Giáo án dạy Tuần 06 - Khối 4

Giáo án dạy Tuần 06 - Khối 4

Tập đọc: NỖI DẰN VẶT CỦA AN - ĐRÂY- CA.

I. Mục tiêu:

- Giúp HS biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời của nhân vật với lời người kể chuyện.

- Hiếu nội dung bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca được thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân; trả lời được các câu hỏi SGK.

- Giáo dục HS luôn có ý thức trách nhiệm trong công việc.

II. ĐDDH: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 55 SGK.

III. Phương pháp: Động não, hỏi đáp, thảo luận nhóm.

 

doc 20 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Tuần 06 - Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6
 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2010
 Tập đọc: NỖI DẰN VẶT CỦA AN - ĐRÂY- CA.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời của nhân vật với lời người kể chuyện. 
- Hiếu nội dung bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca được thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân; trả lời được các câu hỏi SGK.
- Giáo dục HS luôn có ý thức trách nhiệm trong công việc.
II. ĐDDH: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 55 SGK.
III. Phương pháp: Động não, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ “Gà Trống và Cáo” và trả lời câu hỏi SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
Bài mới: Giới thiệu bài: 
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc:
- GV hướng dẫn cách đọc toàn bài: Đọc với giọng kể trầm buồn, xúc động; phân biệt lời nhân vật với lời người kể.
- Gọi 1HS đọc bài, cả lớp ĐT, chia đoạn.
- Y/c 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS: An-đrây-ca.
- Y/c 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa các từ khó và từ mới.
- Y/c 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 3.
- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- 2 HS thực hiện yêu cầu của GV. HS khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe 
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm. 
- HS đọc nối tiếp theo trình tự
+ Đoạn 1: An-đrây-ca  mang đến nhà 
+ Đoạn 2: Bước vào phòng  ít năm nữa
- HS tập phát âm đúng, ngắt giọng đúng, hiểu nghĩa từ mới.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 3
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe.
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi: 
+ An-đrây-ca đã làm gì trên đường mua thuốc cho ông ?
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2 và thảo luận nhóm bốn các câu hỏi:
+ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà ?
+ An-đrây-ca tự dằn vặt mình ntn?
+ Câu chuyện cho em thấy An-đrây-ca là một cậu bé ntn?
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, nêu nội dung bài.
- Chốt ý đúng.
- 1HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm suy nghĩ trả lời câu hỏi.
+ Đá bóng cùng bạn.
- HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
- HS phát biểu.- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và thảo luận nhóm bốn các câu hỏi.
+ Ông của An-đrây đã qua đời.
+ Oà khóc khi biết ông đã qua đời; cho rằng vì mình mải chơi, không mua kịp thuốc về cho ông nên ông đã mất.
+ HS trả lời theo cảm nhận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc thầm toàn bài, nêu nội dung bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca được thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thâ.n
- Nối tiếp nhắc lại.
HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi 2HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài. 
- Yêu cầu HS nêu đoạn mình thích nhất và giải thích vì sao thích.
- GV đọc mẫu diễn cảm đoạn HS thích.
- Yêu cầu HS tìm giọng đọc cho đoạn vừa chọn.
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. 
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc diễn cảm nhất.
- Y/c HS đọc phân vai toàn truyện.
- 2HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài. 
- HS nêu đoạn mình thích nhất và giải thích vì sao thích.
- HS lắng nghe.
- HS tìm giọng đọc cho đoạn vừa chọn
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp
- 3HS đọc phân vai toàn truyện.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- Hỏi: Câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.Dặn HS đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS lắng nghe.
Khoa học: MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
I. Mục tiêu: 
- HS biết kể tên một số cách bảo quản thức ăn.
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
- Giáo dục HS có ý thức bảo quản thức ăn.
II. ĐDDH: Các hình minh hoạ trang 24, 25 SGK; một vài loại rau thật. 
III. Phương pháp: Hỏi đáp, thảo luận.
IV. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: Khởi động:
- Gọi 2HS nhắc lại mục bạn cần biết.
- Nhận xét cho điểm HS.
- Giới thiệu bài mới: Muốn giữ được thức ăn lâu mà không bị hỏng gia đình em làm thế nào?
- 2 HS trả lời. 
- HS nhận xét, bổ sung câu hỏi của bạn
- HS nối tiếp nhau trả lời.
HĐ2: Cách bảo quản thức ăn: 
- GV chia HS thành các nhóm và tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- Y/c các nhóm quan sát hình trang 24, 25 SGK và thảo luận theo các câu hỏi ở SGK.
- Y/c đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận ý kiến của HS.
- Tiến hành thảo luận nhóm 
- Làm việc theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận: H1 : Phåi khä ;H2 : Âoïng häüp ; H3, 4 : Æåïp laûnh ; H5: Laìm màõm ; H6 : Laìm mæït ; H7 : Æåïp muäúi.
- Lắng nghe.
HĐ3: Những lưu ý trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn:
- GV chia lớp thành nhóm, đặt tên cho các nhóm 
- Y/c HS thảo luận và trình bày theo các câu hỏi ở phiếu.
- GV nhận xét, kết luận.
- HS thảo luận theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Nhóm khác nhận xét.
HĐ4: Trò chơi “ai đảm đang nhất?”:
- GV yêu cầu HS mang các loại rau thật, đồ khô đã chuẩn bị và chậu nước 
- Y/c mỗi tổ cử 2 bạn tham gia: “Ai đảm đang nhất ?” và một HS làm trọng tài
- HS thực hiện nhặt rau, rửa sạch để bảo quản hay rửa đồ khô để sử dụng
- GV và các HS trong tổ trọng tài quan sát kiểm tra sản phẩm. 
- Nhận xét và công bố các nhóm đạt giải.
- HS tiến hành trò chơi.
- Cử thành viên theo yêu cầu của GV.
- HS tham gia thi.
- HS theo dõi.
HĐ5: Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS học bài. 
- 2 HS đọc mục bạn cần biết.
Toán : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : - HS biãút âoüc mäüt säú thäng tin trãn biãøu âäö.
 - Váûn duûng laìm baìi táûp âuïng.
 - GDHS tênh cáøn tháûn.
II ĐDDH : Baíng phuû. 
III. Phæång phaïp : Thæûc haình, quan saït.
IV. Các hoạt động dạy và học :
Hoaût âäüng cuía GV
Hoaût âäüng cuía HS
Bài cũ: Kiãøm tra viãûc laìm baìi táûp åí nhaì cuía HS. Nháûn xeït.
- HS måí våí baìi táûp âãø kiãøm tra.
HĐ1: Hæåïng dáùn HS laìm baìi táûp.
+ BT1 : 
GV YC HS tìm hiểu y/c bài.
- GV bäø sung thãm 1 säú cáu hoíi :
- Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao nhiãu meït vải ? Tuần 2 bán được bn m/vải ?
+ BT2 : Cho HS tìm hiểu y/c bài toán, so sánh với biểu đồ cột trong tiết trước để nắm y/c kỉ năng của bài học.
- Y/c 2HS : làm câu a, c, cả lớp làm vào vở.
- Hỏi : số ngày mưa trong tháng 7 hơn số ngày mưa trung bình trong tháng 3 là mấy ngày ?...
- Vẽ mẫu cho Hs tập làm quen với loại bài tập này.
- Chữa bài theo mẫu  SGV
+ Bài 3 :
- Treo bảng phụ và cho HS tìm hiểu yêu cầu của bài ở SGK.
- Gọi HS làm vào bảng phụ.
- Theo dõi HS vẽ biểu đồ 
- Y/C làm các ý còn lại của baìi táûp1, baìi táûp 2.
- 1HS trả lời và chữa từ 3 – 4 câu.
- Tuáön 1: 200 m ; Tuáön 2: 300m ; Tuáön 3: 100m ; Tuáön 4: 100 m 
- Caí 4 tuáön: 700m.
- 2HS là câu a, c trên bảng,
- HS lớp làm vào vở.
(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
- Số ngày mưa trong 3 tháng của năm :
21
18
15
12
9
6
3
0
Th 7 Th 8 Th 9
- Nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh.
- Quan sát lên bảng phụ và nêu y/c của bài toán.
- 1HS lên làm vào bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài tập
HĐ4 : Củng cố và dặn dò : 
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị cho bài học tiếp theo.
- Làõng nghe.
Chính tả: NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả và trình bày bài sạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài. 
- Làm đúng BT2, BT3a/b. 
- GDHS ý thức rèn chữ viết.
II. ĐDDH: Bảng con, bảng phụ.
III. Phương pháp: Hỏi đáp, động não, thực hành.
IV. Hoạt động dạy - học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Y/cầu HS viết một số từ khó : Lang ben, cái kẻng, leng keng vào bảng con. GV nhận xét.
- HS thực hiện vào bảng con.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả: 
- Gọi 1HS đọc truyện, lớp đọc thầm.
- Hỏi về ND đoạn bài?
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài văn cần viết.
- Lưu ý HS: chú ý tên riêng cần viết hoa, lời đối thoại của nhân vật trong bài, những từ ngữ mình dễ viết sai: Ban dắc, Pháp, ấp úng,  
- Yêu cầu HS gấp SGK. GV đọc từng cụm từ cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài lần cuối, HS soát lại bài.
- GV chấm chữa bài, HS đổi vở soát lỗi.
- GV nêu nhận xét chung.
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc truyện, lớp đọc thầm.
- Có tài tưởng tượng tuyệt vời khi sáng tác văn học nhưng trong cuộc sống lại là người thật thà không biết nói dối.
- HS lắng nghe.
- HS gấp SGK, viết vào vở theo lời đọc của GV.
- HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- HS lắng nghe.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
+ Hướng dẫn HS làm bài 2:
- Gọi 1HS đọc nội dung BT. Lớp đọc thầm.
- GV nhắc HS cách làm bài.
- Yêu cầu HS tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi chính tả trong bài của mình.
- Yêu cầu từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa. 
- GV nhận xét, ghi điểm một số bài sửa tốt.
+ Hướng dẫn HS làm bài 3a:
- GV gọi HS đọc yêu cầu BT 3a, lớp đọc thầm.
- GV tổ chức cho HS thi làm bài theo nhóm. 
- Các nhóm thi làm bài vào phiếu học tập.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét.
- Chốt ý đúng.
- 1HS đọc nội dung BT. Lớp đọc thầm.
- HS tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi chính tả trong bài của mình.
- Từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa chéo.
- 2HS đọc yêu cầu BT3a.
- HS thi làm bài theo nhóm. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS làm lại bài tập chưa đạt yêu cầu; chuẩn bị bài sau. 
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
 Thæï ba ngaìy 27 thaïng 9 nàm 2010
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : 
- HS viết, đọc. so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của cữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột; xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II. ÂDDH: Bảng phụ.
III. Phương pháp: Thảo luận, động não.
IV. Các hoạt động dạy và học :
HĐ cuía GV
HĐ cuía HS
* Kiểm tra bài cũ: Kiãøm tra viãûc hoüc baìi cuî cuía HS, nháûn xeït.
 - thæûc hiãûn theo y/c cuía GV.
HĐ1: Hæåïng dáùn laìm baìi táûp: GV YC HS tìm hiểu bài, giải các bài tập 1, 2ac; 3abc; 4ab; HS khá giỏi làm tát cả các bài tập (nếu còn thời gian).
+ BT1: 
- Số liền trước của số : 2 853 918 là ?
- Số liền sau của số : 2853918 là ?
- Hỏi thêm : Vç sao säú liãön træåïc cuía 2 853 918 laì säú 2 85 ... ộc lập”. 
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- Ghi đầu bài.
Toaïn: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : 
- HS viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong 1 số.
- Chuyển đổi đwocj đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo thưòi gian; đọc được những thông tin trên biểu đồ hình cột; tìm được số trung bình cộng.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II. ÂDDH: Bảng phụ.
III. Phương pháp: Thực hành, thảo luận.
IV. Các hoạt động dạy và học :
HĐ cuía GV
HĐ cuía HS
Bài cũ: Kiãøm tra viãûc hoüc baìi cuî cuía HS, nháûn xeït.
 - thæûc hiãûn theo y/c cuía GV.
Baìi måïi : Giåïi thiãûu baìi 
HÂ1: Hæåïng dáùn laìm baìi táûp: 
- Y/c HS làm bài tập 1, 2 SGK trang 36; HS khá, giỏi làm thêm BT3.
+ BT1: T/c cho HS làm việc theo nhóm 2.
- Täø chæïc cho HS laìm baìi räöi chæîa baìi.
- Chốt ý đúng: 
 a. Khoanh vaìo D b. Khoanh vaìo B 
 c. Khoanh vaìo C d. Khoanh vaìo C 
 e. Khoanh vaìo C.
+ BT2: - Y/C HS laìm baìi räöi traí låìi miãûng: Hiãön, Hoaì mäùi baûn âoüc âæåüc bao nhiãu cuäún saïch? Hoaì âoüc nhiãöu hån thuûc bao nhiãu cuäún? Ai âoüc nhiãöu saïch nháút? Ai âoüc êt saïch nháút? Trung bçnh mäùi baûn âoüc âæåüc bao nhiãu cuäún? Muäún biãút TB mäùi baûn âoüc âæåüc bao nhiãu cuäún, ta laìm thãú naìo?
- Nhàõc laûi caïch tçm säú TBC cuía nhiãöu säú?
- Nháûn xeït, âaïnh giaï.
+ BT3: - Täø chæïc cho HS laìm baìi räöi chæîa:
+ Säú meït vaíi baïn âæåüc trong ngaìy thæï hai? 
+ Säú meït vaíi baïn âæåüc trong ngaìy thæï ba?
+ TB mäùi ngaìy baïn âæåüc?
+ BT1: Thảo luận bà nêu kết quả, lớp nhận xét, bổ sung.
+ BT2: 
- Laìm baìi vaì traí låìi 
- Hiãön âoüc 33 cuäún; Hoaì âoüc 40 cuäún; Hoaì âoüc hån Thuûc 15 cuäún; Trung âoüc êt hån Thuûc 3 cuäún; Hoaì âoüc nhiãöu saïch nháút, Trung âoüc êt saïch nháút; 
- TB mäùi baûn âoüc: 
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (cuäún) 
- Nêu lại quy tắc theo yêu cầu.
- Lắng nghe.
+ BT3: - HS laìm baìi räöi traí låìi:
 120 : 2 = 60 (m)
 120 x 2 = 240 (m)
(120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 (m)
HĐ2: Cuíng cäú, dàûn doì : 
- Dàûn än táûp vãö caïch tênh TBC cuía 2 hay nhiãöu säú.
- Nháûn xeït tiãút hoüc
- Làõng nghe.
Táûp laìm vàn: TRAÍ BAÌI VÀN VIÃÚT THÆ
I. Muûc tiãu: - Biết rút kinh nghiệm về bài văn viết thư.
- Tự sửa được các lỗi mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
- GDHS ý thức cố gắng vươn lên trong học tập. 
II. ÂDDH: Bảng phụ ghi một số đoạn văn cẩn chữa lỗi.
III. Phương pháp : Thảo luận, thực hành.
IV.Caïc hoaût âäüng daûy vaì hoüc.
HĐ cuía GV
HĐ cuía HS
 Bài mới: Giåïi thiãûu baìi: Häm nay,chuïng ta seî cuìng âaïnh giaï laûi kãút quaí maì caïc em âãø giuïp cho caïc em coï kênh nghiãûm âãø laìm baìi sau täút hån.
- Ghi đề bài.
- Làõng nghe.
HÂ1: Nháûn xeït baìi viãút cuía HS. 
- Âæa baíng phuû viãút âãö kiãøm tra lãn baíng.
- Y/C HS âoüc laûi âã.ö
- Nháûn xeït kãút quaí baìi laìm :
+ Nhæîng æu âiãøm chênh : Caïc em âaî biãút viãút 1 baìi vàn viãút thæ : Âuí 3 pháön cuía 1 bæïc thæ  (Âáöu thæ, pháön chênh, pháön cuäúi thæ) ; låìi leî trong thæ phuì håüp våïi âäúi tæåüng nháûn thæ, caím xuïc chán thaình, diãùn âaût tæång âäúi læu loaït, ...
+ Thiãúu soït : 1 säú em trçnh baìy chæa âeûp, chæa âaím baío bäú cuûc baìi vàn viãút thæ, näüi dung så saìi, gæåüng eïp, ....
- Nháøm âoüc laûi âãö
- Làõng nghe vaì ghi nhåï âãø so saïnh våïi baìi laìm cuía mçnh.
HÂ2: Hæåïng dáùn HS chæîa baìi :
+ HD tæìng HS sæía läùi :
- Phaït phiãøu hoüc táûp cho tæìng em
- Hdáùn : Âoüc låìi nháûn xeït cuía tháöy cä vaì nhæîng läùi maì tháöy, cä âaî chè ra vaì sæía läùi âoï. Theo doîi HS laìm viãûc
+ Sæía läùi chung caí låïp :
- Cheïp caïc läùi lãn baíng theo tæìng loaûi : Läùi chênh taí, läùi diãùn âaût, läùi bäú cuûc, läùi Ndung, ....
- Goüi HS lãn baíng chæîa läùi.
- Nháûn xeït, chäút laûi nhæîng läùi chæîa âuïng.
- HS nháûn phiãúu hoüc táûp.
- Chæîa läùi theo hæåïng dáùn.
- 2-3 HS lãn baíng chæîa läùi, låïp nháûn xeït, bäø sung.
- Làõng nghe.
HÂ3: Hdáùn HS h/táûp nhæîng âoaûn, laï thæ hay  
- Âoüc 1 säú âoaûn thæ, laï thæ hay
- Cho HS trao âäøi, t/luáûn
- Làõng nghe.
- Laìm viãûc theo hæåîng dáùn.
HĐ4: Cuíng cäú, dàûn doì : Biãøu dæång em âaût âiãøm cao, nhàõc nhæîng em viãút chæa âaût vãö viãút laûi.
- Nháûn xeït tiãút hoüc
- Làõng nghe.
 Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2010
Địa lý:	 TÂY NGUYÊN
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu ở Tây Nguyên.
- Chỉ được các cao nguyên trên bản đồ.
- GDHS ham học hỏi
II. ĐDDH: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, phiếu học tập.
III. Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận.
IV. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ: 
- GV kiểm tra HS trả lời: Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Giới thiệu Tây Nguyên xứ sở của các Cao Nguyên xếp tầng:
 - GV chỉ vị trí của khu vực Tây Nguyên trên bảng đồ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam và giới thiệu: Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn, gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
- Y/c HS chỉ trên lược đồ, bản đồ và nêu tên các cao nguyên từ Bắc xuống Nam.
- Y/c HS thảo luận nhóm 4 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Sắp xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao?
+ Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của từng cao nguyên?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến 
- GV nhận xét, kết luận.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- 1 - 2 HS lên bảng chỉ vào vị trí của khu vực Tây nguyên trên bảng đồ và nêu các đặt điểm chung về Tây Nguyên
- Quan sát chỉ trên bảng đồ các Cao nguyên: Kon Tum, 
- Tiến hành thảo luận nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS lắng nghe nhận xét bổ sung
HĐ2: Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: Mùa mưa và mùa khô:
- Y/c HS làm việc nhóm đôi, các nhóm quan sát, phân tích bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng ở Buôn Mê Thuộc trả lời câu hỏi ở phiếu. 
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét câu trả lời của HS. Kết luận.
- Tiến hành thảo luận cặp đôi 
- Đại diện các cặp đôi lên trình bày ý kiến. 
- Các nhóm khác nhận xét.
HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại kết luận cuối bài.
- GV nhận xét, dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. 
-2 HS nhắc lại kết luận.
- HS lắng nghe.
Toaïn: PHEÏP TRÆÌ
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS: Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Vận dụng làm bài tập đúng. GDHS tính chính xác.
II. ÂDDH : Bảng phụ.
III. Phương pháp : thực hành.
IV. Các hoạt động dạy và học :
HĐ cuía GV
HĐ cuía HS
*Bài cũ: Ktra viãûc hoüc baìi cuî cuía HS, nháûn xeït.
 - Th/hiãûn theo y/c cuía GV.
 * Baìi måïi : Giåïi thiãûu baìi:
HÂ1: Cuíng cäú caïch thæûc hiãûn pheïp træì:
 - Nãu pheïp træì: 865 279 - 453 167
- Goüi HS âoüc pheïp træì vaì nãu caïch thæûc hiãûn pheúp træì.
- HDHS thæûc hiãûn pheïp træì: tæång tæû nhæ trãn.
- Hoíi: Muäún thæûc hiãûn pheïp træì ta laìm thãú naìo? - Goüi HS nãu caïch thæûc hiãûn
- Nãu caïch âàût tênh, caïch thæûc hiãûn pheïp tênh træì 
- Âàût tênh: Viãút säú træì dæåïi säú bë træì sao cho caïc CS åí cuìng 1 haìng viãút thàóng cäüt våïi nhau, viãút dáúu “-“ vaì keí gaûch ngang
- Tênh: Theo thæï tæû tæì phaíi sang traïi.
HÂ2: Luyãûn táûp:
- GV y/c HS laìm caïc baìi táûp 1, 2, 3, 4 SGK.
+ Baìi 1, 2: HS laìm baìi, daûy caï nhán
+ Baìi 3: HD bàòng så âäö, y/c HS ruït ra caïch giaíi.
? km
NTrang
HN
1315km
TP HCM
1730km
+ Baìi 4: Muäún biãút caí 2 nàm HS tènh âoï träöng âæåüc bao nhiãu cáy ta laìm thãú naìo?
- Y/C HS nhàõc laûi caïch tênh vaì thæûc hiãûn.
- Theo doîi, cháúm chæîa baìi, nháûn xeït.
- Baìi 1, 2: HS thæûc hiãûn vaì nãu caïch laìm: Säú træì âàût dæåïi säú bë træì sao cho caïc haìng tæång æïng thàóng cäüt våïi nhau, ghi dáúu træì vaì thæûc hiãûn tæì phaíi sang traïi
- Baìi 3: 
1730 - 1315 = 415 (km)
- Baìi 4: 
 214 800 - 8060 = 134 200
134 200 + 214 800 = 349 000 (cáy)
HĐ3: Cuíng cäú, dàûn doì : 
 - Dàûn: Än laûi caïch thæûc hiãûn pheïp træì 2 säú coï nhiãöu chæî säú. 
- Nháûn xeït tiãút hoüc
- Làõng nghe.
Táûp laìm vàn: LUYÃÛN TÁÛP XÁY DÆÛNG ÂOAÛN VÀN KÃØ CHUYÃN.
I. Muûc tiãu: - HS dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện “Ba lưỡi rìu” và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện; 
- Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện. 
- GDHS mạnh dạn.
II. ÂDDH: Tranh minh hoạ ND câu chuyện. 
III. Phương pháp: Quan sát, thực hành. 
IV. Caïc hoaût âäüng daûy vaì hoüc:
HĐ cuía GV
HĐ cuía HS
*Baìi cuî: - Y/C HS âoüc laûi ND cáön ghi nhåï trong tiãút TLV Âoaûn vàn trong baìi vàn kãø chuyãûn (tuáön 5)
- 1 HS traí låìi, låïp nháûn xeït, bäø sung. 
*Baìi måïi: Giåïi thiãûu baìi 
HÂ1: Hướng dáùn HS laìm baìi táûp:
+ Baìi táûp1: Y/C dæûa vaìo tranh kãø laûi cáu chuyãûn Ba læåîi rçu.
- Treo tranh minh hoaû: Âáy laì cáu chuyãûn “Ba læåîi rçu” gäöm 6 sæû viãûc chênh gàõn våïi 6 bæïc tranh. Mäùi tranh kãø 1 sæû viãûc.
- Låïp QS tranh, TL: Truyãûn coï máúy nhán váût? ND truyãûn noïi vãö âiãöu gi?
- Chäút yï: SGV
+ Baìi táûp 2: Phaït triãøn yï nãu dæåïi tranh thaình 1 âoaûn vàn:
- Giaíng: SGV, HD laìm máùu bæïc tranh1
- HS trçnh baìy, chäút låìi giaíi âuïng (treo baíng phuû âaî traí ghi sàôn cáu traí låìi).
- 2 HS âoüc y/c cuía âãö.
- Quan saït näüi dung caïc bæïc tranh vaì traí låìi : Coï 2 nhán váût : chaìng tiãöu phu vaì cuû giaì (chênh laì äng tiãn). ND cáu chuyãûn : Chaìng trai âæåüc äng tiãn thæí thaïch tênh tháût thaì, trung thæûc qua nhæîng læåîi rçu.
- Lắng nghe.
- Âoüc ND baìi táûp, låïp ÂT
- QS ké bæïc tranh, âoüc gåüi yï dæåïi tranh, suy nghé, traí låìi caïc cáu hoíi theo gåüi yï a vaì b.
- Nhçn phiãúu, táûp xáy dæûng âoaûn vàn, låïp nháûn xeït, bäø sung.
HÂ2: Thæûc haình phaït triãøn yï, xáy dæûng âoaûn vàn kãø chuyãûn : 
-Y/C HS quan saït caïc tranh 2, 3, 4, 5, 6 suy nghé, tçm yï cho caïc âoaûn vàn.
- Daïn caïc baíng phiãúu vãö ND chênh cuía tæìng âoaûn Nháûn xeït, ghi âiãøm 1 säú em.
- Thæûc haình theo hæåïng dáùn.
- Phaït biãøu yï kiãún vãö tæìng tranh
- Kãø chuyãûn theo càûp, phaït triãøn yï, XD âoaûn vàn.
- Âaûi diãûn nhoïm thi kãø.
HĐ3: Cuíng cäú, dàûn doì : 
Nhàõc laûi caïch PT cáu chuyãûn trong baìi hoüc. Nháûn xeït tiãút hoüc.
QS tranh, phaït triãøn yï, liãn kãút caïc âoaûn thaình cáu chuyãûn hoaìn chènh.
 Sinh hoaût : ÂÄÜI
 Chi âäüi sinh hoaût dæåïi sæû âiãöu khiãøn cuía Chi âäüi træåíng vaì anh chë phuû traïch.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 4 chi in.doc