Tập đọc
BÀI: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (PHẦN 1 )
I. MỤC TIÊU :
- Đọc rành mạch, trôi chảy, biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp ND.
- Hiểu ND : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán. ( trả lời được câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TUẦN 32 Thứ 2 ngày 16 tháng 04 năm 2012 Tập đọc BÀI: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (PHẦN 1 ) I. MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch, trôi chảy, biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp ND. - Hiểu ND : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán. ( trả lời được câu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ : -Gọi 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ: Con chuồn chuồn nước B. Bài mới : Giới thiệu bài (1’) 1/ Hoạt động 1 : Luyện đọc (12’) -Gọi HS đọc bài -Hướng dẫn chia đoạn :3 đoạn - GV kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Gọi HS đọc toàn bài. -GV đọc toàn bài 2/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài (12’) -Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi + Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn chán ? +Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? -Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi + Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ? +Kết quả ra sao ? -Gọi HS đoc đoạn Còn lại +Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này + Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó =>Rút nội dung bài 3/ Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm (7’) - Yêu cầu 3 HS đọc bài - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Gọi HS đọc diễn cảm - Nhận xét, ghi điểm HS. 4/ Củng cố – Dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. . - HS đọc và trả lời câu hỏi. -1 HS đọc toàn bài+Lớp đọc thầm. - 3HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn(3 lượt) - HS đọc từ khó -2 HS đọc chú giải -HS luyện đọc theo cặp - 1,2 HS đọc cả bài . -Lớp theo dõi. - HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu hỏi . - Mặt trời không muốn dậy - Chim không muốn hót - Hoa trong vườn chưa nở đã tàn -HS trả lời - Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt. - Sau một năm , viên đại thần trở về , xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . - Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường . - Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào . -3HS đọc -3HS đọc bài - HS luyện đọc diễn cảm. - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm bài văn. __________________________________________________ Toán BÀI :ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt) I.MỤC TIÊU : - Biết đặt tính và thưc hiện nhân các số tự nhiên và các số có không có ba chữ số (tích không quá sáu chữ số ). - Biết đặt tíh và thực hiện số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số. - Biết so sánh số tự nhiên. - Bài tập cần làm: bài 1 ( dòng 1, 2 ), bài 2, bài 4 ( cột 1 ). II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - VBT III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.Bài cũ: (5’) GV yêu cầu HS làm bài tập GV nhận xét B. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập(30’) a/Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV y/c HS tự làm bài - GV chữa bài, b/Bài 2: GV y/c HS đọc đề bài trong SGK - Y/c HS làm bài -- GV nhận xét và cho điểm HS c/Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) d/Bài 4:- Y/c HS đọc đề bài - GV chữa bài, 3. Củng cố dặn dò: (2’) - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà -2HS lên bảng làm bài - 1 HS đọc lại đề toán - 3 HS lên bảng làm bài, Lớp làm vào vở - HS nhận xét bài bạn - 1 HS đọc - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở a) 40 x x = 1400 x = 1400 : 40 x = 35 b) x : 13 = 205 x = 205 x 13 x = 2655 -HS làm bài - 1 HS đọc - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 dòng + cả lớp làm bài vào vở __________________________________________________ Chính Tả BÀI : VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I.MỤC TIÊU : - Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn trích . ; không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b hoặc ,BT do GV soạn II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. -Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. B. Bài mới : Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. -Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ đầu đến trên những mái nhà. -Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo. -Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. 2/ Hoạt động 2: Chấm và chữa bài. -GV thu một số bài chấm điểm -Giáo viên nhận xét chung 3/ Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả a/gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2b. -Gọi HS trình bày kết quả bài tập +nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, nói chuyện, nổi tiếng. -Nhận xét và chốt lại lời giải đúng 4. Củng cố, dặn dò (1’) -Nhận xét tiết học, làm VBT 2a, -2HS viết -1HS đọc lại bài -HS viết bảng con -HS viết chính tả. – -HS soát lại bài. -HS đổi vở để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập -1HS đọc+Cả lớp đọc thầm -HS làm bài vào vở -HS trình bày kết quả bài làm. __________________________________________________ Khoa Học BÀI : ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ? I.MỤC TIÊU : - Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Hình trang 126,127 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ: (5’) -Động vật cần gì để sống -Hãy cho biết động vật cần gì để sống? -GV nhận xét, chấm điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau (12’) - GV yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh sưu tầm theo nhóm, sau đó phân loại thành các nhóm theo thức ăn của chúng. Ví dụ: +Nhóm ăn thịt +Nhóm ăn cỏ, lá cây +Nhóm ăn hạt +Nhóm ăn sâu bọ +Nhóm ăn tạp -GV kết luận :Như mục Bạn cần biết SGK 2/Hoạt động 2: Trò chơi Đố bạn con gì? -GV hướng dẫn HS chơi - Một HS được GV đeo hình vẽ bất kì một con vật nào trong số những hình các em đã sưu tầm được - Lớp đặt câu hỏi đúng/sai để bạn đeo hình trả lời GV cho HS chơi thử - GV cho HS chơi thật 3. Củng cố - Dặn dò: (1’) -GV nhận xét tiết học. -2 HS trả lời - HS nhận xét - Nhóm trưởng tập hợp tranh ảnh trong nhóm đã sưu tầm và sau đó cùng phân loại thành các nhóm - HS trình bày tất cả lên khổ giấy to - Các nhómình bày sản phẩm của nhóm mình, -Nhóm khác nhận xét bổ sung. -3HS đọc - HS lắng nghe hướng dẫn của GV - HS chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt câu hỏi -2 HS đọc mục Bạn cần biết SGK _____________________________________________ Thứ 3 ngày 17 tháng 04 năm 2012 Luyện từ và câu BÀI : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I.MỤC TIÊU : - Hiểu tác dụng của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời CH Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ? - ( ND ghi nhớ ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( BT1 ) ; bước đầu biết thêm TN cho trước vào chỗ thích hợp trong đạon văn a hoặc đoạn văn b ở BT2 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Bài cũ: (5’) -Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu. - GV nhận xét. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/ Hoạt động 1: Phần nhận xét(15’) a/Gọi HS đọc yêu cầu bài -GV nhận xét chốt ý đúng: b/ Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV chốt ý. +Khi nào? =>Rút ra ghi nhớ Ghi nhớ 2/ Hoạt động 2: Luyện tập(12’) Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Trao đổi nhóm, gạch dưới các trạng ngữ chỉ thời gian in trong phiếu. b/Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS tiếp tục làm việc theo nhóm. - Có thể thêm các trạng ngữ chỉ thời gian sau. -GV nhận xét chốt ý đúng 3) Củng cố – dặn dò: (1’) -GV nhận xét tiết học. - 2 HS đặt câu có dùng trạng ngữ chỉ nơi chốn. -HS đọc yêu cầu bài 1, 2+Cả lớp đọc thầm. -2HS lên bảng làm bài - HS đọc yêu cầu bài tập 3, 4. - Bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu. - Làm xong dán kết quả lên bảng. - Cả lớp nhận xét. - 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ. - HS đọc yêu cầu. -HS thảo luận nhóm và làm bài vào phiếu - Các nhóm dán kết quả lên bảng. - Cả lớp và GV nhận xét. a) Buổi sáng hôm nay +Vừa mới ngày hôm qua. +Qua 1 đêm mưa rào. b/Từ ngày còn ít tuổi. +Mỗi lần đứng trước những cái tranh làng Hồ giải trên các lề phố Hà Nội. -HS đọc yêu cầu bài tập. - Cả lớp và GV nhận xét rút ra kết luận chọn trạng ngữ. Mùa đông – đến ngày đến tháng. Giữa lúc gió đâng thào ghét ấy – có lúc _______________________________________________ Toán BÀI : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt) I.MỤC TIÊU : -Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ. - Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên. - Biết giải bài toán liên quan các phép tính với số tự nhiên. - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ), bài 2, bài 4. - HS khá giỏi làm bài 3, bài 5 và các bài còn lại của bài 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :- VBT III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.Bài cũ: (5’) GV yêu cầu HS làm bài 3 GV nhận xét B. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập (30’) a/Bài 1: Gọi HS nêu y/c của BT - GV chams bài và cho điểm HS b/Bài 2 : Gọi HS nêu y/c của BT - GV nhận xét sửa sai c/Bài 3: ( Dành cho HSkhá giỏi ) -- Nhận xét d/Bài 4: Gọi HS đọc đề toán - Bài toán y/c chúng ta làm gì? - GV y/c HS làm bài -GV chầm bài và Chữa bài 3. Củng cố dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học -2HS làm bài - 1HS nêu yêu cầu bài - 2 HS lên bảng làm bài+cả lớp làm bài vào vở -1HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau -1HS nêu yêu cầu bài -HS làm bài - 1 HS Đọc - 1 HS lên bảng làm. HS cả lớp làm bài vào phiếu Đáp số: 51 m ________________________________________________________________Kể Chuyện BÀI : KHÁT VỌNG SỐNG I.MỤC TIÊU : - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ SGK , kể lại từng đoạn câu chuyện khát vọng sống rõ ràng, đủ ý. (BT1) bước đầ biết kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện BT2 - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện . BT3 *KN: -Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân -Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét -Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ:(5’) -Gọi HS kể chuyện: ( Đôi cánh của Ngựa Trắng ) -GV nhận xét – cho điểm. B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài(1’) 1/Hoạt động 1 : GV kể chuyện.(10’) -GV Kể lần 1: GV giải nghĩa một số từ khó chú thích sau truyện. -GVKể lần 2:Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ phóng to trên bảng. 2/Hoạt động 2: Hướng dẫn H ... ( a, b ) bài 5. - HS khá giỏi làm bài 2 và các bài còn lại của bài 3, bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.Bài cũ: (5’) GV yêu cầu HS làm bài1 GV nhận xét B. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1.Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập (30’) a/Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Y/c HS quan sát hình minh hoạ và tìm hình đã được tô màu hình - GV nhận xét b/Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV cho HS vẽ tia số như trong BT lên bảng. Sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, y/c các HS khác vẽ tia số và điền các phân số vào VBT c/Bài 3 : - GV y/c HS đọc đề bài - Y/c HS làm bài d/Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV y/c HS nêu cách quy đồng 2 phân số. Y/c HS tự làm bài -GV nhận xét e/Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn -Cho HS nhận xét: 3. Củng cố dặn dò:(1’) - GV tổng kết giờ học. -2HS làm bài -HS nhận xét -1HS đọc yêu cầu bài - Hình 3 đã được tô màu hình - HS làm bài -1HS đọc yêu cầu bài - 3 HS làm bài+Lớp làm vào vở - 1 HS đọc - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT a) và ta có -1HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài vào VBT ________________________________________________ Khoa Học BÀI: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I.MỤC TIÊU : - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môI trường: động vật thường xuyên phảI lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thảI ra các chất căn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu, - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môI trường bằng sơ đồ. II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Hình 128, 129 SGK. Giấy Ao, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.Bài cũ: (5’ - Gọi HS trả lời câu hỏi : +Động vật ăn thức ăn gì để sống ? +Tại sao gọi 1 số loài động vật là động vật ăn tạp ? Kể tên 1 số con. -Nhận xét và cho điểm. B.Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1 : Trong quá trình sống động vật lấy gì ? Và thải ra môi trường những gì ?(10) -ChoHS quan sát hình trang 128, SGK và mô tả. +Động vật lấy những yếu tố nào từ môi trường để duy trì sự sống ? +Trong quá trình sống động vật thải ra môi trường những gì ? +Quá trình trên được gọi là gì ? +Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ? *KL: Động vật giống người có cơ quan tiêu hóa hô hấp riêng nên chúng lấy thức ăn, khí ô-xi, nước và thải ra các chất thừa, cặn bã, nước tiểu, khí các-bo-níc. 2/Hoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường (10’) -Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào ? -GV treo sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật, *KL: Động vật giống người hấp thụ ô-xi, nước, các chất hữu cơ và thải khí cac-bo-níc, nước tiểu, các chất thải khác. 3/Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi động chất ở vật(10’) -GV hướng dẫn HS vẽ theo nhóm. +Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. -GV giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm -Nhận xét khen ngợi nhóm làm tốt. 4/Củng cố dặn dò : (2’) -Nhận xét tiết học. -2HS trả lời câu hỏi -2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi với nhau. -HS trao đổi và trả lời : +Lấy từ môi trường : thức ăn, khí ô-xi, nước có trong không khí. +hải ra khí các-bo-níc, phân nước tiểu. +Là quá trình trao đổi chất ở động vật. +Là quá trình động vật lấy thức ăn, khí ô-xi, nước từ môi trường và thải ra môi trường khí các-bo-níc, phân, nước tiểu. -HS trao đổi cặp và trả lời : - Động vật lấy khí ô-xi, nước, thức ăn và thải khí các-bo-nic, nước tiểu, phân. - HS mô tả những dấu hiệu bênngoài qua sơ đồ. -HS lắng nghe. -HS vẽ theo nhóm làm theo hướng dẫn của GV. -Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác bổ sung, nhận xét. ______________________________________ Thứ 6 ngày 20 tháng 04 năm 2012 Tập Làm Văn BAÌ: TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I.MỤC TIÊU: -Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn iêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1) ; bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích (BT2, BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Giấy khổ to – bút dạ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A/Bài cũ: (5’) -Gọi HS đọc lại đoạn văn tả ngoại hình và đoạn văn tả hoạt động của con vật -GV nhận xét cho điểm. B/Bài mới: Giới thiệu bài(1’) 1/Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập a) Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT - Gọi hs nhắc lại kiến thức các kiểu mở bài và các kiểu kết bài đã học - Nhận xét chốt ý đúng : + Mở bài : Mùa xuân trăm.mùa công chúa (gián tiếp) +Kết bài : Quả kg ngoa.của rừng xanh (mở rộng ) b) Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu BT -Y/c HS làm bài - GV nhận xét tuyên dương,cho điểm 3) Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn HS về chuẩn bị bài để tuần sau KT viết (miêu tả con vật) -3 HS đọc -1 HS đọc thành tiếng trước lớp -4 HS tiếp nối nhau phát biểu -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu -HS viết bài ra giấy, cả lớp làm bài vào vở -Nhận xét sửa bà -3 -5 HS đọc đoạn mở bài của mình _____________________________________ Lịch sử BÀI : KINH THÀNH HUẾ I MỤC TIÊU : - Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế + Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông Hương, đây là tòa thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó. + Sơ lược về cấu trúc của kinh thành : thành có 10 cửa chính ra, vào, năm giữa kinh thành là Hoàng thành ; các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn, năm 1993, Huế được công nhậ là Di sản Văn hóa thế giới. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu học tập HS . III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A/Bài cũ: (5’) -Nhà Nguyễn thành lập -Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? -Nêu tên một số ông vua đầu triều Nguyễn? -GV nhận xét B\Bài mới : Giới thiệu (1’) 1/Hoạt động1:Quá trình xây dựng kinh thành Huế(12’) - Trình bày quá trình ra đời của kinh đô Huế? -GV nhận xét tuyên dương. 2\Hoạt động 2: Vẻ đẹp kinh thành Huế -GV phát cho mỗi nhóm một ảnh (chụp một trong những công trình ở kinh thành Huế ) . -GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện , lăng tẩm ở kinh thành Huế . -GV kết luận: Kinh thành Huế là một công trình sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11 – 12 – 1993 UNESCO đã công nhận Huế là một Di sản Văn hóa thế giới. 3.Củng cố - Dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học. -3 HS trả lời. -HS đọc SGK rồi mô tả theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc . -Nhóm khác nhận xét bổ sung. -HS quan sát ảnh. Toán BÀI: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép cộng, trừ phân số - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng trừ phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A/Bài cũ: (5’) GV yêu cầu HS làm bài 2 GV nhận xét B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’) 1. Hoạt động 1:Hướng dẫn ôn tập (30’) a/Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV y/c HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ các Phân số cùng mẫu số - GV chữa bài b/Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài c/Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Y/c HS làm bài rồi chữa bài - GV nhận xét sửa sai. d/Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS đọc đề bài, tóm tắt hỏi 3. Củng cố dặn dò: (1’) - GV nhận xét giờ học -2HS làm bài -1HS đọc yêu cầu bài. - 3 HS nêu truớc lớp+ cả lớp làm giấy nháp -1HS đọc yêu cầu bài -3HS lên bảng+lớp làm vào vở -1HS đọc yêu cầu bài -3HS lên bảng+Lớp làm vào vở Đọc và tóm tắt đề HS làm bài Đáp số: 15 m2 __________________________________________________ Địa lí BÀI: BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO I.MỤC TIÊU : - Nhận biết được vị trí của biển Đông, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ ( lược đồ) : vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. - Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta : Vùng biển rộn lớn với nhiều đảo và quần đảo. - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo: + Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối. + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bản đồ Địa Lí tự nhiên VN - Tranh ảnh về biển, đảo VN III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A/Kiểm tra bài cũ: (5’) - Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du lịch? B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Vùng biển VN(15’) - Y/c HS quan sát hình 1, đọc kênh chữ trong SGK, bản đồ - Vùng biển của nước ta có đặc điểm gì ? - Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta ? - Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta ? - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo? - GV treo bản đồ địa lí tự nhiên VN - Gv chốt ý đúng 2/Hoạt động 2: Đảo và quần đảo(12’) - Gv chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông - Thế nào là đảo, quần đảo? - Nới nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất ? -Gv chốt ý đúng 3/ Củng cố – dặn dò : (2’) - Nhận xét tiết học - Hs trả lời + đọc ghi nhớ - HS quan sát và đọc bài thảo luận nhóm - Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là một bộ phận của Biển Đông - Kho muối vô tận , mhiều hải sản khoáng sản quý, điều hoà khí hậu , . . - Phía bắc có vịnh Bắc Bộ, phía nam có vịnh Thái Lan + Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối. + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. - 2HS Chỉ vịnh Bắc Bộ,vịnh Thái Lan ,quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.trên lược đồ - Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa, xung quanh có nước biển và đại dương bao bọc. Nơi tập trung nhiều đảo gọi là quần đảo. - Vùng biển phía bắc có vịnh Bắc Bộ, nơi có nhiều đảo nhất của nước ta. - Vài HS bài học trước lớp ____________________________________________________ SINH HOẠT LỚP TUẦN 32 I / MỤC TIÊU: - Giúp HS nhận ra những ưu khuyết điểm tuần 32. - Cần khắc phục những khuyết điểm và phát huy những ưu điểm trong tuần qua. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Đánh giá hoạt động tuần 31: -Yêu cầu tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động các thành viên trong tổ tuần 31. - Lớp trưởng đánh giá, xếp loại từng tổ. - GV nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm 2) Kế hoạch tuần 33: -Thực hiện chương trình tuần 33 . - Duy trì tốt nề nếp học tập , tiếp tục phong trào đôi bạn cùng tiến. -Duy trì sinh hoạt 15’đầu giờ - Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Động viên nhắc nhở HS nộp các khoản tiền. -Ôn tập bồi dưỡng cho HS khá giỏi. -GV nhận xét tiết sinh hoạt.
Tài liệu đính kèm: