Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản)

Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:

 A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000

Câu 2. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:

 A. B. C. D.

Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

 A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm

Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.

 A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2

Câu 5. Để chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là

A.0 B.3 C. 5 D. 8

Câu 6. Chọn đáp án đúng

A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là h. thoi. B. H. thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song

C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.

 

docx 36 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HKII-TOÁN 4-22-23
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản – ĐỀ 01)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:	
 A. 4 	B. 40 	C. 40853 	D. 40 000
Câu 2. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:	
 A. 	B. 	 	 C. 	 	D. 
Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
 A. 6 m 	 B. 6 cm 	 C. 6 dm 	D. 60 cm
Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. 
 A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2
Câu 5. Để chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 	 B.3	 C. 5	D. 8
Câu 6. Chọn đáp án đúng
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là h. thoi. 	B. H. thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song 
C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm)Tính 
 a) 2 +
b)   - 	     
 c)  
 d) 
Câu 2. (3 điểm)Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. 
b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai? 
Câu 3. (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản – ĐỀ 02)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là: 
A. 856 564
B. 856 654
C. 856 465
D. 856 546
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. A. B. C. 	 D. = 2
Câu 3. Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé. 
A. 50
B. 40
C. 20
D. 30
Câu 4. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
12m² 30cm²
120300cm²
12m² 3dm²
120030cm²
Câu 5. Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là: A. 5cm 	B. 10cm 	C. 20 cm 	 D. 15 cm
Câu 6. Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm)Tính 
 a) + 
b)   - 	     
 c) ×  
 d)  : 
Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều dài. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. 
b,Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 kg khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Câu 3. (1 điểm) Tìm , biết: : + = 
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản – đề 03)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150	B. 152	C. 151	D. 453	 
Câu 2. Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
 	A. 36	B.180	C. 150	 D. 250
Câu 3. Biểu thức × - × có kết quả là: 	
 A. B. 	 C 	 D. 
Câu 4. Tìm x: x + 295 = 45 × 11
 A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790 	 D. x = 350
Câu 5. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? A. 125kg B.135kg C. 230kg 	 D. 270kg
Câu 6. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm)Tính 
 a) 15 + 
b)   - 	     
 c) × 
 d) : 
Câu 2. (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 3. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 (36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7 
\
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản – Đề 04)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Phân số bằng A. 	 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 2. Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ A. 600	 B. 6 000	 C. 60 000	 D. 600 000
Câu 3. Rút gọn phân số để được phân số tối giản 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = .......... cm2 	
A. 1068	B. 10608	C. 10680	D. 16008
Câu 5. Chọn đáp án đúng? 
 A. > 	B. < 	C. 	D. 
Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: 
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) a. Tính b. Tìm x	
Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật 
b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra bình quân 1m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa rưởng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô ? 
Câu 3. (2 điểm) Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó. 
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 05)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 Phân số bằng phân số nào dưới đây? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Chọn đáp án đúng 
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
Câu 3. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: 
A. 120 cm
B. 1 200 cm
C. 12 000 cm
D. 12 cm
Câu 4. Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là 	
A. 6390	B. 3929	C. 5382	D. 7650
Câu 5. Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A.	 B. 	 C. 	D. 
Câu 6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm biết: a) + = 5 b) x = 
Câu 2. (3 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
Câu 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 01)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : 
 A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 
Câu 2. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm²
Câu 3. Phân số gấp 4 lần phân số là: A. B. C. D. 
Câu 4. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A . 348, 7646 	 B. 255, 4230, 8070 
 C . 255, 348, 7646 	 D . 4230, 8070 
Câu 5. Trong các phân số sau: , phân số nào nhỏ nhất ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tìm x biết A. x = 9 B. x = 12 C. x = 15 D. x = 18
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính: a) + + + b) + ( - )
Câu 2. (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta mở đường đi xung quanh vườn rộng 2m. Tính diện tích con đường đó. 
Câu 3. (2 điểm) Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp. 
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 02)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 7 và 43 < x < 55
55 
B. 49 
C. 45 
D. 50 
Câu 2. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
B. 
C. 
D. 
Câu 3. năm = ........ tháng. A. 45
30
26
76
Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 57m, độ dài đường chéo thứ hai gấp đôi độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
114 m2 
B. 3249 m2
C. 6498 m2 
D. 1624 m2 
Câu 5. Tỉ lệ bản đồ là 1: 50000 , độ dài thật là 7km. Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là:
A. 14cm
B. 14m
C. 35cm
D. 14dm
Câu 6. Trong các số 28; 57; 450; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
 A. 28 B.450 C. 57 D. 250
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) 
a) 479826 + 187390 b) c) 317 x 892 d) 
Câu 2. (3 điểm) Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh tổng sau	 
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 03)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là: 
 A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có .. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1                  B. 2                        C. 3                       D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38       B. 7; 3038       C. 73; 83         D. 7303; 8
Câu 4. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2          B. 126 cm2         C. 135 cm2                 D.720 cm2
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thủa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? A. 6 tạ B. 7 tạ C. 8 tạ	D. 10 tạ
Câu 6. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;; là 
A. 1; ;; 	B. ; 1;; C. ;;1; 	 D. ;;1; 
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính: a) b) c) d) 
Câu 2. (3 điểm) Một cửa hàng nhận về một số quyến sách Toán 4. Trong hai lần bán hết số sách, biết lần hai bán nhiều hơn lần đầu số sách và sau hai lần bán cửa hàng còn lại 98 quyển sách. Hỏi a) Mỗi lần cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách
b) Số sách cửa hàng nhận về là bao nhiêu quyển?
Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh
 b) 
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao -0 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức -  : là: 
 A. B. 1 C. D. 
Câu 2. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
A. ; ;	 B. ;;	C. ;;	D. ;;
Câu 3. Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? 
	A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m 
Câu 4. Hiệu hai số 15, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là :
A. 45 B. 27 C. 13 D. 15
Câu 5. Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 3530kg	B. 3125kg 	C. 5050kg	D. 6050kg
Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để : 2430 = .5 là : 
A. 15	B. 21	C. 4	D. 5
Phần II. Tự luận (7 ...  5 , 9 laø : 	
2. Đặt tính rồi tính 
7515 x 305
...
...
...
267 x 2143
...
...
...
92157 : 257
...
...
...
857200 : 15700
...
...
...
3. Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung b×nh mỗi xe chở bao nhiªu người?
Bài giải
4. Hiện nay trung b×nh cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
 a) Tính số tuổi của bố và của con hiện nay
 b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Số 5 )
Lớp 4
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm 
Caâu 1: Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng:
	a) 46008 6 – 97865 = 178183. 	£
	b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368.£
	c) 8679 8 + 12354 8 = 168164.	£
	d) 95368 – 1325 9 = 84443.	£
Caâu 2: Tính nhaåm: 16100 = ?
	A. 1600	B. 160	C. 1060	D. 6000
Caâu 3: Keát quaû cuûa pheùp tính: 78 100 : 10 = ?
	A. 78	B. 708	C. 7800	D. 780
Caâu 4: Choïn soá thích hôpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ? 
	A. 20 	B. 5	C. 7 	D. 4
Caâu 5: Moät caây buùt giaù 3500 ñoàng. Neáu moãi hoïc sinh mua 2 caây nhö theá thì 10 em mua heát bao nhieâu tieàn? A. 70000 ñoàng B. 35000 ñoàng C. 7000 ñoàng	D. 3500 ñoàng
Caâu 6: Tìm x bieát: x : 200 = 3460 A. x = 69200 B. x = 692000 	C. x = 6920 	D. x = 692
Caâu 7: Moät kho löông thöïc, ñôït 1 nhaäp 40 bao gaïo, moãi bao naëng 70 kg. Ñôt hai nhaäp 65 bao moãi bao naëng 50 kg. Hoûi caû hai ñôït kho nhaäp bao nhieâu ki-loâ-gam?
	A. 3530	B. 3125 	C. 5050	D. 6050
Caâu 8: Soá thích hôïp ñieàn vaøo choã troáng: 
	 a) 48 dm2 = ? 	
	A. 480 cm2	B. 48 cm2	C. 4800 cm2	D. 408 cm2
	 b) 65000 cm2 = ?
	A. 650 dm2	B. 65dm2	C. 6500dm2	D. 6050dm2
	 c) 36 m2 =  ?
	A. 36000 cm2	B. 360000 cm2	C. 3600 cm2	D. 360 cm2
	 d) 590 dm2 =  m2  dm2
	A. 5m2 9dm2	B. 50m2 9dm2	C. 50m2 90dm2	D. 5m2 90dm2
Caâu 9: Cho hai hình sau:
 	 8 dm 	 40cm
 4dm 	 40cm 
	A. Dieän tích hình chöõ nhaät nhoû hôn dieän tích hình vuoâng.
	B. Dieän tích hình hình vuoâng nhoû hôn dieän tích chöõ nhaät.
	C. Dieän tích hai hình baèng nhau.
	D. Dieän tích hình chöõ nhaät gaáp ñoâi dieän tích hình vuoâng.
Caâu 10: Moät maûnh vöôøn hình chöõ nhaät, coù chieàu roäng 25 m. Chieàu daøi gaáp hai laàn chieàu roäng. Tính dieän tích maûnh vöôøn?	A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 50 m2	D. 75 m2	
II. Phần tự luận 
1. Tính 
a) 2629 x 21 - 2526 b) 1575 + 81740 : 268 - 1255 c) 25 x 69 x 4 
. . .........
.   
 . 
2. Mét kho hµng ngµy ®Çu nhËn ®­îc 60 tÊn hµng, ngµy thø hai nhËn ®­îc b»ng sè tÊn hµng cña ngµy ®Çu. Ngµy thø ba nhËn Ýt h¬n ngµy ®Çu 5 tÊn. Hái trung b×nh mçi ngµy kho hµng ®ã nhËn ®­îc bao nhiªu tÊn hµng ?
Bài giải
3. Hai người 10 ngày ăn hết 10kg gạo. Hỏi với mức ăn như thế, 4 người ăn 10 ngày hết bao nhieu kg gạo?
Bài giải
4. Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp nữa ?
Bài giải
Họ và tên : .
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI NĂM 
Lớp 4H
Môn : Toán
1. Tính
8274 x 3200
...
...
...
1525 x 1002
...
...
...
161867 : 157
...
...
...
917600 : 2100
...
...
...
2. Điền vào chỗ chấm 
a) 3 taán 3 yeán = 	kg	2 taï 5 kg = 	kg
7 taán 4 kg = 	kg	9 taï 20 kg = 	kg
b) 1 giôø 20 phuùt = 	phuùt	2 phuùt 15 giaây =	giaây
480 giaây = 	phuùt	5 giôø 5 phuùt = 	phuùt
c) 1500 m	= 	km	7km 5 hm	= 	m
3 km 8m	= 	m	3 m 5 dm	= 	mm
d) 5 m2 	= 	cm2	4758 cm2 	=dm2	cm2
2 km2 75 m2	= 	m2	12500 cm2 	= .m2	dm2
3. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ? 
Bài giải
4. Có 60 lít dầu đựng trong hai thùng. Nếu đổ 2 lít từ thùng I sang thùng II thì lúc đó số dầu ở thùng I sẽ bằng số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ? 	
Bài giải
5. Một ổ tô chạy trong 2 giờ đầu , mỗi giờ chạy được 60km và 3 giờ sau, mỗi giờ chạy được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô – mét ? 
Bài giải
6. Một trại nuôi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sô vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con ? 
Bài giải
7. Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi:
Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét?
Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
Bài giải
Họ và tên : .
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI NĂM 
Lớp 4H
Môn : Toán
1. Tính
 2: 	2 + 
3 x
2. ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm
a)
6 t¹ 5 kg = .... yÕn .... kg 
400g = .... kg .... g 
36 thÕ kû = ....... n¨m 
34 kg 2 g = ..... hg .... g 
14 tÊn 35kg = ..... t¹ .... kg 
 thÕ kû = .... n¨m
8 kg 6 dag = .... hg .... g 
9 tÊn 7 yÕn = .... t¹ .... kg 
8 ngày = ........ giê 
5 kg 7g = ..... dag ..... g 
93 dag = ..... hg .... g 
 ngµy = .... giê 
b)
240 phót = .... giê 
48 m 7cm = ..... dm .....mm
2000000 m2 = ...... km2 
11280 gi©y = .... giê .... phót 
382m 7cm = .... dam .... cm 
7 m2 68 dm2 = ...... dm2 
512 phót= .... giê ...... phót 
600dam2dm = ..... km .....cm 
80000 cm2 = ..... m2 
 giê = ....... gi©y 
8301m9cm = ... km ...... mm
4km2 400m2 = ........ m2 
3. Mét cöa hµng cã 15 t¹ muèi. Trong 4 ngµy ®Çu b¸n ®­îc 180kg muèi, sè muèi cßn l¹i ®· b¸n hÕt trong 6 ngµy sau. Hái: a) Trung b×nh mçi ngµy b¸n ®­îc bao nhiªu kg muèi? 
b) Trong 6 ngµy sau, trung b×nh mçi ngµy b¸n ®­îc bao nhiªu yÕn muèi? 
Bài giải
4. Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo.
Bài giải
5. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi.
Bài giải
6. HiÖu cña hai sè lµ 738. T×m hai sè ®ã, biÕt r»ng sè thø nhÊt gi¶m 10 lÇn th× ®­îc sè thø hai. 
Bài giải
7.Tính bằng cách thuận tiện nhất 
23 + 23 ´ 2 + 23 ´ 3 + 23 ´ 4 246 ´ 2005 - 2005 ´ 148 25 ´ 12 ´ 30 ´ 4
. . .........
.   
 . 
Họ và tên : .
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI NĂM 
Lớp 4
Môn : Toán
1. Tính
79 ´ 11 + 2800 ´ 40 
26475 ´ 36 - 76945 : 5 
2. Ñieàn daáu > , < , = vaøo choã chaám :
 ..  1  2  1 . 
3. Ñieàn soá thích hôïp vaøo choã troáng :
 = = = = = 
 = = = = = 
4. Ñieàn soá thích hôïp vaøo choã troáng
a) 50 kg 5 hg = 	g	12500 g = .kg 	hg
500 kg = 	taï	450 taï = 	taán
b) 2 giôø 78 phuùt = 	phuùt	10 theá kæ = 	naêm
1500 naêm = 	theá kæ	2 naêm = 	thaùng
c) 8 dam 5 m	= 	m	5 m 7 cm	= 	mm
15 m 25 mm	= 	mm	15075 m	= km	m
d) 78500 dm2	= 	m2	7 m2 5 cm2 	= 	cm2
5 cm2 7 mm2 	= 	mm2	3 km2 9 m2 	= 	m2
5. Mét ruéng muèi thu ho¹ch lÇn thø nhÊt ®­îc 200 yÕn, lÇn thø hai ®­îc 22 t¹, lÇn thø 3 ®­îc 14 t¹, lÇn thø 4 thu ho¹ch ®­îc b»ng nöa tæng c¸c lÇn tr­íc. Hái trung b×nh mçi lÇn thu ho¹ch ®­îc bao nhiªu t¹ muèi? 
6. Hïng mua 15 quyÓn vë. Dòng mua 8 quyÓn vë cïng lo¹i vµ tr¶ Ýt h¬n Hïng 15.400 ®ång. Hái mçi b¹n ph¶i tr¶ bao nhiªu tiÒn? 
7. Mét ng­êi b¸n ®­îc 63 qu¶ trøng, trong ®ã sè trøng vÞt b»ng sè trøng gµ. Gi¸ tiÒn mét qu¶ trøng vÞt lµ 1900 ®ång, mét qu¶ trøng gµ lµ 1800 ®ång. Hái ng­êi ®ã thu ®­îc bao nhiªu tiÒn? 	
........................................................................................................................................................................
Họ và tên : .
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI NĂM 
Lớp 4
Môn : Toán
1. Tính 
2. Tìm 
 + = x - = : + x = : - = 
3. Điền vào chỗ chấm 
3520 yeán = ..taï	5020 kg = taán	yeán
1 naêm röôõi = 	thaùng	3 naêm 2 thaùng = 	thaùng
2 giôø giôø = 	phuùt	1 giôø giôø = 	phuùt
 theá kæ = 	naêm	 theá kæ = 	naêm
 giôø = 	phuùt	 phuùt = 	 giaây
4. Mét m¶nh v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 312 m, chiÒu réng ng¾n h¬n chiÒu dµi 24m.
TÝnh diÖn tÝch m¶nh v­ên ®ã?
M¶nh v­ên ®­îc chia lµm hai phÇn: trång na vµ trång chuèi. BiÕt diÖn tÝch trång na b»ng diÖn tÝch trång chuèi. TÝnh diÖn tÝch mçi phÇn ®ã.
5. Gia đình tôi gồm 4 người: bố, mẹ, tôi và em tôi. Tuổi trung bình cộng của cả nhà là 24 tuổi. Nếu không tính tuổi của bố thì tuổi trung bình của gia đình tôi là 17 tuổi.	
a) Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
b) Mẹ kém bố 3 tuổi, tuổi tôi gấp đôi tuổi em tôi. Hỏi tuổi của em tôi.
6. Đề lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiểu dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 2 500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa không đáng kể ? 
7. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao, mỗi bao chở nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo ? 
PhiÕu bµi tËp
*Bµi 1:.T×m X:
a) 526x (X- 145)= 12 624 b)960- 4 608: X= 888 
*Bµi 2: TÝnh nhanh
a) b) ( c) 
*Bµi 3: Tæng cña hai sè lµ 295, nÕu bá mét ch÷ sè 0 ë bªn ph¶i sè thø hai th× ®­îc tæng b»ng 187. T×m hai sè ®ã.
*Bµi 4: Cã 4 xe chë häc sinh ®i tham quan.Xe thø nhÊt chë 44 em nhiÒu h¬n xe thø hai 4 em vµ Ýt h¬n xe thø ba 2 em.Xe thø t­ chë Ýt h¬n xe thø hai 10 em. Hái cã bao nhiªu häc sinh ®i tham quan vµ trung b×nh mçi xe chë bao nhiªu häc sinh?
*Bµi 6: Mua 15 quyÓn vë hÕt 37 500 ®ång. Hái nÕu gi¶m gi¸ 400 ®ång mét quyÓn mµ mua 25 quyÓn th× hÕt bao nhiªu tiÒn?
*Bµi 7:MÑ ®i trong giê ®­îc 1000m, bµ ®i tronggiê ®­îc 600m. Hái ai ®i nhanh h¬n?
*Bµi 8: Mét h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch b»ng m, cã chiÒu dµi b»ngm.TÝnh chu vi cña h×nh ch÷ nhËt ®ã?
*Bµi9: Mét h×nh b×nh hµnh cã 1 c¹nh b»ngm, c¹nh kia b»ng c¹nh nµy. TÝnh chu vi cña h×nh b×nh hµnh?
*Bµi 10: Cã 1 miÕng ®Êt h×nh b×nh hµnh, c¹nh ®¸y b»ng 48m, chiÒu cao kÐm c¹nh ®¸y12m. Trªn miÕng ®Êt ®ã ng­êi ta trång rau, cø 1 mthu ho¹ch ®­îc 2kg rau. Hái sè rau thu ho¹ch ®­îc trªn miÕng ®Êt ®ã lµ bao nhiªu?
* Bµi 9: Mét h×nh thoi cã tæng ®é dµi 2 ®­êng chÐo b»ng 45cm, biÕt ®­êng chÐo thø nhÊt b»ng®­êng chÐo thø hai. Hái h×nh thoi ®ã cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu?
*Bµi 10: Mét miÕng ®Êt h×nh thoi cã ®é dµi 1 c¹nh b»ng 42m, ng­êi ta muèn rµo xung quanh miÕng ®Êt b»ng 4 ®­êng d©y thÐp gai. Hái cÇn tÊt c¶ bao nhiªu mÐt d©y thÐp gai ®Ó rµo?
* Bµi 11: T×m 1 sè, biÕt r»ng nÕu sè ®ã nh©n víi 26 ®­îc bao nhiªu céng víi 128 th× ®­îc 2000.
6.Cho mét sè cã hai ch÷ sè. NÕu viÕt thªm ch÷ sè 4 vµo bªn tr¸I sè ®ã th× ®­îc sè míi . Tæng cña sè míi vµ sè ®· cho b»ng 570 . T×m sè ®· cho.
7. Tæng cña hai sè b»ng 2870 . NÕu viÕt thªm ch÷ sè 1 vµo bªn tr¸I sè bÐ th× ®­îc sè lín . T×m hai sè ®ã
8. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 170 cm . ChiÒu dµi h¬n chiÒu réng 15 cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_co_ban.docx