Tập đọc - Tiết 39:
Bốn anh tài ( tiếp theo).
I. Mục tiêu.
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết thuật lại sinh động cuộc chiến đấu của 4 anh tài chống yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện: Hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp dồn dập ở đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh: chậm rãi khoan thai ở lời kết. Tốc độ đọc 90 tiếng /1 phút.
- Hiểu các từ ngữ: vắng teo, phép thuật
- Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi sức khoẻ tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ HD luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc thuộc lòng bài thơ : Chuyện cổ tích về loài người; và trả lời câu hỏi nội dung bài
Tuần 20: Từ ngày 19 / 1 " 22 / 1 / 2009 Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2009 Tập đọc - Tiết 39: Bốn anh tài ( tiếp theo). I. Mục tiêu. - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết thuật lại sinh động cuộc chiến đấu của 4 anh tài chống yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện: Hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp dồn dập ở đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh: chậm rãi khoan thai ở lời kết. Tốc độ đọc 90 tiếng /1 phút. - Hiểu các từ ngữ: vắng teo, phép thuật - ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi sức khoẻ tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ HD luyện đọc III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ : Chuyện cổ tích về loài người; và trả lời câu hỏi nội dung bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * Luyện đọc: - 1 Hs khá đọc. - HD chia đoạn - Đ1: Từ đầu...để bắt yêu tinh đấy. Đ2: Còn lại. - Kết hợp sửa phát âm và giải nghĩa từ. - Đọc nối tiếp : 3 lần - HD đọc theo cặp: - Đọc theo cặp, 2 cặp đọc bài. - Gv đọc toàn bài. - Lớp nghe, theo dõi. * Tìm hiểu bài. - Đọc lướt đoạn 1, trả lời: - Cả lớp đọc - Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp những ai và được giúp đỡ như thế nào? Giảng từ: vắng teo - ...gặp 1 bà cụ được yêu tinh cho sống sót để chăn bò cho nó, bà cụ nấu cơm cho ăn và cho ngủ nhờ. - Thấy yêu tinh về bà cụ đã làm gì? - ...giục 4 anh em chạy trốn. - Nêu ý chính đoạn 1? ý 1: Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi ở của yêu tinh và được bà cụ cứu giúp. - Đọc thầm đoạn 2, trao đổi theo N2: - Lớp thực hiện theo yêu cầu. - Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em chống yêu tinh. - Trao đổi trong nhóm, thuật cho nhau nghe: - Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? Giảng từ: phép thuật - ...phun nước như mưa làm nước dâng ngập cả cánh đồng làng mạc. - Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em chống yêu tinh? - Đại diện các nhóm trình bày, lớp nx trao đổi, bổ sung. - Gv chốt lại ý đúng và đủ. - Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh? -...anh em Cẩu Khấy có sức khoẻ và tài năng phi thường, đoàn kết,... - Nêu ý đoạn 2? ý 2: Bốn anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh bằng sức khoẻ, tài năng và sự đoàn kết của mình. - Câu chuyện ca ngợi điều gì? Nội dung: (Mục tiêu). * Đọc diễn cảm. - 2 Hs đọc nối tiếp toàn bài. Lớp theo dõi. - Tìm giọng đọc bài văn? - HS nêu - Treo bảng phụ HD luyên đọc đoạn: Cẩu Khây hé cửa...tối sầm lại. - 1 HS đọc; Lớp theo dõi, nêu cách đọc đoạn. - Luyện đọc theo cặp + Gv cùng hs nx, khen hs, nhóm đọc tốt. - Cá nhân đọc 4. Củng cố: - Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh? - Nx tiết học. 5. Dặn dò: - VN kể lại chuyện cho người thân nghe. .................................................................................................................. Toán - Tiết 96: Phân số I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, viết về phân số. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học toán các hình sử dụng bài hình thành phân số: (TBDH). III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh trình bày lại bài tập 4/ 105. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. Bằng tranh. b. Nội dung: * Giới thiệu phân số: - GV lấy hình tròn dán lên bảng. - Hình tròn của các em được chia thành mấy phần bằng nhau? - Đã tô màu bao nhiêu phần bằng nhau? - Yc hs lấy hình tròn giống của gv. - 6 phần - 5 phần trong số 6 phần bằng nhau. - Đã tô màu bao nhiêu phần hình tròn? - Năm phần sáu hình tròn. - Cách viết năm phần sáu: 5 ( Viết số 5, viết gạch ngang, 6 viết số 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với số 5) 5 được gọi là gì? 6 - Nêu TS và MS ? - Phân số. - Tử số là 5, mẫu số là 6. - Mẫu số và tử số viết ở vị trí nào so với gạch ngang? MS và TS cho biết gì? Em có nhận xét gì? - MS viết dưới gạch ngang, MS cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. 6 là số tự nhiên khác 0. - TS viết trên gạch ngang, TS cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó. 5 là số tự nhiên. - Gv tổ chức cho hs lấy ví dụ với một số hình có trong bộ đồ dùng: - VD: Phân số: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ..... 6 6 4 6 * Thực hành: Bài 1 (107). - Hs đọc yêu cầu phần a.b. - Gv yêu cầu hs tự làm bài vào nháp đối với từng hình kết hợp cả 2 phần: - Cả lớp tự làm bài. - Lần lượt từng học sinh trình bày từng hình, lớp nx, trao đổi bổ sung: - Gv nx chung chốt từng câu đúng: Hình 1: 2 (hai phần năm). MS là 5 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau; TS là 2 cho biết đã tô màu 2 phần bằng nhau đó. ( Làm tương tự với các hình còn lại). Bài 2 (107). Gv kẻ bảng lớp - Gv chốt ý đúng. - Trao đổi trong nhóm 2; 2, 3 Hs lên bảng điền. Nhiều hs trình bày miệng. Lớp nx, trao đổi bổ sung. Bài 3 (107). - Hs đọc yêu cầu bài. - HD làm bài - Cả lớp làm bài vào vở. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - 2, 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp nx trao đổi. Các phân số lần lượt là: - Gv chấm 1 số bài, nx chung, chữa bài 2 ; 11 ; 4 ; 9 ; 50 5 12 9 10 84 Bài 4 (107). - Viết bảng các phân số đã cho HD cách đọc - Nhận xét, chữa bài - Hs đọc yêu cầu bài - Hs làm bài vào vở, nối tiếp nhau chữa bài Năm phần chín; Tám phần mười bảy 4. Củng cố. - Nx tiết học. 5. Dặn dò. - VN trình bày lại bài 1, 2 vào vở BT. .................................................................................................................... Khoa học - Tiết 39: Không khí bị ô nhiễm. I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs biết: - Phân biệt không khí sạch (trong lành) và không khí bẩn ( không khí bị ô nhiễm). - Nêu những nguyên nhân gây ra nhiễm bẩn bầu không khí. II. Đồ dùng dạy học. - Sưu tầm hình vẽ, tranh ảnh thể hiện bầu không khí trong sạch, bầu không khí bị ô nhiễm. Phiếu HĐ1 III. Hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS - Nêu tác hại do bão gây ra? Nêu một số cách phòng chống bão mà địa phương bạn đã áp dụng 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * Hoạt động 1:Làm việc theo nhóm - QS hình sgk và trao đổi theo nhóm 2. - Chia nhóm 4, phát phiếu, giao việc - Hình nào thể hiện bầu không khí trong sạch? Hình nào thể hiện bầu không khí bị ô nhiễm? - Đại diện các nhóm trả lời, lớp trao đổi theo từng hình: + Hình 2 cho biết nơi có không khí trong sạch, cây cối xanh tươi, không gian thoáng đãng... +Hình 1: Không khí bị ô nhiễm, nhiều nhà máy, những lò phản ứng hạt nhân đang nhả khói. + Hình 3: Ô nhiễm do chất thải ở nông thôn. + Hình 4: Ô nhiễm do nhiều ô tô, xe máy đi lại xả khí thải và tung bụi... - Thế nào là không khí sạch, không khí bẩn? * KL: - Không khí sạch là không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, chỉ chứa khói bụi, khí độc, vi khuẩn với một tỉ lệ thấp, không làm hại đến sức khoẻ con người. - Không khí bẩn hay ô nhiễm là không khí có chứa 1 trong các loại khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn quá tỉ lệ cho phép, có hại cho sức khẻo con người và các sinh vật khác. - Nhiều hs nêu: ( Dựa vào mục bạn cần biết). * Hoạt động 2: Làm việc cả lớp - Nêu những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? - Nêu tác hại của không khí bị ô nhiễm? - Do khí thải của các nhà máy; khói, khí độc, bụi, do các phương tiện ôtô thải ra; khí độc, vi khuẩn; do các rác thải sinh ra... - Không khí bị ô nhiễm có hại cho sức khoẻ con người... - Tổ chức cho học sinh liên hệ ở địa phương? - Hs trao đổi theo cặp. Trình bày trước lớp, lớp trao đổi chung. - Gv nx, khen nhóm liên hệ tốt. * KL: Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm: - Do bụi: Bụi tự nhiên; bụi do hoạt động của con người... - Do khí độc: Sự lên men thối rữa của các sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ, khói tàu, xe, nhà máy,... 4. Củng cố: - Đọc phần ghi nhớ của bài? ( Hs đọc- sgk/79). - Nx tiết học. 5. Dặn dò: - Vn học thuộc bài và chuẩn bị sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ môi trường. .................................................................................................... Đạo đức - Tiết 20: Kính trọng, biết ơn người lao động ( tiết 2). I. Mục tiêu: - KT: Hiểu được vai trò quan trọng của người lao động. - KN: Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động. - TĐ: Yêu quý lao động và người lao động. II. Đồ dùng dạy học. - Đồ dùng cho trò chơi đóng vai: Thư; quần áo hoá trang; Đồ bán hàng;.. III. Hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS - Nêu mục cần ghi nhớ của bài Kính trọng và biết ơn người lao động 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * Hoạt động 1: Đóng vai BT 4/30. - Tổ chức cho hs thảo luận đóng vai theo N4: - Các nhóm chọn tình huống đóng. - Các nhóm thảo luận và đóng vai: - Trình bày: - Một số nhóm đóng vai: - Gv phỏng vấn các hs đóng vai. - Lớp cùng hs đóng vai trao đổi: - Em cảm thấy như thế nào khi bị cư xử như vậy? KL: Nêu cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống. * Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm ( BT5,6 /30). - Nhiều hs nêu ý kiến: Cách cư xử với người lao động... - Đọc yêu cầu BT5,6/30 - Hs chuẩn bị theo cá nhân: chọn 1 trong các hình thức theo yêu cầu để thể hiện - Trình bày: - Từng hs trình bày: Lớp trao đổi nx. - Gv nx, đánh giá hs trình bày tốt. KL chung: Phần ghi nhớ sgk/28 - 1 số HS đọc 4. Củng cố: - Đọc phần ghi nhớ của bài? ( Hs đọc- sgk/79). - Nx tiết học. 5. Dặn dò: - Vn học thuộc bài.Thực hiện kính, trọng biết ơn người lao động .................................................................................................... Âm nhạc - Tiết 20: Ôn tập bài hát: Chúc mừng. I. Mục tiêu: - Hs hát đúng tính chất nhịp nhàng, vui tươi của bài hát. - Tập trình diến bài hát kết hợp vận động phụ hoạ. - HS đọc thang âm : Đô-Rê-Mi-Son- La và đọc đúng bài TĐN. II. Đồ dùng dạy học: - GV: - Nhạc cụ quen dùng. Chép bảng phụ bài TĐN số 5. - HS: Thanh phách, vở. III. Hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS - Hát bài hát Chúc mừng 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * Hoạt động 1: Ôn bài hát Chúc mừng. - Bắt nhịp bài hát, theo dõi, sửa sai cho HS - Hs ôn lại bài hát: Lớp, nhóm, cá nhân - Làm mẫu một vài động tác phụ hoạ. - Hs tập theo. - HD hát kết hợp phụ hoạ: - Hs tập theo, thể hiện : nhóm, cá nhân. * Hoạt động 2: TĐN số 5. - Trưng bản ... mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * Hoạt động 1: Hs thực hành trồng rau, hoa trong chậu - Nêu quy trình thực hiện? - 1,2 Hs nêu. - Thực hành và giải thích các bước ? - 1Hs làm, Lớp qs, nx, trao đổi bổ sung. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: - Nhóm trưởng kiểm tra báo cáo kquả. - Thực hành: - Theo nhóm chuẩn bị tại lớp. - Quan sát, uốn nắn hs còn lúng túng. * Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập. - Tiêu chí đánh giá: Sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ; Thực hiện thao tác kĩ thuật và quy trình trồng cây trong chậu, cây đứng vững thẳng; thời gian hoàn thành sản phẩm. - Gv đánh giá, khen nhóm có sản phẩm hoàn thành tốt. - Lắng nghe - Các nhóm trưng bày sản phẩm. - Bầu tổ trọng tài, nx, bình chọn. 4. Củng cố: - Nx tiết học. 5. Dặn dò: - Vn chuẩn bị vật liệu cho bài : Chăm sóc rau, hoa .................................................................................................. Anh văn: Người dạy: Đinh Thị Thảo Thứ sáu ngày 30 tháng 1 năm 2009 Toán - Tiết 100: Phân số bằng nhau. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. - Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số. II. Đồ dùng dạy học: - Các băng giấy như sgk. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3 HS viết 2 phân số bằng 1; bé hơn 1; lớn hơn 1? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * Nhậnbiết hai phân số bằng nhau: - Gv thao tác trên 2 băng giấy: - HS thực hiện trên băng giấy: băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau, tô màu 3 phần. - Băng giấy thứ nhất tô màu bao nhiêu phần bằng nhau của băng giấy? - Tô màu của băng giấy - Băng giấy thứ hai chia làm mấy phần? Tô màu bao nhiêu phần bằng nhau của băng giấy? - Chia thành 8 phần bằng nhau và tô màu của băng giấy. - SS 2 phần tô màu của 2 băng giấy ? - Bằng nhau: - Từ đó so sánh 2 phân số: - Bằng nhau. - Phân số có TS và MS nhân với mấy để có được PS ? = = ; = = - Nêu kết luận? * Kết luận: ( sgk). * Thực hành: Bài 1(112).Viết số thích hợp vào ô trống - Giúp đỡ HS yếu - Chấm, nhận xét, chữa bài - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài vào vở, một số học sinh lên bảng chữa bài. Lớp nx, trao đổi = = ; = = Bài 2 (112). a. Tính và so sánh kết quả: - HS nêu yêu cầu bài - Lớp làm bài vào nháp. 2 Hs lên bảng. - Gv nx, chữa bài: 18 : 3 = 6; (18 x 4) : (3 x 4) = 72:12 = 6 81: 9 = 9 ; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 - Y/C HS nêu nhận xét? - Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi. Bài 3(112).Viết số thích hợp vào ô trống: - Gv chấm, cùng hs nx chữa bài: - Hs đọc yêu cầu bài - Làm bài vào vở. 2 Hs lên bảng chữa bài. a, = = ; b, = = = 4. Củng cố: - Nx tiết học. 5. Dặn dò. - Vn trình bày bài tập 1 vào vở BT. ................................................................................................. Tập làm văn - Tiết 40: Luyện tập giới thiệu địa phương. I. Mục tiêu. - Hs nắm được cách giới thiệu địa phương qua bài văn mẫu Nét mới ở Vĩnh Sơn. - Bước đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi các em sinh sống. - Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ đổi mới của địa phương sưu tầm được. - Viết dàn ý bài giới thiệu. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: Bài 1 (19). - Đọc yêu cầu và đọc đoạn văn - HD làm bài - Đọc thầm bài và trả lời? a. Bài văn giới thiệu đổi mới của địa phương nào? - ...xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạch, Bình Định, là xã nghèo đói quanh năm, khó khăn nhất huyện. b.Kể lại những nét đổi mới nói trên? - Lần lượt hs kể: ...biết trồng lúa nước 2 vụ/ năm; nghề nuôi cá phát triển; đời sống người dân cải thiện... - Lập dàn ý vắn tắt? - Hs lập nháp, trình bày, lớp nx, bs. - Gv nx, dán dàn ý đã chuẩn bị lên bảng. - Hs đọc lại. + Mở bài: + Thân bài: + Kết bài: - Giới thiệu những đổi mới ở địa phương - Gt chung về địa phương em sinh sống. - Nêu kết qủa đổi mới, cảm nghĩ của em. Bài 2 (19). - Đọc yêu cầu đề bài, xác định yc đề. - Gv nhắc nhở hs chọn những đổi mới em ấn tượng nhất...hoặc giới thiệu mơ ước đổi mới... - Hs tiếp nối nhau giới thiệu nội dung chọn:... - Thực hành giới thiệu N2: - Cả lớp thực hành. - Thi giới thiệu : - Cá nhân, nhóm. - Gv khen hs giới thiệu tốt. - Hs nx, trao đổi bổ sung. 4. Củng cố: - NX tiết học. 5. Dặn dò: - VN viết lại bài giới thiệu vào vở. ................................................................................................ Khoa học - Tiết 40: Bảo vệ bầu không khí trong sạch. I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết: - Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong và sạch. - Cam kết bảo vệ bầu không khí trong và sạch. - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu không khí trong sạch. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy Ao, bút dạ (HĐ2) III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những nguyên nhân và tác hại của không khí bị ô nhiễm? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Tổ chức cho hs quan sát tranh theo cặp: Chỉ vào từng hình nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí? - Từng cặp thực hiện yêu cầu: Nêu nội dung từng hình và kết luận của hình đó nên hay không nên. - Đại diện các cặp trình bày, lớp nx trao đổi. - Gv nx chung chốt ý: + Những việc nên làm ...: Hình 1;2;3;5;6;7. + Việc không nên làm ....: Hình 4. - Liên hệ bản thân, gia đình, nhân dân làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch. KL: Chống ô nhiễm không khí bằng cách: - Thu gom và sử lý rác, phân hợp lí. - Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ chạy bằng xăng, dầu của nhà máy, giảm khí đun bếp,... - Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh để giữ cho bầu không khí trong lành.... - Nhiều em trao đổi và liên hệ. * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm - Tổ chức cho hs hoạt động theo N4, giao nhiệm vụ - Các nhóm nhận giấy, bút thực hiện Y/C - Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Thảo luận tìm ý cho nội dung tranh. - Nhóm trưởng phân công từng thành viên trong nhóm vẽ, viết từng phần. - T/C cho HS trình bày: - Gv nx, khen nhóm có nội dung trình bày phong phú. - Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình. Đại diện nhóm nêu ý tưởng của nhóm mình, lớp nx trao đổi bổ sung. 4. Củng cố: - Nêu mục bạn cần biết? ( Hs nêu). 5. Dặn dò: - Chuẩn bị theo N4 cho tiết học sau: ống bơ; thước; sỏi; trống nhỏ; giấy vụn; kéo; lược; ........................................................................................... Chính tả - Tiết 20: ( Nghe - viết) Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. I. Mục tiêu. - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. - Phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn: ch/tr; II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết đoạn bài 2a. 3a lên bảng. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp: sản sinh; sắp xếp, bổ sung; sinh động...? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung: * HD HS nghe - viết. - Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc, lớp theo dõi. - Nêu nội dung đoạn văn? - Đoạn văn nói về Đân- lớp , người đã phát minh ra chiếc lốp xe đạp bằng cao su. - Lớp đọc thầm nêu những từ khó, dễ viết lẫn? - Hs đọc thầm và nêu. -VD: Đân-lớp, nước Anh, XIX, 1880, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm,... - Gv tổ chức cho hs luyện viết các từ trên: - 1 số hs lên bảng viết, lớp viết nháp. đổi chéo nháp sửa cho nhau. - Gv nhắc nhở Hs trước khi viết bài:.. - Gv đọc bài. - Lớp viết bài vào vở chính tả. - Gv đọc toàn bài: - Hs soát lại bài, - Gv thu chấm5, 6 bài. Nx chung. - Lớp đổi chéo kiểm tra bài của bạn. * Bài tập. Bài 2a (14). Gv treo bảng phụ. - HD làm bài - Hs đọc yêu cầu bài. - Làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài. - Trình bày: - 1 số học sinh đọc bài, lớp nx trao đổi bổ sung. - Gv nx chốt bài làm đúng: Thứ tự các từ điền đúng: Chuyền trong; chim; trẻ. - Trình bày: - Gv nx chốt bài làm đúng: - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs làm bài vào vở nháp, chữa bài. + Thứ tự từ điền: đãng trí, chẳng thấy, xuất trình. 4. Củng cố: - Nx tiết học. 5. Dặn dò: - Ghi nhớ các hiện tượng chính tả đã học. .................................................................................................. Thể dục - Tiết 39: Đi chuyển hướng phải, trái . Trò chơi: " Thăng bằng" I. Mục tiêu: - KT: Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi: Thăng bằng. - KN: Yêu cầu đi đúng, thuần thục và đẹp, chơi trò chơi chủ động, nhiệt tình. - TĐ: Yêu thích môn học. II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi, kẻ sẵn vạch cho tập luyện bài RLTTCB và trò chơi. III. Nội dung và phương pháp. 1. Phần mở đầu 7' - Lớp trưởng tập trung, báo cáo sĩ số - ĐHTT: - Gv nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ học + + + + G + + + + + - Tổ chức cho HS khởi động và chơi trò chơi + + + + - ĐHTC: - Chạy chậm theo 1 hàng dọc. - Tập bài TDPTC. - Trò chơi: Tìm người chỉ huy 2. Phần cơ bản. 22' a.ĐHĐNvà bài thể dục RLTTCB: - Gv nhắc lại cách thực hiện * Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều: Cả lớp thực hiện: Lớp trưởng điều khiển - Gv Chia 3 tổ tập luyện, qs nhắc nhở hs thực hiện còn lúng túng. - Gv cùng lớp nx đánh giá chung - Theo dõi, sửa sai cho HS - ĐH: + + + + + + + + + + + + - Tổ trưởng điều khiển tổ tập. - Lần lượt từng tổ tập. * Ôn đi chuyển hướng phải, trái: Thi đua tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 2 hàn dọc và đi chuyển hướng phải, trái. b. Trò chơi:" Thăng bằng". - Gv phổ biến cách chơi - Tổ chức cho HS chơi - Tuyên dương đội chơi tốt - Khởi động: Xoay các khớp. - Hs nhắc lại cách chơi. - HS chơi thử. Chơi chính thức. - Chơi từng đôi và phân công trọng tài. - Tổ trọng tài nx cuộc chơi. 3. Phần kết thúc. 6' - Gv cùng hs hệ thống lại bài. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. - Vn ôn động tác đi đều. ĐHTL: - Đi thường theo nhịp và hát. - Đứng tại chỗ thả lỏng,... ........................................................................................... Sinh hoạt : Nhận xét tuần .................................................................&&&&&....................................................
Tài liệu đính kèm: