Âm nhạc
Học hát: BẦU TRỜI XANH.
I-Mục tiêu:
Biết hát theo giai điệu và lời ca
Biết hát kết hợp vổ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
Yêu thích âm nhạc
II-Giáo viên chuẩn bị: hát chuẩn xác, băng-máy caset
III-Các hoạt động dạy học
TUẦN 19 (Từ 3 đến 7/1/2011). Thứ, ngày Môn Tiết Tên bài giảng Chào cờ Âm nhạc Học hát: Bầu trời xanh HAI Học vần Tiết 1 ĂC ÂC 3/1/2011 Học vần Tiết 2 Đạo đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo Học vần Tiết 1 UC ƯC BA Học vần Tiết 2 4/1/2011 Toán Mười một, mười hai Tập viết Tuốt lúa, hạt thóc Thể dục Bài TD: TCVĐ TƯ Học vần Tiết 1 ÔC UÔC 5/1/2011 Học vần Tiết 2 Toán Mười ba, mười bốn, mười lăm TNXH Cuộc sống quanh ta (tiếp theo) Học vần Tiết 1 IÊC ƯƠC NĂM Học vần Tiết 2 6/1/2011 Toán 16, 17, 18, 19 Mỷ thuật Vẽ gà Toán Hai mươi, hai chục SÁU Tập viết Con ốc, đôi guốc, cá diếc 7/1/2011 Thủ công Gấp mũ ca lô SHL Thứ hai NGÀY SOẠN: 27/12/2010 NGÀY DẠY: 3/1/2011 Âm nhạc Học hát: BẦU TRỜI XANH. I-Mục tiêu: Biết hát theo giai điệu và lời ca Biết hát kết hợp vổ tay hoặc gõ đệm theo bài hát Yêu thích âm nhạc II-Giáo viên chuẩn bị: hát chuẩn xác, băng-máy caset III-Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hđ1: Dạy hát: Bầu trời xanh -Hát +G/thiệu bài hát +Hát mẫu -Đọc đồng thanh lời ca +Dạy hát từng câu ( nhắc Hs lấy hơi ở giữa mổi câu hát) Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng Em yêu lá cờ xanh xanh, yêu cánh chim trắng trắng Em yêu màu cờ xanh xanh, yêu cánh chim hòa bình Em cất tiếng ca vang vang, vui bước chân tới trường Hđ2: Gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca. +Gõ nhịp theo phách: -Hs gõ theo Gv làm mẫu: Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng +Gõ đệm theo tiết tấu lời ca: Gv làm mẫu -Hs gõ theo: Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng +Hát mẫu 1 lần + gõ đệm theo tiết tấu lời ca. HsKG: biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca Học vần ĂC - ÂC I-Mục tiêu: Đọc được: ăc âc mắc áo quả gấc ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: ăc âc mắc áo quả gấc Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con. III-Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: oc-ac -Đọc Sgk -Viết: hạt thóc con cóc bản nhạc con vạc 2-Bài mới: ăc-âc -Nhắc lại tựa bài ĂC-Hđ1: Nhận diện vần -Vần ăc gồm ă trước c sauàcài Hđ2: Đánh vần, đọc trơn -á-cờ-ăc (HsTBY) -cài + pt: mắc (m trước ăc sau / trên ăc) -mờ-ăc-măc-sắc-mắc: mắc áo *-ÂC (tương tự) -âc gấc quả gấc -Đọc tổng hợp. So sánh: ăc-âc Hđ3: Viết bảng con Viết mẫu, nêu cách viết -Viết: ăc âc mắc áo quả gấc *-Giải lao -Hát Hđ4: đọc từ ngữ ứng dụng -Tìm, đánh vần, đọc trơn các tiếng mới: sắc, mặc, giấc, nhấc. -Đọc trơn các từ: màu sắc ăn mặc giấc ngủ nhấc chân. Tiết 2: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: tiết 1 -Đọc vần, từ khóa, từ ứng dụng. Đọc tổng hợp 2-Bài mới: tiết 2 Hđ1: Luyện đọc -Quan sát, nhận xét tranh H/dẫn đọc đoạn thơ -Đọc đoạn thơ ứng dụng (HsKG) -Cá nhân đọc nối tiếp từng câu (HsTBY) -Đọc bảng + Sgk (kể cả tiết 1) Hđ2: Luyện viết H/dẫn viết vào vở TV -Viết: ăc âc mắc cá quả gấc *-Giải lao -Hát Hđ3: Luyện nói (Chủ đề: Ruộng bậc thang) -Đọc tên chủ đề Gợi ý: -Nói theo gợi ý G/thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi Xung quanh ruộng bậc thang có gì ? Hđ4: Trò chơi -Ghép các từ thành đoạn thơ *-Củng cố, dặn dò: -Đọc lại bài Dặn: học bài. Xem: uc-ưc Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T1) I-Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo II-Tài liệu và phương tiện: Gv: VBTĐĐ, điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. Hs: VBTĐĐ III-Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Bài mới: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo -Nhắc lại tựa bài Hđ1: đóng vai (BT1) Chia nhóm, y/cầu mổi nhóm đóng vai 1 tình huống BT1 -Chuẩn bị đóng vai -Một số nhóm lên đóng vai -Lớp thảo luận, nhận xét Thảo luận: Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo ?. Nhóm nào chưa . Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ? Cần làm già khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ? HsKG: -Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo; cô giáo -Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Kluận: Khi gặp thấy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. Kết luận: Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tai Lời nói khi đưa: thưa cô (thầy) đây ạ ! Lời nói khi nhận lại: em cảm ơn thầy (cô) ! *-Giải lao -Hát Hđ2: Hs làm BT2 Nêu y/cầu: đánh dấu x vào bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. -Làm -Trình bày, giải thích Kết luận: Thầy giáo, cô giáo không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dổ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo -Lớp trao đổi, nhận xét HĐ nối tiếp -Chuẩn bị kể về 1 người bạn biết lễ phép ------------------------------ Thứ ba NGÀY SOẠN: 28/12/2010 NGÀY DẠY: 4/1/2011 Học vần UC-ƯC I-Mục tiêu: Đọc được: uc ưc cần trục lực sĩ , từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: uc ưc cần trục lực sĩ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con. III-Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: ăc-âc -Đọc Sgk -Viết: màu sắc ăn mặc giấc ngủ nhấc chân 2-Bài mới: uc-ưc (tiết 1) -Nhắc lại tựa bài *-UC Hđ1: Nhận diện vần -Vần uc gồm u trước c sauà cài Hđ2: Đánh vần, đọc trơn -u-cờ-uc (HsTBY0 -cài + pt: trục ( tr trước uc sau . dưới uc) -trờ-uc-truc-nặng –trục: cần trục *ƯC (tương tự) -ưc lực lực sĩ Hđ3: Viết bảng con Viết mẫu, nêu cách viết -Viết: uc ưc cần trục lực sĩ *-Giải lao -Hát Hđ4: đọc từ ngữ ứng dụng -Tìm, đánh vần, đọc trơn các tiếng mới: xúc cúc mực nực (HsTBY) -Đọc trơn các từ: máy xúc cúc vạn thọ lọ mực nóng nực Tiết 2: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: tiết 1 -Đọc vần, từ khóa, từ ứng dụng. Đọc tổng hợp 2-Bài mới: tiết 2 Hđ1: Luyện đọc -Q/sát, nhận xét tranh H/dẫn đọc đoạn thơ -Đọc đoạn thơ ứng dụng (HsKG) -Cá nhân đọc nối tiếp từng câu (HsTBY) -Đọc bảng +Sgk (kể cả t1) Hđ2: Luyện viết H/dẫn viết vào vở TV -Viết: uc ưc cần trục lực sĩ *-Giải lao -Hát Hđ3: Luyện nói Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? -Đọc tên chủ đề Gợi ý: -Nói theo gợi ý: Chỉ tranh và g/thiệu người và vật trong tranh ? Mọi người đang làm gì ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? Hđ4: Trò chơi -Ghép các từ thành đoạn thơ *-Củng cố, dặn dò: -Đọc lại bài Dặn: học bài. Xem: ôc-uôc Toán MƯỜI MỘT. MƯỜI HAI I-Mục tiêu: giúp Hs Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. Cẩn thận, chính xác. II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bô đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con, bút. III-Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: Một chục. Tia số 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? -1 chục 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? -10 đơn vị 2-Bài mới: 11, 12 -Nhắc lại tựa bài Hđ1: G/thiệu số 11 Y/cầu lấy que tính -Lấy 1 bó chục qtính và 1 qtính rời. Được tất cả mấy qt ? -mười một qtính Ghi bảng: 11 đọc: mười một -Viết, đọc: 11 +Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau Hđ2: G/thiệu số 12 (tương tự) Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau, 1 ở bên trái và 2 ở bên phải *-Giải lao -Hát Hđ3; Thực hành Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống -Nêu: điền số thích hợp vào ô trống (HsKG)à làm, sửa (HsTBY) Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị -Nêu: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)-HsKG àlàm, sửa (HsTBY) Bài 3: Đếm đủ số lượng rồi tô ( gạch chéo) vào các hình cần tô màu -Nêu: tô màu 11 Htg và 12 Hvuông ( HsKG) à làm, sửa (HsTBY) Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mổi vạch của tia số ( Hs KG) -Nêu: điền số vào dưới mổi vạch của tia số (HsKG) àlàm, sửa (HsTBY) *-Củng cố, dặn dò. -Đọc, viết: 11, 12 Dặn: học bài. Xem: 13, 14, 15 -Đếm: từ 0-12 và ngược lại Tập viết TUỐT LÚA, HẠT THÓC MÀU SẮC GIẤC NGỦ MÁY XÚC I-Mục tiêu: Viết đúng các chữ: tuốt lúa , hạt thóc, màu sắc,; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2 . VSCĐ phần tâp viết . II-Đồ dùng dạy học: Gv: tập viết, bút, viết mẫu, phấn màu. Hs: tập viết, bút, bảng con III-Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra dụng cụ -Dụng cụ để trước mặt 2-Bài mới: G/thiệu các từ trên -Đọc: tuốt lúa hạt thóc màu sắc giấc ngủ máy xúc Nêu y/cầu tiết TV Hđ1: quan sát, nhận xét -Quan sát, nhận xét (HsKG) H/dẫn xem chữ mẫu -u o a c m ă i â n x; 1 đv - s: 1,25 đv; t: 1,5 đv; l h g y: 2,5 đv Hđ2: Viết bảng con Viết mẫu, nêu cách viết -Viết: tuốt lúa hạt thóc màu sắc giấc ngủ máy xúc Hđ3: Viết vào vở TV - tuốt lúa hạt thóc màu sắc giấc ngủ máy xúc +H/dẫn tư thế ngồi viết HsKG: viết được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập 2 +H/dẫn viết từng dòng +Giúp đỡ Thu bài, chấm điểm *-Giải lao (chấm bài) -Hát *-Củng cố, dặn dò: -Viết bảng lớp Nhận xét tiết học ------------------------------ Thứ tư NGÀY SOẠN: 29/12/2010 NGÀY DẠY: 5/1/2011 Học vần ÔC- UÔC I-Mục tiêu: Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: con ốc, gốc cây, đôi guốc. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng. III-Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: uc-ưc -Đọc Sgk -Bảng con: máy xúc cúc vạn thọ lọ mực nóng nực 2-Bài mới: ôc-uôc -Nhắc lại tựa bài *-ÔC –Hđ1: nhận diện vần -Vần ôc gồm ô trước c sauà cài Hđ2: đánh vần, đọc trơn -ô-cờ-ôc (HsTBY) -cài + pt: mộc (m trước ôc sau . dưới ôc) -mờ-ôc-môc-nặng-mộc: thợ mộc *-UÔC (tương tự) -uôc, đuốc, ngọn đuốc -Đọc tổng hợp. So sánh: ôc- uôc Hđ3: Viết bảng con Viết mẫu, nêu cách viết -Viết: ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc *-Giải lao -Hát Hđ4: đọc từ ngữ ứng dụng -Tìm, đánh vần, đọc trơn các tiếng mới: ốc, gốc, thuộc, guốc. -Đọc trơn các từ: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài Tiết 2: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: tiết 1 -Đọc tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. Đọc tổng hợp 2-Bài mới: tiết 2 Hđ1: Luyện đọc -Q/sát, nhận xét tranh H/dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng -Đọc ... Hà có tất cả là: Có: 20 bi xanh 24_20=44 (viên bi) Có tất cả: .bi ? Đáp số: 44 viên bi *-Vẽ đoạn thẳng dài 9cm -Nêu y/c à làm à sửa (nêu các bước để vẽ đoạn thẳng) Giải lao (chấm bài) -Hát Hđ2: Trò chơi “Thi đua tính nhẩm” 3-Củng cố, dặn dò: Xem: Luyện tập chung. Tập đọc: ÒÓO I-Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ ngắt dòng thơ. -Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con. III-Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: Anh hùng biển cả -Bảng con: vun vút, săn lùng -Đọc cả bài, TLCH: Cá heo bơi giỏi như thế nào ? -Đọc, trả lời: bơi nhanh vun vút như tên bắn -Đọc cả bài, TLCH: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? -Đọc, trả lời: ..gác bờ biển, dẫn tàu thuyền, săn lùng tàu thuyền giặc 2-Bài mới: ÒÓO -Nhắc lại tựa bài Hđ1: Luyện đọc -Đọc mẫu: nhanh, mạnh -Luyện đọc: . Tiếng, từ ngữ -Tìm, pt + đọc trơn .Câu: -Cá nhân đọc nối tiếp (câu)/ dòng thơ -Nghỉ hơi sau các dòng thơ 2, 7, 10, 13, 15, 17,19, 22, 25, 28, 30 .Đoạn, bài: -Vài em đọc từ đầutrứng cuốc -Vài em đọc phần còn lại à lớp -Vài em đọc cả bài, lớp *-Giải lao -Hát Hđ2: Ôn: oăt, oăc a-Tìm tiếng trong bài có vần oăt -Đọc y/c à tìm (bảng con): hoắt b-Nói câu chứa tiếng có vần: -Đọc y/c à đọc câu mẫu à thi nói . oăt . Bà đi thoăn thoắt . oăc . Tên truyện lạ hoắc Tiết 2: Hđ1: Luyện đọc + tìm hiểu bài Y/cầu đọc đoạn 1, TLCH: -Vài em đọc, trả lời: . Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? -buổi sáng sớm . Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? -..quả na, buồng chuối mau chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn. Y/cầu đọc đoạn 2, TLCH: Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông mặt trời có gì thay đổi ? -Vài em đọc, trả lời: hạt đậu nẩy mầm nhanh, bông lúa mau chính, đàn sao chạy trốn, ông mặt trời nhô lên -Vài em đọc cả bài *-Giải lao -Hát Hđ2: Luyện nói Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà -Nhóm g/thiệu nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà -1 nhóm kể các con vật vẽ trong Sgk 3-Củng cố, dặn dò: -Học thuộc lòng Dặn: học bài. Xem: Không nên phá tổ chim Mĩ thuật: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP I-Mục đích: Hs thấy kết quả học tập trong năm Nhà trường tổng kết và thấy được kết quả dạy-học Mĩ thuật II-Hình thức tổ chức Chọn bài vẽ đẹp Trưng bày nơi thuận tiên cho nhiều người xem Chú ý: +Dán theo loại bài học +Có đầu đề ( Vẽ trang trí, lớp Một, năm học) III-Đánh giá Tổ chức cho Hs xem và gợi ý để các em nhận xét các bài vẽ Tuyên dương Hs có bài vẽ đẹp ------------------- Thứ năm NGÀY SOẠN: 6/5/2010 NGÀY DẠY: 13/5/2010 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: Biết viết, độc đúng số dưới mổi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bảng phụ chép BT4. Hs: Sgk, bút. III-Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung -Tính nhẩm: 14+4= 5+5= 10-5= Hđ1: H/dẫn viết chữ số 34-4= 29-3= 49-8= 2-Bài mới: Luyện tâp chung -Nhắc lại tựa bài Hđ1: Hdẫn làm BT trang 181/Sgk *-Viết số dưới mổi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 86 89 95 -Đọc y/c à làm à sửa ( đếm 86 đến 100 và ngược lại) *-Khoanh vào số lớn nhất: 72 69 85 47 -Đọc y/c à làm à sửa (nêu): Số lớn nhất trong các số 72 69 85 47 là số 85 *-Khoanh vào số bé nhất: 50 48 61 58 -Tương tự: 48 *-Đặt tính rồi tính: 35+40 5+62 73-53 88-6 -Nêu y/cà làm à sửa ( (nêu lại cách đặt tính, cách tính ) *- -Đọc đề toán à tự tóm tắt, tự giải Tóm tắt: Bài giải Có : 48 trang Số trang chưa viết: Đã viết: 22 trang 48-22-26 (trang) Chưa viết: .trang ? Đáp số: 26 trang *-Nối đồng hồ với câu thích hợp -Đọc y/c à làm à sửa Giải lao (chấm bài) -Hát Hđ2: Thi nói 1 số hoạt động của Hs lớp 1 ứng với 1 số giờ đúng -Buổi sáng em ngủ dậy vào lúc 6 giờ -Em đi học lúc 7 giờ 3-Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị thi cuối học kì II Chính tả: Ò .Ó O I-Mục tiêu: -Nghe-viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ: Ò..óo: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút. -Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chổ trống II-Đồ dùng dạy học: Gv: bảng chép sẳn nội dung các bài tập, bài chính tả Hs: vở, bút, bảng con, bút chì, thước. III-Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: Loài cá thông minh -Bảng con: cứu sống, Biển Đen. Kiểm tra vở của HsTBY (chép lại) 2-Bài mới: Ò Ó O -Nhắc lại tựa bài Hđ1: H/dẫn nghe-viết H/dẫn đọc trên bảng -Đọc lại 13 dòng thơ Sửa -Viết các chữ khó (dễ viết sai) vào bảng con Đọc ( 2-3 lần) -Viết vào vở Chữ 1 số lổi Chấm bài -Hát Hđ2: H/dẫn làm bài tập a-Điền vần: oăt hay oăc ? -Đọc y/c à làm à sửa Cảnh đêm khuya kh__ -.khoắt Chọn quả bóng h__ máy bay -hoặc b-Điền chữ: ng hay ngh ? -Đọc y/c à làm à sửa Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa __oài thềm rơi cái lá đa -ngoài Tiếng rơi rất mỏng như là rơi __iêng -nghiêng Trần Đăng Khoa 3-Củng cố, dặn dò -Đọc lại nội dung viết chính tả Tuyên dương HsKG. HsTBY: chép lại bài Tự nhiên xã hội ÔN TẬP: TỰ NHIÊN I-Mục tiêu: Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trờ, cảnh vật tự nhiên xung quanh. II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk. Hs: Sgk. III-Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Hát 1-Kiểm tra bài cũ: Thời tiết Muốn biết ngày mai thời tiết như thế nào ta làm sao? -xem dự báo thời tiết (tivi, radio, báo) Ăn mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét ? -mỏng, ngắn tay . dày, ấm .. 2-Bài mới: Ôn tập tự nhiên -Nhắc lại tựa bài Hđ1: Quan sát thời tiết Dẫn Hs ra sân, gợi ý: -Ra sân q/sát thời tiết, TLCH trong khi q/sát . Có mây không ?. Có gió không? . Gió mạnh hay nhẹ ? . Thời tiết hôm nay nóng hay rét ? . Có mưa hay có mặt trời không ? Đưa Hs vào lớp *-Giải lao -Hát Hđ2: Trò chơi “ Con gì, cây gì” -Hs chơi 3-Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học Tập viết: VIẾT CÁC SỐ: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 I-Mục tiêu: -Biết viết các chữ số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mổi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) II-Đồ dùng dạy học: Gv: bảng phụ chép sẳn các chữ số, các vần, các từ. Hs: tập viết, bút, bảng con III-Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Hát 1-Bài mới: Viết các số 0-9 -Nhắc lại tựa bài Hđ1: H/dẫn viết chữ số Hướng dẫn cách viết -Quan sát, lắng nghe Hđ2: H/dẫn viết vần, từ ứng dụng -Đọc các vần, từ ứng dụng Nhắc nhở cách viết các nét chữ phối hợp, cách nối các chữ -Viết: uân, oăt, thân thiết, ngoặc tay vào bảng con HsKG: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai. Hđ3: H/dẫn viết vào vở Nhắc nhở cách ngồi viết, cách cầm bút -Viết vào vở Chấm, sửa bài 3-Củng cố, dặn dò: Khen những em viết đẹp. Dặn: viết phần B --------------------------------- Thứ sáu NGÀY SOẠN: 7/5/2010 NGÀY DẠY: 14/5/2010 Toán THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải toán có lời văn. Tập đọc: GỞI LỜI CHÀO LỚP MỘT I-Mục tiêu: Đọc đúng cả bài. Biết cách đọc các câu thơ 5 chữ (TBY) Hiểu nội dung bài (KG): Các ban Hs chào từ biệt lớp Một để lên lớp Hai. Các em chào cô giáo, cửa sở, bảng đen, chổ ngồi thân quen. Các em vẫn nhớ lời cô dặn và cố làm theo. Các em vui vẻ “ Gởi lời chào tiến bước”. Chép chính tả bài “Quyển sách mới” và làm 2 bài tập chính tả (tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần: anh-ach) II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bảng phụ. Hs: Sgk, bút, vở, bút chì, thước. III-Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Hát 1-Bài mới: Gởi lời chào lớp Một -Nhắc lại tựa bài Chia bài làm 2 đoạn (đoạn/2 khổ thơ) -Nhắc lại Y/cầu đọc đoạn 1, TLCH: Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai, bạn chào những đồ vật nào trong lớp ? -Đọc, trả lời: ..chào cô giáo, bảng đen, cửa sổ, chổ ngồi...( vài Hs) Y/cầu đọc đoạn 2, TLCH: Xa cô giáo bạn nhỏ hứa điều gì ? -Vài em đọc, trả lời: làm theo lời cô dạy Tiết 2: Hđ1: H/dẫn tập chép Treo bảng phu -Đọc Nhắc nhỏ tư thế -Chép Đọc, sửa lổi -Đổi vở à sửa lổi, ghi số lổi Thu bài, chấm điểm Hđ2: Tìm tiếng trong bài có vần: -Đọc y/c à tìm (viết bảng con) . anh . khánh, tranh . ach .sách Hđ3: Điền vần: anh hay ach -Đọc y/c à làm à sửa, đọc Bà em mắt kém Mà đi rất nhanh Bà không nhìn sách Mà thuộc vanh vách Chuyện xửa chuyện xưa Vũ Ngọc Bình Tập đọc ÔN TẬP *-Bài luyện tập (1 hoặc 2): -Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gởi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mổi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: +Đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Độc Lập (Bài Lăng Bác) +Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến (Bài Gởi lời chào lớp Một). -Tập chép: +Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng: điền chữ r, d hoặc gi vào chổ trống. +Hoặc chép lại và trình bài đúng bài Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh; ach; điền vần anh hoặc ach vào chổ trống. *-Bài luyện tập (3 hoặc 4): -Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài: +Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý đáng yêu vì đều có ích cho mọi người (Bài Hai cậu bé và hai người bố) +Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu (Bài Mùa thu ở vùng cao) -Tập chép: +Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chổ trống. +Chép lại và trình bài đúng bài Ông em; điền vần ươi hoặc uôi vào chổ trống. Tiếng Việt THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II *-Mục tiêu: -Đọc đúng các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức; kĩ năng: 30 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc. -Viết đúng các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu đạt về kiến thức, kĩ năng: 30 chữ/15 phút.
Tài liệu đính kèm: