Giáo án các môn khối 4 - Tuần 35

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 35

I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm, một số bài tập đọc, từ tuần 19 đến tuần 34. Trả lời một số câu hỏi nội dung bài.

 - Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.

 II. Đồ dùng dạy - học:Phấn mầu, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 19 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 954Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Thứ hai ngày 30tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Ôn tiết 1
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm, một số bài tập đọc, từ tuần 19 đến tuần 34. Trả lời một số câu hỏi nội dung bài.
 - Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
 II. Đồ dùng dạy - học:Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1.KT bài cũ: HS đọc bài Ăn mầm đá và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
 - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
 - Giáo viên gọi theo sổ điểm.
- GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp.
c. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống) 
- Y/cầu HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Gọi HS xong trớc dán phiếu lên bảng, đọc phiếu,các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Nội dung chính
Vương quốc vắng nụ cười
Trần Đức Tiến
Văn xuôi
Ngắm trăng, Không đề
Hồ Chí Minh
Thơ
Con chim chiền chiện
Huy Cận
Thơ
Tiếng cười là liều thốc bổ
Theo báo Giáo dục và thời đại
Văn xuôi
Ăn mầm đá
Truyện dân gian Việt Nam
Văn xuôi
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
35’
2’
- 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nghe.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS tự làm bài trong nhóm 6.
-Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét, chữa bài.
Toán
Luyện tập chung
 I. Mục tiêu: - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
 - Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. Tìm số thành phần chưa biết.
 - Giải các bài toán có liên quan đến tổng, hiệu và tỉ số.
 II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn ôn tập.
 Bài 1: Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên các tỉnh có diện tích từ lớn đến bé.
Đắk Lắk ( 19 599 km), Gia Lai (15 496 km), Lâm Đồng 
( 9 765 KM), Kon Tum ( 9615km). 
Bài 2: Tính:
Bài 3. Tìm X:
 X - X : 
 X = X = 
 X = X = 2
Bài 4: Bài giải
 Hai STN liên tiếp hơn kém 2 đơn vị
STN
STH 1 84
STB 1 
Theo sơ đồ, ba lần STN là: 84
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Bài 4. – HDHS vẽ sơ đồ và giải.
- HDHS nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
Tuổi của con là: 30 : ( 6 – 1 ) = 5 ( tuổi)
Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi)
Đ/s: Con 6 tuổi ; Bố 36 tuổi
3.Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
35’
2’
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
 HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tính.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa bài trước lớp và nêu cách tìm X.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Đạo đức
Ôn tập và thực hành kỹ năng cuối học kỳ II và cuối năm
I. Mục tiêu: - Ôn tập các bài đạo đức đã học trong học kỳ II.
 - Yêu cầu học sinh thực hành những việc đã được học.
 - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra: Gọi HS nêu các việc làm góp phần bảo vệ môi trường trong nhà trường và tại nơi ở.
GV Nhận xét, đánh giá.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn thực hành.
* Yêu cầu học sinh ôn lại các bài đạo đức đã học.
 * Yêu cầu học sinh thực hành.
 - Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo.
 - Tổ chức cho học sinh tham gia bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp ở trường lớp.
 - Học sinh tham gia và trình bày việc đã làm.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Toán
Luyện tập chung
 I. Mục tiêu:- Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số.
 - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên.
 - So sánh phân số.
 - Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lượng. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1: a. Đọc các số đã cho.
b. Trong mỗi số trên số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu?
*Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 + 24579 _ 82604 X 235 101598 287
 43867 35246 325 1549 354
 68446 47358 1625 1148
 470 0
 705
 76375 
Bài 3: Điền dấu >, < ; =
 Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m)
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 5. – HDHS giải và chữa bài toán trên bảng lớp.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
a/ _ ab0 + ab0
 ab ab
 207 748
 3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
35’
2’
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
 HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm thực hành đặt tính và tính trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa bài trước lớp và nêu cách so sánh các phân số.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Chính tả
Ôn tiết 2
 I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
 - Hệ thống hoá và củng cố các từ ngữ thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
 - Hiểu nghĩa các từ thuộc chủ điểm, củng cố kĩ năng đặt câu.
 II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
 KT bài cũ: 
HS đọc kết quả bài tập 2.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
 - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
 - Giáo viên gọi theo sổ điểm.
- GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp.
c. Luyện tập.
Bài tập 2. c. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống) 
-Chia lớp thành các nhóm sao cho mỗi nội dung sau có thể có từ 3 nhóm làm vào phiếu học tập.
+Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết mở rộng vốn từ ở chủ điểm Khám phá thế giới.
+Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết mở rộng vốn từ ở chủ điểm. Tình yêu cuộc sống.
-GV đi hớng dẫn, giúp đỡ từng nhóm.
- Tổ chức cho HS trình bày trước lớp.
- HDHS các nhóm khác nhận xét, bổ sung những từ nhóm bạn chưa có.
-Nhận xét, kết luận các từ đúng.
Bài 3: Giải nghĩa một số từ ngữ vừa thống kê ở bài tập 2. Đặt câu với các từ ngữ ấy.
- Những từ ngữ nào trong bảng từ trên em chưa hiểu nghĩa?
-Gọi HS giải nghĩa các từ bạn vừa nêu. Nếu HS giải thích chưa rõ GV có thể thích lại.
-Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa giải nghĩa.
 GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS.
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau.
3’
35’
2’
- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nêu y/cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm, làm phiếu học tập.
- Học sinh trình bày.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm vở.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
-Nhận đồ dùng học tập, trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
-Nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhóm bạn.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập trước lớp.
-Tiếp nối nhau nêu những từ mình chưa hiểu nghĩa.
-Tiếp nối nhau giải nghĩa các từ bạn cha hiểu.
-Tiếp nối nhau đặt câu trớc lớp
Luyện từ và câu
Ôn tiết 3
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
 - Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng)
 II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1.KT bài cũ: 
HS làm lại bài tập 2.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
 - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
 - Giáo viên gọi theo sổ điểm.
- GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp.
c.Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối.
 - Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài.
 - Cây xương rồng có đặc điểm gì nổi bật?
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi bật?
- Gợi ý: Đoạn văn xương rồng mà các em vừa đọc là văn bản lấy từ sách phổ biến khoa học, tác giả miêu tả rất tỉ mỉ quả, hạt, ích lợi..... 
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho từng HS.
-Cho điểm những HS viết tốt.
-Nhận xét tiết học.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
35’
2’
- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 Học sinh đọc bài Cây xương rồng.
HS trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Sống ở nơi khô cạn, sa mạc, thân cây có nhiều gai sắc nhọn, mủ trắng.
- Nhựa xương rồng rất độc.
- Làm hàng rào.
- Học sinh làm vở
- Học sinh đọc bài đã làm.
-3-5 HS đọc đoạn văn đã viết.
HS nhận xét, bổ sung.
Thể dục
Bài 69: Di chuyển tung và bắt bóng . Trò chơi Trao tín gậy
I . Mục tiêu:- Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Yêu cầu biết được cách thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi vận động: Dẫn bóng. yêu cầu biết được cách chơi và tham gia tương đối  ...  về học tập và các hoạt động tập thể.
- GV nhận xét chung tình hình học tập của lớp tuần vừa qua, những ưu điểm và những mặt còn tồn tại.
- GV nhận xét chung về ý thức và thông báo kết quả học tập kỳ 2, cả năm.
B, Sinh hoạt văn nghệ , đọc và làm theo báo Đội:
- Quản ca điều khiển cả lớp hát thi hát theo chủ đề. 
- Các tổ hát theo tổ hoặc cá nhân, nhóm tự chọn.
- Lớp phó học tập đọc báo Đội cho cả lớp cùng nghe, chọn nội dung phù hợp hoặc học tập những gương tốt điển hình.
3. Phương hướng tuần sau:
- Ôn tập củng cố kiến thức hai bộ môn Toán + Tiếng Việt.
- GV cho HS chuẩn bị tốt cho buổi tổng kết lớp, phân công các tổ chuẩn bị chu đáo .
Tuần 35 Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2009
Anh văn ( Giáo viên chuyên trách dạy)
 Đọc sách thư viện 
Chủ đề mùa hè, thiếu nhi
I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc sách thư viện để nắm bắt được các thông tin trong sách, báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.
- Giáo dục HS hưởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại thư viện nhà trường với các loại sách báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hướng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. Tìm số thành phần chưa biết.
 - Giải các bài toán có liên quan đến tổng, hiệu và tỉ số.
 II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
 1. Môn Tập đọc.
Bài 2. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống) 
- Tổ chức cho HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Gọi HS xong trớc dán phiếu lên bảng, đọc phiếu,các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Nội dung chính
Vương quốc vắng nụ cười
Trần Đức Tiến
Văn xuôi
Ngắm trăng, Không đề
Hồ Chí Minh
Thơ
Con chim chiền chiện
Huy Cận
Thơ
Tiếng cười là liều thốc bổ
Theo báo Giáo dục và thời đại
Văn xuôi
Ăn mầm đá
Truyện dân gian Việt Nam
Văn xuôi
2. Môn Toán.
 Bài 2: Tính:
;
Bài 4: Bài giải
 Hai STN liên tiếp hơn kém 2 đơn vị
STN
STH 1 84
STB 1 
Theo sơ đồ, ba lần STN là: 84
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Bài 5. – HDHS vẽ sơ đồ và giải.
- HDHS nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
Tuổi của con là: 30 : ( 6 – 1 ) = 5 ( tuổi)
Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi)
Đ/s: Con 6 tuổi ; Bố 36 tuổi
3’
35’
2’
- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS tự làm bài trong nhóm 6.
-Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tính.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Mỹ thuật ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hướng dẫn học 
Luyện tập
I. Mục tiêu: - So sánh phân số.
 - Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lượng. 
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng)
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
 1. Môn Toán.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 + 24579 _ 82604 X 235 101598 287
 43867 35246 325 1549 354
 68446 47358 1625 1148
 470 0
 705
 76375 
Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m)
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 5. – HDHS giải và chữa bài toán trên bảng lớp.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
a/ _ ab0 + ab0
 ab ab
 207 748
 2. Môn Tập làm văn.
c.Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối.
 - Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài.
 - Cây xương rồng có đặc điểm gì nổi bật?
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi bật?
- Gợi ý: Đoạn văn xương rồng mà các em vừa đọc là văn bản lấy từ sách phổ biến khoa học, tác giả miêu tả rất tỉ mỉ quả, hạt, ích lợi..... 
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho từng HS.
-Cho điểm những HS viết tốt.
-Nhận xét tiết học.
3’
35’
2’
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm thực hành đặt tính và tính trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- 1 Học sinh đọc bài Cây xương rồng.
HS trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Sống ở nơi khô cạn, sa mạc, thân cây có nhiều gai sắc nhọn, mủ trắng.
- Nhựa xương rồng rất độc.
- Làm hàng rào.
- Học sinh làm vở
- Học sinh đọc bài đã làm.
-3-5 HS đọc đoạn văn đã viết.
HS nhận xét, bổ sung.
Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2009
Hoạt động tập thể
Thi văn nghệ chào mừmg ngày sinh nhật Bác Hồ 19 - 5
I. Mục tiêu:- Tổ chức cho HS tham gia biểu diễn văn nghệ có chủ đề ca ngợi công ơn của Bác Hồ kính yêu.
- Giáo dục HS ý thức tham gia các hoạt động tập thể.
II. Nội dung sinh hoạt
- Tổ chức cho HS thi biểu diễn văn nghệ có chủ đề ca ngợi công ơn của Bác Hồ kính yêu
theo các nhóm.
- Giáo viên và HS nhận xét, đánh giá các nhóm.
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hướng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .
- Rèn luyện cách xác định trạng ngữ trong câu.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy –học:
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
 1. Môn Toán.
;
Bài 4. Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
 ?
HS nam 35 HS
HS nữ
 ?
35 HS có số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( HS)
Số học sinh trai là : 35 – 20 = 15 ( HS)
Đáp số: 20 HS trai, 15 HS gái.
2. Môn Tiếng Việt.
Bài tập 2: Tìm trong bài đọc trên:
+ Một câu hỏi: - Răng em đau phải không?
+ Câu hỏi: Răng em đau phải không?
+ Một câu kể: Có một lần .. vào mồm. Thế là má sưng phồng lên.....
+ Một câu cảm: - Nhìn kìa! Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
+ Một câu khiến: Em về nhà đi!
Bài 3. Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Trong giờ tập đọc,.
- Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần,
+Câu chuyện kể về điều gì?
+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
20’
15’
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa bài trước lớp và nêu cách tính giá trị biểu thức phân số.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp.
 HS nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đọc bài đọc Có một lần.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 6 vào phiếu và chữa bài trên lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 4 vào phiếu,chữa bài trên lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS trả lời.
HS nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2009
Đọc sách thư viện 
Chủ đề mùa hè, thiếu nhi
I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc sách thư viện để nắm bắt được các thông tin trong sách, báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.
- Giáo dục HS hưởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại thư viện nhà trường với các loại sách báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.
Hướng dẫn học
Chữa bài kiểm tra định kì.
Hướng dẫn học
Chữa bài kiểm tra định kì.
Toán
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đó ( tiết 2)
 I. Mục tiêu: - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống.
Tổng của hai số
91
170
216
Tỉ số của hai số
Số lớn
Số bé
 Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống.
Hiệu của hai số
72
63
105
Tỉ số của hai số
Số lớn
Số bé
Bài 3: Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
 ?
 Kho I 1350 tấn
 Kho II
 ?
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn)
 Đ/s: 600 tấn ; 750 tấn
Bài 4: Số hộp bánh cửa hàng có là: 
56 : ( 3 + 4): 4 = 32 ( hộp)
Số hộp kẹo cửa hàng có là: 56 – 32 = 24 ( hộp )
Đ/s: Kẹo : 24 hộp; Bánh: 32 hộp
Bài 5: Sau mỗi năm, mỗi người tăng thêm một tuổi. Bây giờ mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi.
Ta có sơ đồ: ?
 Tuổi con 27 tuổi 
 Tuổi mẹ
 ?
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi của con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 tuổi
Tuổi của con hiện nay là: 9 -3 = 6 ( tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 ( tuổi)
Đáp số: mẹ: 33 tuổi, con : 6 tuổi
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
35’
2’
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 35lop4 ca ngayhaiqv.doc