Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 29

Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 29

TIẾT 141: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo)

I.MỤC TIÊU:

 - Biết xác định phân số ; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự .

 - HSKg giải được BT3

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Phiếu BT4

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 6 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tiết 141: ôn tập về phân số (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
 - Biết xác định phân số ; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự .
 - HSKg giải được BT3
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Phiếu BT4
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
-Bài tập 5 (tr.149) 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Ôn tập 
Bài 1(tr.149) Nhận biết phân số chỉ số phần
Khoanh vào D
Bài 2 (tr. 149) Khoanh trước câu trả lời đúng
- Khoanh vào D
Bài 3: (tr. 150) Tìm các phân số bằng nhau...
3 15 9 21
5 25 15 35
Bài 4: (tr.150) So sánh các phân số 
Bài 5: (tr.150) Viết các phân số ...theo thứ tự từ bé đến lớn 
:
3. Củng cố, dặn dò: 
1H: Lên chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu cầu BT; Tự làm vào vở
+ Trả lời câu trả lời đúng
H+G: Nhận xét 
Tiến hành tương tự Bt1
1H: Đọc yêu cầu Bt
H: làm vào vở; 3H lên bảng làm
+ Giải thích cách làm
H+G: nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT 
G: Chia N phát phiếu
H: Thảo luận N phát phiếu (có thể làm theo 2 cách)
+ Dán phiếu
H+G: Nhận xét đánh giá
H:Đọc yêu cầu; tự làm bài vào vở 
+ Nối tiếp nhau đọc kết quả 
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Tiết 142: ôn tập về số thập phân
I.Mục tiêu: 
 - Biết cách đọc , viết số thập phân và so sánh các số thập phân.
 - HSKG giải được bài tập3.
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Ôn tập 
Bài 1(tr.150) Đọc số thập phân, nêu giá trị từng phần...
Bài 2 (tr. 150) Viết số thập phân
a/8,65 b/ 70, 493 c/ l0,4
Bài 3: (tr. 150) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải
74,60 ;284,30 ;410,25 ;104,00
Bài 4: (tr.151) Viết các số sau dưới dạng số thập phân 
0,3 ; 0,03 ; 4,25 ;2,002
0,25 ; 0,6 ; 0,875 ;1,5
Bài 5: (tr.151) >; <; =
78,6 > 78.59 28,300 = 28,3
9,478 0,906
3. Củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu cầu BT; Tự làm vào vở
+ Nối tiếp nhau đọc và nêu theo yêu cầu về các số.
H+G: Nhận xét bổ sung 
1H: Đọc yêu cầu Bt
H: làm vào vở; 3H lên bảng viết...
H+G: nhận xét, đánh giá
Tiến hành tương tự bài 2
H: Đọc yêu cầu BT, tự làm 
2H: Lên bảng làm và nêu cách làm 
H+G: Nhận xét đánh giá
H:Đọc yêu cầu; tự làm bài vào vở 
2H: Lên bảng làm và nêu cách so sánh 
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
Tiết 143: ôn tập về số thập phân (Tiếp theo)
I.Mục tiêu: 
 - Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân , so sánh các số thập phân .
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Phiếu Bt 4
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Ôn tập 
Bài 1(tr.151) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân
Bài 2 (tr. 151) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm...
a/ 0,35 = 35% 0,5 = 50%
8,75 = 87,5% 
b/ 45%= 0,45 5% = 0,05
Bài 3: (tr. 151)Viết các số sau dưới dạng số thập phân 
0,5 giờ ; 0,75 giờ
 Bài 4: (tr.151) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a/ 4,203 ;4,23 ;4,5 ;4,505
b/ 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ;72,1
3. Củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu cầu BT; 1H: Nêu thế nào là Phân STP Tự làm vào vở
+ Lên chữa bài .
H+G: Nhận xét bổ sung 
1H: Đọc yêu cầu Bt
H: làm vào vở; 2H lên bảng viết...
H+G: nhận xét, đánh giá
Tiến hành tương tự bài 2
H: Đọc yêu cầu BT
G: Chia N và phát phiếu
H: Thảo luận N làm vào phiếu
+ Dán phiếu
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Hdẫn Bt5 về nhà; Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm2011
Tiết 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
I.Mục tiêu: 
 - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân .
 - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dụng .
II. Đồ dùng dạy- học:
 - phiếu Bt 2
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Bài 5 Tiết 143 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Ôn tập 
Bài 1(tr.152) Viết bảng đơn vị đo độ dài...
Bài 2 (tr. 152) Viết (Theo mẫu)
a/ 1m = 10 dm = 100cm =1000mm
1km = 1000m 
1kg = 1000g
1 tấn = 1000kg
Bài 3: (tr. 153) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a/1827 m = 1km 827 m = 1,827km
b/ 34dm= 3m4 dm=3,4m
c/2058 = 2kg 65g = 2, 0 65kg
3. Củng cố, dặn dò: 
1H: Lên chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Kẻ bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng
H: Lên bảng điền đầy đủ các thông tin
H+G: Nhận xét bổ sung 
G: Nêu câu hỏi mục c 
H: Qsát bảng đơn vị đo rút ra nhận xét
H+G: Nhận xét, bổ sung
2H: Đọc lại 2 bảng đơn vị đo
1H: Đọc yêu cầu Bt
G: Y/cầu H nhớ lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dụng
H: làm vào vở; 2H làm bài vào phiếu 
H+G: nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT, đọc mẫu
+Suy nghĩ mẫu và làm bài theo mẫu
2H: Lên bảng làm 
H+G: Nhận xét đánh giá
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: Thư sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tiết 145: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
 - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân .
 - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dụng.
 - HSKg giải được bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Phiếu Bt3
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Ôn tập 
Bài 1(tr.153) Viết các số đo sau dưới dạng STP
a/ 4km 382 m = 4, 382km
 2km79m = 2,079 km
b/ 7m 4dm= 4,7m
Bài 2 (tr. 153) Viết các số đo sau dưới dạng STP
2kg 350 g = 2,35kg
1kg 65g = 1,065kg
Bài 3: (tr. 153) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a/ 0,5m = 50cm 
b/0,075 km = 75m c/ 0,064 kg = 64g
d/ 0,08 tấn = 80kg
Bài 4: (tr.154)Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a/ 3576m= 3,576km b/ 53cm = 0,53m
c/ 5360kg = 5,36 tấn d/ 657g= 0,657kg
3. Củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu cầu Bt tự làm
2H: Lên bảng làm; nêu cách làm
H+G: Nhận xét bổ sung 
Tiến hành tương tự Bt1
1H: Đọc yêu cầu Bt
+ tự làm vào vở; 2H làm bài vào phiếu 
H+G: nhận xét, đánh giá
(HSKG)
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
 Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 29.doc