
 (Thời gian làm bài 40 phút)
KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: 
2) Tập làm văn. Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 8 câu) kể về một việc tốt mà em đã biết (Hoặc em đã làm)
HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4
---------------?&@--------------
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm). Khoảng 75 tiếng/1phút cho một học sinh
- GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học ở đầu HKI dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
* Mức độ đánh giá:
- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
- Đọc rõ ràng, rành mạch lưu loát (1 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ (1 điểm)
- Đọc đảm bảo đúng tốc độ 75 tiếng/ 1 phút (1 điểm)
- Đọc bước đầu có diễn cảm (1 điểm)
(Các thang điểm còn lại giáo viên linh hoạt vận dụng)
II. ĐỌC THẦM: (5 điểm)
Đáp án: 1. C;	2. B;	 3. A; 4. C
Câu 5: (1 điểm) HS tìm đúng mỗi bộ phận cho 0,5 điểm
Chủ ngữ: Mình
Vị ngữ: xin chia buồn cùng với bạn
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. CHÍNH TẢ: (5 điểm)
- Bài viết đúng, không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xuôi cho 4 điểm. 
- Chữ viết toàn bài đều, đúng nét theo qui định, trình bày sạch đẹp cho 1 điểm.
- Cứ mắc một lỗi chính tả thông thường trừ 0,5 điểm.
- Điểm toàn bài không có điểm 0.
II. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
- Viết được bức thư ngắn đúng nội dung. Biết cách dùng từ đặt câu, viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả cho 4 điểm. 
- Bài viết trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng mẫu cho 1 điểm.
- Các thang điểm còn lại giáo viên linh động vận dụng: 
 (4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5)
----------------------------------------------------------------
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN 
 Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
 NĂM HỌC 2010 - 2011
 MÔN: TOÁN - LỚP 4
 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm: (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:
 a. 5 400 321 b. 5 040 321 c. 5 004 321 d. 5 430 021
Câu 2: Dãy số tự nhiên là:
	a. 0;1;2;3;4;5. b. 1;2;3;4;5;... c. 0;1;2;3;4;5;... d. 0;3;5;7;...
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 735 446; 735 426; 735 642; 735 264 là:
	a. 735 446 b. 735 426 c. 735 642 d. 735 264
Câu 4: Kết quả của phép cộng 34 365 + 28 072 là:
	a. 62 437 b. 62 337 c. 52 437 d. 61 437
Câu 5:Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100, với X = 5 là:
 	a. 50 b. 100 c. 120 d. 160
Câu 6: Số nào trong các số dưới đây mà chữ số 3 có giá trị là 30 000 ?
	a. 65 324 b. 56 834 c. 36 254 d. 42 563
Câu 7: Cho biểu thức 412 : n. Nếu n = 4 thì giá trị biểu thức là: 
	a. 13 b. 103 c. 113 d. 104
Câu 8: Chu vi hình vuông có cạnh 45cm là:
	a. 190cm b. 180cm c. 182cm d. 185cm
 B. Phần tự luận:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN 
Điểm
 Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Họ và tên: ............................................ NĂM HỌC 2010 - 2011
Lớp: 4 SBD: .......... MÔN: TOÁN - LỚP 4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Phần trắc nghiệm: (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:
 a. 5 400 321 b. 5 040 321 c. 5 004 321 d. 5 430 021
Câu 2: Dãy số tự nhiên là:
	a. 0;1;2;3;4;5. b. 1;2;3;4;5;... c. 0;1;2;3;4;5;... d. 0;3;5;7;...
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 735 446; 735 426; 735 642; 735 264 là:
	a. 735 446 b. 735 426 c. 735 642 d. 735 264
Câu 4: Kết quả của phép cộng 34 365 + 28 072 là:
	a. 62 437 b. 62 337 c. 52 437 d. 61 437
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100, với X = 5 là:
 	a. 50 b. 100 c. 120 d. 160
Câu 6: Số nào trong các số dưới đây mà chữ số 3 có giá trị là 30 000 ?
	a. 65 324 b. 56 834 c. 36 254 d. 42 563
Câu 7: Cho biểu thức 412 : n. Nếu n = 4 thì giá trị biểu thức là: 
	a. 13 b. 103 c. 113 d. 104
Câu 8: Chu vi hình vuông có cạnh 45cm là:
	a. 190cm b. 180cm c. 182cm d. 185cm
 B. Phần tự luận:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
----------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN - LỚP 4
---------------?&@--------------
I.Phần trắc nghiệm: (8 điểm)
Đáp án: 	1. B;	2. C;	3. C;	4. A;	
5. D; 6. C;	7. B; 	8. B; 	
* Mức độ đánh giá:
- Học sinh làm đúng mỗi câu cho 1 điểm.
II. Phần tự luận: (2 điểm)
- HS viết đúng mỗi câu lời giải và phép tính giải thì cho 0,75 điểm.
- Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm, viết sai hoặc thiếu không có điểm.
- Viết sai mỗi lời giải trừ 0.25 điểm.
 Bài giải:
0,75 điểm
 Chiều dài của hình chữ nhật là: 
 9 x 3 = 27 (cm)
0,75 điểm
 Diện tích của hình chữ nhật là: 
 27 x 9 = 243 (cm2)
 Đáp số: 243cm2 0,5 điểm
----------------------------------------------------------------
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Tiếng Việt 2 
Đề bài:
A. Kiểm tra đọc:
I/ §äc thµnh tiÕng (6 ®iÓm): HS ®äc mét ®o¹n v¨n (hoÆc th¬) trong các bài tập đọc đã học ở ba tuần đầu và trả lời một câu hỏi về nội dung dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
II/ Đọc thầm (4 ®iÓm): Thời gian làm bài: 30 phút
	Đọc thầm bài Bạn của Nai nhỏ 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng trong mỗi câu sau: 
Câu 1. Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
Đi học cùng bạn.
Đi chơi xa cùng bạn.
Đi đánh nhau với gã Sói.
Câu 2. Cha Nai Nhỏ nói gì?
Kể cho cha nghe về gã Sói.
Kể cho cha nghe về lớp học của con.
Kể cho cha nghe về bạn của con.
Câu 3. Theo em, người bạn tốt là người bạn thế nào?
Là người biết quan tâm giúp đỡ người khác.
Là người ích kỉ, chỉ lo cho bản thân mình.
Là người không biết chia sẻ cùng bạn.
Câu 4. Tập hợp từ nào dưới đay chỉ đồ vật?
	A. Bảng, viết, học trò, cá heo, nai.
	B. Bảng, viết, sách, thước kẻ, vở.
	C. Bảng, phượng vĩ, sách, thước kẻ, cô giáo.
A. Kiểm tra viết:
I/ ChÝnh t¶:(15 phót ): HS nghe thÇy gi¸o ( c« gi¸o ) ®äc vµ viÕt vµo tê giÊy kiÓm tra ®Çu bµi vµ ®o¹n : “Như mọi vật.....đến hết.” cña bµi “Làm việc thật là vui”.- SGK TiÕng ViÖt 2- TËp 1 (Trang 16)
2) Tập làm văn: Trả lời câu hỏi:
- Tên em là gì?
- Quê em ở đâu?
- Em học lớp nào, trường nào?
- Em thích những môn học nào?
- Em thích làm những việc gì?
HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
M«n TiÕng ViÖt líp 2
N¨m häc 2010 - 2011
I/ §äc thÇm vµ lµm bµi tËp : 4 ®iÓm 
HS làm đúng mỗi câu cho 1 điểm
C©u 1: ý B 	C©u 2 : ý C 	C©u 3: ý A 	C©u 4 : ý B 
II/ §äc thµnh tiÕng ( 6 ®iÓm ) . KiÓm tra ®äc mçi em 1 phót 
 Gi¸o viªn chän mét ®o¹n th¬ ( hoÆc v¨n ) kho¶ng 45 ch÷ trong các bài tập đọc đã học ở ba tuần đầu và trả lời một câu hỏi về nội dung dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Gi¸o viªn ®¸nh gi¸ cho ®iÓm dùa vµo nh÷ng yªu cÇu sau :
 - §äc ®óng tiÕng, ®óng tõ, cho 2 ®iÓm . 
 §äc sai tõ 1 ®Õn 2 tiÕng cho 1.75 ®iÓm, sai 3 ®Õn 4 tiÕng cho 1.5 ®iÓm, sai 5 ®Õn 6 tiÕng cho 1.25 ®iÓm, sai qu¸ 6 tiÕng trë lªn kh«ng cho 1®iÓm
Ng¾t nghØ h¬i ®óng ë c¸c dÊu c©u, c¸c côm tõ râ nghÜa cho 1 ®iÓm
Ng¾t nghØ h¬i kh«ng ®óng tõ 2 ®Õn 3 chç cho 0.5 ®iÓm, ng¾t nghØ h¬i kh«ng ®óng tõ 4 chç trë lªn kh«ng cho ®iÓm.
Giäng ®äc b­íc ®Çu cã diÔn c¶m : 1 ®iÓm
Giäng ®äc ch­a thÓ hiÖn râ tÝnh biÓu c¶m cho 0.5 ®iÓm, giäng ®äc kh«ng thÓ hiÖn tÝnh biÓu c¶m cho 0 ®iÓm.
Tèc ®é ®¹t yªu cÇu cho 1 ®iÓm ( Kh«ng qu¸ 1 phót ). NÕu ®äc tõ trªn 1 phót ®Õn 2 phót cho 0,5 ®iÓm ; ®äc qu¸ 2 phót, ph¶i ®¸nh vÇn nhÈm cho 0 ®iÓm.
Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu được 1 điểm. Nếu trả lời chưa rõ ý cho 0,5 điểm. Trả lời sai không có điểm 
Ghi chó : §iÓm cña bµi kiÓm tra lµ mét sè nguyªn ®­îc thùc hiÖn theo nguyªn t¾c lµm trßn sè
H­íng dÉn chÊm kiÓm tra viÕt
M«n TiÕng ViÖt líp 2
I/ ChÝnh t¶: (5 ®iÓm)
 Gi¸o viªn ®äc cho häc sinh viÕt vµo giÊy kiÓm tra ( 15 phót)
- Bµi viÕt kh«ng m¾c lçi chÝnh t¶, ch÷ viÕt râ rµng, s¹ch, ®Ñp, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n cho 5 ®iÓm.
- Mçi lçi chÝnh t¶ trong bµi viÕt (sai phô ©m ®Çu hoÆc vÇn, thanh, viÕt hoa kh«ng ®óng quy ®Þnh) mçi lçi trõ 0,5 ®iÓm.( mét lçi sai nhiÒu lÇn, mçi lçi trõ 0,5 ®iÓm) .
- Ch÷ viÕt ®óng nh­ng ch­a râ rµng, sai vÒ ®é cao, kho¶ng c¸ch, tr×nh bµy bÈn trõ 1 ®iÓm toµn bµi. 
 II/ TËp lµm v¨n: (5 ®iÓm) 
1. Trả lời được các câu hỏi. C©u v¨n dïng tõ ®óng, kh«ng sai ng÷ ph¸p, kh«ng m¾c lçi chÝnh t¶, ch÷ viÕt ®Ñp, tr×nh bµy râ rµng, s¹ch sÏ. 
- Bµi viÕt s¬ sµi, c©u tr¶ lêi chưa rõ ý cho tèi ®a tõ 1,5 ®Õn 2 ®iÓm toµn bµi.
- Caùc thang ñieåm coøn laïi GV linh ñoäng.
 §iÓm toµn bµi lµm trßn theo nguyªn t¾c sè nguyªn.
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Điểm 
Họ và tên: ............................................. Năm học 2010-2011
 Lớp: ...... Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
 (Thời gian làm bài 30 phút)
Kiểm tra đọc - hiểu: (4 điểm)
	Đọc thầm bài Bạn của Nai nhỏ 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng trong mỗi câu sau: 
Câu 1. Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
Đi học cùng bạn.
Đi chơi xa cùng bạn.
Đi đánh nhau với gã Sói.
Câu 2. Cha Nai Nhỏ nói gì?
Kể cho cha nghe về gã Sói.
Kể cho cha nghe về lớp học của con.
Kể cho cha nghe về bạn của con.
Câu 3. Theo em, người bạn tốt là người bạn thế nào?
Là người biết quan tâm giúp đỡ người khác.
Là người ích kỉ, chỉ lo cho bản thân mình.
Là người không biết chia sẻ cùng bạn.
Câu 4. Tập hợp từ nào dưới đay chỉ đồ vật?
	A. Bảng, viết, học trò, cá heo, nai.
	B. Bảng, viết, sách, thước kẻ, vở.
	C. Bảng, phượng vĩ, sách, thước kẻ, cô giáo.
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Điểm 
Họ và tên: ............................................. Năm học 2010-2011
 Lớp: ...... Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
 (Thời gian làm bài 45 phút)
KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: 
2) Tập làm văn. Trả lời câu hỏi:
- Tên em là gì?
- Quê em ở đâu?
- Em học lớp nào, trường nào?
- Em thích những môn học nào?
- Em thích làm những việc gì?	
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN 
 Trường Tiểu học Vĩnh Hòa ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
 NĂM HỌC 2010 - 2011
 MÔN: TOÁN - LỚP 2
 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề bài:
	I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số tròn chục liền sau số 70 là:
a. 71 b. 60 c. 80 d. 69
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 59, 42, 38, 62 là:
a. 59 b. 42 c. 38 d. 62
Câu 3: Kết quả của phép tính 18dm – 6dm là:
a. 13dm b. 14dm c. 12dm d. 11dm
Câu 4: Cho 50cm = ..... dm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 5 b. 4 c. 2 d. 2
II. Bài tập:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
42 + 24	86 – 32	32 + 57	99 – 18
Câu 2: Điền số vào ô trống:
60
61
64
70
73
Câu 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.
..........................................................................................................................................................
Câu 4: Mẹ và chị hái được 68 quả quýt, mẹ hái được 32 quả quýt. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả quýt?
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Điểm 
Họ và tên: ............................................. Năm học 2010-2011
 Lớp: ...... Môn: Toán - Lớp 2
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Đề bài:
	I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số tròn chục liền sau số 70 là:
a. 71 b. 60 c. 80 d. 69
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 59, 42, 38, 62 là:
a. 59 b. 42 c. 38 d. 62
Câu 3: Kết quả của phép tính 18dm – 6dm là:
a. 13dm b. 14dm c. 12dm d. 11dm
Câu 4: Cho 50cm = ..... dm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 3 b. 5 c. 4 d. 2
II. Bài tập:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
42 + 24	86 – 32	32 + 57	99 – 18
............	............	............	............
............	............	............	............
............	............	............	............
Câu 2: Điền số vào ô trống:
60
61
64
70
73
Câu 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.
..........................................................................................................................................................
Câu 4: Mẹ và chị hái được 68 quả quýt, mẹ hái được 32 quả quýt. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả quýt?
.......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
HƯỚNG DÃN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN - LỚP 2
---------------?&@--------------
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Đáp án: 	1. C;	2. D;	3. B;	4. A;	
* Mức độ đánh giá:
- Học sinh làm đúng mỗi câu cho 1 điểm.
II. Phần bài tập: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
HS đặt tính và làm tính đúng mỗi phép tính cho 0, 5 điểm. (Nếu HS chỉ ghi kết quả thì trừ nữa số điểm)
Câu 2: (1 điểm)
HS điền đúng và đủ 9 số cho 1 điểm, 7 số cho 0,75 điểm, 5 số cho 0,5 điểm, dưới 5 số cho 0, 25 điểm.
Câu 3: (1 điểm)
HS vẽ đúng độ dài 1dm cho 1 điểm, vẽ sai không cho điểm.
Câu 4: (2 điểm)
 Bài giải:
 Chị hái được số quả quýt là: (0,5 điểm) 
 68 - 32 = 36 (quả quýt) (1 điểm)
 Đáp số: 36 quả quýt (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKHAO SAT DAU NAM L4.doc