Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 14

Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 14

TIẾT 66: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN, THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN.

I.MỤC TIÊU:

 - Biết chia một số tự nhiên cho một s tự nhiên mà thương tìm được là một số thp phân và vận dụng giải toán có lời văn.

 - HSKG giải được bài tập 3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Bảng phụ làm bài tập 2

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 7 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Ngày giảng: thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Tiết 66: chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân.
I.Mục tiêu: 
 - Biết chia một số tự nhiên cho một s tự nhiên mà thương tìm được là một số thp phân và vận dụng giải toán có lời văn.
 - HSKG giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng phụ làm bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
 - Qui tắc chia 1STP cho 10; 100;1000... 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài.
a,Chia 1số TN cho 1STN mà thương tìm được là STP. 
 +Ví dụ 1: 27 : 4 = ?
27 4
 30 6,75 (m)
 20
 0
Vậy: 27 : 4 = 6,75 (m)
+Ví dụ 2: 43 : 52 = ?
*Quy tắc.( SGK- 67)
b.Thực hành: (
Bài 1 (tr.68): Đặt tính rồi tính
a, 12 : 5 =2,4 b, 15 : 8 =1,875
 23 : 4 =25,75 72 : 12=6,25
Bài 2: (tr.68) Tóm tắt: 
25 bộ hết : 70m
bộ hết : .......m ? 
bài giải 
số vải để may một bộ quần áo là:
70:25 =2,8(m)
số vải may 6 bộ quần áo là:
2,8 x6 =16,8(m)
3. củng cố, dặn dò: 
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu ví dụ.
H: nêu phép tính
G: Hdẫn H thực hiện phép chia theo các bước SGK
G: nêu ví dụ2.
H: Nhận xét số bị chia và số chia
H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp.
G: Nxét phần đặt tính và kết quả tính.
H: nhận xét để rút ra quy tắc .
 + nêu quy tắc (SGK).
H: Đọc yêu cầu, làm bài vào vở
 + Lên bảng làm (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: đọc đề nêu dự kiện bài toán
 +Làm bài vào vở . lên bảng làm 
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: Hdẫn BT3 Về nhà
H: nhắc lại nội dung bài,G Hdẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 67: luyện tập 
I.Mục tiêu
 - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
 - HSKG giải được bài tập 2.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu Bt 4
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 BT3 tr.68 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
Bài 1 (tr.68): Tính.
 a, 5,9: 2 + 13,06 =2,95+ 13,06 =16,01 
 b, 35,04 : 4 - 6,87=8,76- 6,87 =1,89
Bài 2:( tr.68) Tính rồi so sánh kết quả
A,8,3x0,4=3,32 =8,3x10:25=3,32
Bài 3: Tóm tắt:
 chiều dài: 24m
 chiều rộng:chiều dài
 chu vi : .... m?
 diện tích: ... m2 ?
chu vi =67,2;diện tích =230,4
Bài 4: 
 Đáp số : 20,5km
3. củng cố, dặn dò: 
H: lên làm (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. nhắc lại cách tính trong biểu thức.
 + làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
HSKG
H: đọc yêu cầu, 
G: chia N và giao nhiệm vụ (Nđôi)
H: làm bài vào vở, nêu kết quả và rút ra Nxét.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
 + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề, nêu tóm tắt.
G: Chia N và phát phiếu
H: Thảo luận N, làm vào phiếu, báo cáo 
H+G: nhận xét đánh giá.
H:nhắc lại nội dung bài,G hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Tiết 68: chia một số tự nhiên
 cho một số thập phân
I.Mục tiêu: 
 - Biết : chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
 - Vận dụng giải các bài toán có lời văn.
 - HSKG giải được bài tập 2.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng phụ hs làm bài 3
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài.
a,Chia 1số TN cho 1STP 
 4,2 : 7 và (4,2 x 10) : (7 x 10)
 37,8 :9 và (37,8 x100) : (9x100)
Ví dụ 1: 57 : 9,5 = 570 : 95
 570 9,5
 0 6 (m)
Vậy: 57 : 9,5 = 6 (m)
Ví dụ 2: 99: 8,25 = ?
* Quy tắc.( SGK- 69)
b.Thực hành: 
 Bài 1 (tr.70): Đặt tính rồi tính
A, 7: 3,5 =2 c =2
B =97,5 d=0,16
Bài 2: (tr.70) Tính nhẩm
Nhận xét: Chia 1STP cho 0,1; 0,01; 10; 100ta chỉ việc thêm vào bên phải 1một hai chữ số 0
Bài 3: (tr.70) Tóm tắt: 
 0,8m nặng: 16kg
 0,18m nặng: ....kg?
 bài giải 
1m thanh sắt đó cân nặng là:16:0,8=20(kg)
thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là : 20x0,18 =3,6(kg)
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu các biểu thức phần a
H: nêu kết quả tính và so sánh
H: rút ra nhận xét SGK
G: Nêu VD1và đặt câu hỏi gợi ý để H nêu phép chia, làm vào nháp
 + Nêu miệng các bước 
G: nêu ví dụ2.
1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp.
H: nhận xét để rút ra quy tắc .
 + nêu quy tắc (SGK).
H: Đọc yêu cầu BT, làm bài vào nháp 2H lên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá
(HS KG)
H: Nêu yêu cầu BT
 + Thực hiện phép chia rồi so sánh SBC với két quả vừa tìm được từ đó rút ra nhận xét.
H: đọc đề nêu dự kiện bài toán
 +Làm bài vào vở . lên bảng làm 
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Nêu lại qui tắc SGK,G Hdẫnhọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Tiết 69: luyện tập 
I.Mục tiêu:
 - Biết: chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
 - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lơi văn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT 2
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - Nêu qui tắt chia 1STN cho 1 STP
 B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
Bài 1 (tr.70): Tính rồi so sánh kết quả tính.
 Qui tắc nhẩm: khi chia 1 số cho 0,5 thì ta nhân với 2, chia cho 0,2 thì nhân với 5, chia cho 0,25 thì nhân với 4
5:0,5=10 5x2=10
52:0,5104 52x2=104
Bài 2:( tr.70) Tìm X
A/x=45 b/x =42
Bài 3: giải toán có lời văn
Số dầu ở 1 thùng là:16:0,8 =20(kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18 =3,6(kg)
3. củng cố, dặn dò: 
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
 + làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, bài làm trên bảng
H: Rút ra qui tắc nhẩm khi chia cho 0,5; 0,2; 0,25 
H+G: Nhận xét bổ sung
H: đọc yêu cầu, 
H: làm bài vào vở, 
2H : là bi và phiếu 
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
 + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H:nhắc lại qui tắc,G: Hdẫn BT4, dặn dò
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Tiết 70: chia một số thập phân 
cho một số thập phân
I.Mục tiêu:
 - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán c lời văn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng phụ làm bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: BT4 
 B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài.
a,Chia 1số TP cho 1STP 
 23,56 : 6,2
Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10): (6,2 x 10)
 = 235,6 : 62
Thông thường đặt tính dọc (SGK)
VD2 : SGK
* Quy tắc.( SGK- 71)
b.Thực hành: 
 Bài 1 (tr.71): Đặt tính rồi tính
A=3,4 b=1,58 c=51,52 d=12
Bài 2: (tr.71) Tóm tắt:
 4,5ldầu hỏa: 3,42kg
 8l dầu hỏa: ... kg?
Một lít dầu do cân ặng :3,42:4,5=0,76(kg)
8 lít dầu hoả cân nặng là:0,76x8=6,08(kg)
3. củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Chữa bài (1H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu ví dụ 1 SGK
H: Nêu phép tính
G: Hdẫn chuyển phép chia 23,56 : 6,2 thành chia số TP cho STN
G: Hdẫn H phát biểu cách thực hiện phép như SGK
H+G: Nhận xét bổ sung
G: nêu ví dụ2.
1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp.
H: nhận xét để rút ra quy tắc .
 + nêu quy tắc (SGK).
H: Đọc yêu cầu BT, làm bài vào nháp
 2H lm bài vào phiếu 
H+G: nhận xét, đánh giá
H: đọc đề nêu dự kiện bài toán
 +Làm bài vào vở . lên bảng làm 
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Nêu lại qui tắc SGK,G Hdẫn BT3, dặn dò
 Duyệt của chuyên môn 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 14.doc