TIẾT 121: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I.MỤC TIÊU:
- Biết: tên gọi, ký hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
-Một năm nào đó thuộc thế kỷ nào .
- Đổi đơn vị đo thời gian.
- HSKG giai được bài 3 phần b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng đơn vị đo thời gian phóng to
Tuần 25 Ngày giảng:Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011 Tiết 121: bảng đơn vị đo thời gian I.Mục tiêu: - Biết: tên gọi, ký hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. -Một năm nào đó thuộc thế kỷ nào . - Đổi đơn vị đo thời gian. - HSKG giai được bài 3 phần b. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng đơn vị đo thời gian phóng to III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - KT HS làm bài tập 1 trong vở BT B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung . a. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian * Các đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ =100 năm 1năm = 12 tháng 1năm nhuận = 366ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận .... b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng. 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30phút c. Thực hành: Bài 1 (tr.130): Năm Thế kỷ XVII 1784 XVIII 1804 XI X 1969 XI X Bài 2: (tr.131) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Năm Thế kỷ XVII 1784 XVIII 1804 XI X 1969 XI X Bài 3: (tr. 131) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 72phút = 1 giờ 12 phút 270 phút = 4 giờ 30 phút 30 giây = 0,5 phút 135 giây = 2 phút 12 giây 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: Nhắc lịa những đơn vị đo thời gian đã học + Nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian + Nêu kiến thức và giải thích số ngày trong năm G: Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? H: Trả lời G: Nhận xét H: Nêu cách nhớ số ngày của từng tháng dựa vào nắm tay + Nêu mối quan hệ của các đơn vị đo thời gian khác G: Tóm tắt ghi bảng G: Đưa ra 1số VD yêu cầu H đổi H: Phát biểu ý kiến H+G: Nhận xétghi bảng H: Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ phát biểu ý kiến H+G: Nhận xét H: Đọc yêu cầu BT G: Giúp H hiểu về 3 nam rưỡi H: Tự làm. Nối tiếp nhau đọc kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu BT G: Giúp H hiểu về yêu cầu của bài H: Tự làm. Nối tiếp nhau đọc kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng:Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011 Tiết 122: cộng số đo thời gian I.Mục tiêu: - Biết : thực hiện phép cộng số đo thời gian . - vận dụng giải các bài toán đơn giản . II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - KT BT1vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung : a. Thực hiện phép cộng số đo thời gian 3giờ15phút 22phút58giây + + 2giờ 35phút 23phút25giây 5giờ50phút 45phút83giây b. Thực hành: Bài 1 (tr.132): Tính 7năm9 tháng + 5 năm 6 tháng = 12 năm 3 tháng 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút = 9 giờ 37 phút 3 ngày 24 giờ + 4 ngày 15 giờ = 8 ngày 11 giờ 4 phút 13 giây +5 phút 15 giây Bài 2: (tr.132) Giải toán có lời văn Thời gian Lâm đi từ nhà đến viện bảo tàng lịch sử là : 35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút đáp số : 2 giờ 55 phút 3. Củng cố, dặn dò: G: kt hs làm bài ở nhà nhận xét. G: giới thiệu trực tiếp. G: Nêu VD1 SGK H: Nêu phép tính + Tổ chức cho H tìm cách đặt tính và tính H: Phát biểu GL: Nhận xét nhấn mạnh lại H: Đọc bài toán VD2; Nêu phép tính tương ứng; Đặt tính G: Hdẫn Hđổi đẻ có thể tính được H: Rút ra nhận xét H+G: Nhận xét, bổ sung H: Đọc yêu cầu BT, tự làm, sau đó thống nhất kết quả. G: Theo dõi HD H yếu H+G: Nhận xét H: Đọc đề rồi thống nhất phép tính tương ứng để giải H: Làm bài 2 hs làm bài vào phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng:Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011 Tiết 123:trừ số đo thời gian I.Mục tiêu: - Biết cách trừ hai số đo thời gian - Vận dụng các bài toán đơn giản II. Đồ dùng dạy- học: III Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Cộng số đo thời gian (2p) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung . a. Thực hiện phép cộng số đo thời gian 15giờ55phút 3phút20giây - - 13giờ 10phút 2phút45giây 2giờ45phút 0phút35giây b. Thực hành: Bài 1 (tr.133): Tính a/23 phút 25 giây -15phút12 giây=18 phút 13 giây b/ 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây = 9 phút 29 giây Bài 2: (tr.133) Tính Bài 3: Bài giải Nêu tính cả thời gian nghỉ thì thời gian để người đó đi từ A đến Blà: 8 giờ 30 phút – 6 giờ 45 phút = 1 giờ 45 phút Không tính thời gian nghỉ thì thời gian cần để người đó đi từ A - B là:1 giờ 45 phút –15 phút = 1giờ 30 phút 3. Củng cố, dặn dò: 2H: Lên bảng làm, lớp làm nháp H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. G: Nêu VD1 SGK H: Nêu phép tính + Tổ chức cho H tìm cách đặt tính và tính H: Phát biểu G: Nhận xét nhấn mạnh lại G: Nêu bài toán H: Nêu phép tính tương ứng G:Hdẫn H nhận xét rồi đổi để có thể tính được H: Tính phát biểu ý kiến H: Rút ra nhận xét H+G: Nhận xét, bổ sung H: Đọc yêu cầu BT, tự làm, sau đó thống nhất kết quả.G: Theo dõi HD H yếu H+G: Nhận xét Tiến hành tương tự BT1 (HSKG) H: Đọc đề rồi thống nhất phép tính tương ứng để giải H: Làm bài 1Hlên bảng H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011 Tiết 124: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết cộng trừ số đo thời gian. - vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. II. Đồ dùng dạy- học: -Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách cộng, trừ số đo thời gian B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr.134) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 12 ngày = 284 giờ b/ 3,4 ngày81,6giờ c/4 ngày 12 giờ = 252 giờ Bài 2 (tr. 134) Tính 2 năm 5 tháng+ 13 năm 8 tháng =16 năm 1 tháng 4 ngày 21 giờ +5 ngày 15 giờ =9 ngày 11 giờ Bài 3: (tr. 134) Tính 4 năm 3 tháng – 2 năm 12 tháng = 1năm 3 tháng b/ 15 ngày 6 giờ – 10 ngày 12 giờ =5 ngày 6 giờ Bài 4: (tr.134) Giải toán có lời văn Hai sự kiện cách nhau số năm là : 1964- 1942 =22 ( năm ) 3. Củng cố, dặn dò: 2H: Nêu H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu BT; Tự làm, Nối tiếp nhau đọc kết quả. H+G: Nxét, thống nhất kết quả H: Đọc yêu cầu BT, tự làm 2H: Làm bài vào phiếu H+G: Nxét, đánh giá. H: Đọc đề thống nhất phép tính tương ứng để giải bài toán H: Tự làm. 1H: Lên bảng làm H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng:thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Tiết 125:nhân số đo thời gian với một số I.Mục tiêu: - Biết thực hiện nhân số đo thời gian với một số . - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế. - HSKg giải được bài tập2. II. Đồ dùng dạy- học: - phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy- học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Nội dung . (32phút) a. Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số 1giờ10phút 3giờ 15phút x x 3 5 3giờ30phút 15giờ75phút (75phút=1giờ15phút) 16giờ15phút b. Thực hành: Bài 1 (tr.135): Tính a/ 3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút b/ 4,1 giờ x 6 =24,6 giờ Bài 2: (tr.135) Giải toán có lời văn Bài giải Thời gian bế lan ngồi trên đu quaylà: 1 phút 15 giây x 3 = 3 phút 45 giây đáp số : 3 phút 45 giây 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc bài toán nêu phép tính tương ứng; Nêu cách đặt tính rồi tính' G: Theo dõi giúp đỡ H H: Phát biểu G: Nhận xét nhấn mạnh lại G: Nêu bài toán H: Nêu phép tính tương ứng và tính G:Hdẫn H nhận xét rồi đổi H: Phát biểu ý kiến H: Rút ra nhận xét H+G: Nhận xét, bổ sung 2H: Nhắc lại ghi nhớ H: Đọc yêu cầu BT,suy nghĩ tự làm, 2H:làm bài vào phiếu H+G: Nhận xét (HSKG) H: Đọc đề rồi thống nhất phép tính tương ứng để giải H: Làm bài 1Hlên bảng H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò Ký duyệt:
Tài liệu đính kèm: