Tiết 2: TẬP ĐỌC
Đ37: BỐN ANH TÀI
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé.
- Hiểu ND : Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây.
- Giáo dục H.s yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ truyện.
+ Bảng phụ ghi các câu, đoạn văn cần luyện đọc.
- HS : Sgk, vở ghi bài.
- Dự kiến : Cá nhân, lớp, nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 19 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: C HÀO CỜ - Nhận xét chung hoạt động học kì I. - Kế hoạch hoạt động tuần 19, học kì II. ------------------------------------------------- Tiết 2: TẬP ĐỌC Đ37: BỐN ANH TÀI I. Mục đích yêu cầu : - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé. - Hiểu ND : Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ truyện. + Bảng phụ ghi các câu, đoạn văn cần luyện đọc. - HS : Sgk, vở ghi bài. - Dự kiến : Cá nhân, lớp, nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sách vở cho học kỳ 2 của học sinh 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu chủ điểm: Người ta là hoa là đất. - Giới thiệu truyện đọc: Bốn anh tài. b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. * Luyện đọc: - Gọi một em lên đọc cả bài. - Chia đoạn: 5 đoạn. - Cho hs đọc đoạn. - Gv hướng dẫn hs nhận biết nhân vật qua tranh. - Hướng dẫn hs đọc các tên riêng. - Gv giúp hs hiểu nghĩa một số từ ngữ khó trong bài : Cẩu Khây, Chõ xôi . - Gv đọc mẫu. * Tìm hiểu bài: Đoạn 1-2: - Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc biệt? - Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây? Đoạn 3-4-5: - Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai? - Mỗi người bạn của Cẩy Khây có tài năng gì? - Nêu nội dung của truyện? c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv hướng dẫn hs tìm giọng đọc phù hợp. - Cho hs luyện đọc diễn cảm. - Nhận xét. - Hs chú ý nghe nắm được nội dung học. - H.s đọc cả bài. - Hs chia đoạn: 5 đoạn. - Hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2-3 lượt kết hợp luyện phát âm . - Cho Hs đọc theo cặp - 1-2 hs đọc bài. - Hs chú ý nghe gv đọc bài. * Hs đoạn đoạn 1,2. - Sức khoẻ: ăn một lúc hết 9 chõ xôi, 10 tuổi sức làm bằng trai 18,.. - Tài năng; 15 tuổi tinh thông võ nghệ,.... - Yêu tinh xuất hiện bắt người và súc vật,... * Hs đọc đoạn 3,4,5. - Cẩu Khây lên đường cùng ba người bạn nữa đó là Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay Đục Máng . - Mỗi người có một tài năng đặc biệt.( hs nêu) - Nội dung: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, nhiệt thành làm việc nghĩa, cứu dân lành của bốn anh em Cẩu Khây. - 5 hs nối tiếp nhau đọc diễn cảm và nêu cách đọc . -Hs chú ý phát hiện giọng đọc phù hợp. - Hs luyện đọc diễn cảm . - Thiđọc diễn cảm : 3 em 3. Củng cố, dặn dò: - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Đ19: KIM TỰ THÁP I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BTCT về âm đầu vần dễ lẫn (BT2 ). - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Phiếu bài tập. - HS : Sgk, vở ghi bài, vở bài tập. - Dự kiến : Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : Lưu luyến, nõn nà, nuột nà. - Nhận xét. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn nghe – viết: - Gv đọc bài viết. - Đoạn văn nói điều gì ? - Lưu ý hs cách trình bày bài. - Gv đọc cho hs nghe viết bài. - GV đọc soát bài - Thu một số bài, chấm, nhận xét. C. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu văn dưới đây. - Cho hs làm bài trên phiếu - Nhận xét. Bài 3: Xếp các từ ngữ vào hai cột. - Hướng dẫn hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - H.s viết bảng con. - Hs chú ý nghe bài viết. - Hs đọc lại bài viết. - Ca ngợi kim Tự Tháp là công trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại . - HS viết từ khó vào bảng con . - Hs nghe đọc – viết bài. - Hs đổi vở chữa lỗi. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài: 1, sinh 3, biết 5, tuyệt 2, biết 4, sáng 6, xứng - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài: - Từ ngữ viết đúng chính tả : Sáng sủa, sản sinh, sinh động. - Từ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung - Các nhóm trình bày bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Luyện viết thêm ở nhà. - Chuẩn bị bài sau. ........................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 4: THỂ DỤC Đ37 : ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP. TRÒ CHƠI: CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC - GV chuyên ngành dạy Tiết 5: TOÁN $ 90 : KI- LÔ- MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông, + Biết 1 km2 = 1000000 m2 và ngược lại. - Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang km2. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ, sgk. - HS : Sgk, vở bài tập, vở ghi bài. - Dự kiến : Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 45 m2 28 dm2 = dm2. 2560000 cm2 = m2. - Nêu dấu hiệu chia hết 2,3,5,9 ? - Nhận xét. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Giới thiệu về ki lô mét vuông. - Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng,... dùng đơn vị đo diện tích lớn là ki lô mét vuông. - Ki lô mét vuông: km2. 1 km2 = 1 000 000 m2. c. Thực hành: Bài 1 : Cho hs đọc yêu cầu đề bài - Cho hs viết , đọc số đo diện tích. - Nhận xét. Bài 2: Đổi đơn vị đo diện tích: - Chữa bài, nhận xét. Bài 4: - Hướng dẫn hs chọn số đo diện tích phù hợp với kích thước. - Nhận xét. - Hs làm bài. - 2 em - Hs hình dung về đơn vị đo ki lô mét vuông. - HS nhắc lại - Hs ghi nhớ 1km2 = 1 000 000 m2. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài: 921 km2; 2000 km2; 509 km2; 320 000 km2. - Hs nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào bảng con 530 dm2 = 53000cm2 13dm2 29cm2 = 1329 cm2 84600cm2 = 846dm2 300dm2 = 3 m2 - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. a, 40 m2 b, 330991 km2. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay ta học đơn vị đo diện tích nào ? - Chuẩn bị bài sau. .................................................................................................................................................................................................................................................................. Buổi chiều Tiết 1 TẬP ĐỌC $ 37: BỐN ANH TÀI I. Mục đích yêu cầu : - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé. - Hiểu ND : Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ truyện. + Bảng phụ ghi các câu, đoạn văn cần luyện đọc. - HS : Sgk, vở ghi bài. - Dự kiến : Cá nhân, lớp, nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Dạy học bài mới: a. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. * Luyện đọc: - Gọi một em lên đọc cả bài. - Chia đoạn: 5 đoạn. - Cho hs đọc đoạn. - Gv hướng dẫn hs nhận biết nhân vật qua tranh. - Hướng dẫn hs đọc các tên riêng. - Gv giúp hs hiểu nghĩa một số từ ngữ khó trong bài : Cẩu Khây, Chõ xôi . - Gv đọc mẫu. c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv hướng dẫn hs tìm giọng đọc phù hợp. - Cho hs luyện đọc diễn cảm. - Nhận xét. - H.s đọc cả bài. - Hs chia đoạn: 5 đoạn. - Hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2-3 lượt kết hợp luyện phát âm . - Cho Hs đọc theo cặp - 1-2 hs đọc bài. - Hs chú ý nghe gv đọc bài. - 5 hs nối tiếp nhau đọc diễn cảm và nêu cách đọc . -Hs chú ý phát hiện giọng đọc phù hợp. - Hs luyện đọc diễn cảm . - Thiđọc diễn cảm : 3 em 3. Củng cố, dặn dò: - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài sau. .................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2 TOÁN $ 90 : KI- LÔ- MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông, + Biết 1 km2 = 1000000 m2 và ngược lại. - Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang km2. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ, sgk. - HS : Sgk, vở bài tập, vở ghi bài. - Dự kiến : Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Giới thiệu về ki lô mét vuông. - Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng,... dùng đơn vị đo diện tích lớn là ki lô mét vuông. - Ki lô mét vuông: km2. 1 km2 = 1 000 000 m2. c. Thực hành: Bài 1 : Cho hs đọc yêu cầu đề bài - Cho hs viết , đọc số đo diện tích. - Nhận xét. Bài 2: Đổi đơn vị đo diện tích: - Chữa bài, nhận xét. Bài 4: - Hướng dẫn hs chọn số đo diện tích phù hợp với kích thước. - Nhận xét. - Hs hình dung về đơn vị đo ki lô mét vuông. - HS nhắc lại - Hs ghi nhớ 1km2 = 1 000 000 m2. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài: 921 km2; 2000 km2; 509 km2; 320 000 km2. - Hs nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào bảng con 530 dm2 = 53000cm2 13dm2 29cm2 = 1329 cm2 84600cm2 = 846dm2 300dm2 =3 m2 - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. a, 40 m2 b, 330991 km2. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay ta học đơn vị đo diện tích nào ? - Chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Đ38 :CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ? I. Mục đích yêu cầu: - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ ( CN ) trong câu kể Ai làm gì? ( ND ghi nhớ ). - Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định được bộ phận CN trong câu ( BT1, mục III ), biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoạc gợi ý bằng tranh vẽ ( BT2, BT3 ). II. Đồ dùng dạy học: - GV : Một số tờ phiếu viết đoạn văn phần nhận xét, đoạn văn bài tập 1. - HS : Sgk, vở bài tập. - Dự kiến : Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - 2 hs làm lại bàI tập 1 , 2 tiết mở rộng vốn từ : Tài năng ... nhóm thảo luận - Quan sát hình 5, 6 đọc mục bạn cần biết trang 77 để trả lời câu hỏi . - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận các nhóm khác nhận xết bổ xung - Hs thi điền cấp gió vào dưói những bức tranh. 3. Củng cố - dặn dò : - Dặn hs về nhà có ý thức phòng chống bão. .................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3 : TOÁN Đ 95: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết đặc điểm của hình bình hành. - Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sgk, bảng phụ. - HS: Sgk, vở ghi bài, vở bài tập. - Dự kiến : Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành. - 1 hs lên bảng tính diện tích hình bình hành biết đáy :9cm, chiều cao :12cm. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới : (30’) a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. giảng bài : Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Cho hs đọc yêu cầu đề bài Bài 2 : Cho cả lớp làm vào vở - Cho cả lớp làm vào vở Bài 3 : Cho hs đọc đề bài - GV vẽ hình lên bảng - H.s lên bảng làm. - các cặp đối diện trong hình CN ABCD: AB đối diện CD AD đối diện BC Hình EGHK: EG đối diện KH GH đối diện EK Hình MNPQ : MN đối diện QP MQ đối diện NP - HS nêu yêu cầu đề bài. - HS lên bảng điền kq’ độ dài đáy 7 cm 14dm 23m Chiều cao 16cm 13dm 16m Diện tích 112cm2 182dm2 368m2 - Hs nêu yêu cầu đề bài - Nhắc lại công thức tính chu vi của hình bình hành . a, a= 8 cm ; b = 3 cm P = (8 + 3) x 2 = 22 ( cm ) b, a = 10 dm ; b = 5 dm P = (10 + 5 ) x 2 = 30 ( dm ) 3. Củng cố – dặn dò : - Nhắc lại công thức tính Diện tích và chu vi hình bình hành . - Dặn về nhà hoàn thành bài tập .................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 4 : MĨ THUẬT Đ 19: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT: XEM TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM I. Mục tiêu: - Hiểu vài nét về nguồn gốc và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian Việt Nam thông qua nội dung và hình thức. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: 1 số tranh dân gian, chủ yếu là dòng tranh Đông Hồ và Hàng Trống. - HS : Vở tập vẽ. - Dự kiến : Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài vẽ ở nhà Vẽ tĩnh vật hoa quả . 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Tổ chức cho hs xem tranh: *Hoạt động 1 : Giới thiệu sơ lược về tranh dân gian: - Gv giới thiệu: + Có từ lâu đời. + Treo tranh dân gian vào mỗi dịp Tết. + Cách làm tranh: + Đề tài: phong phú... + Tranh dân gian được đánh giá cao về giá trị nghệ thuật - Gv giới thiệu cho hs xem 1 số tranh dân gian Hàng Trống Và Đông Hồ. - Yêu cầu kể tên một số tranh dân gian mà em biết? ( có thể gv nêu thêm cho hs ) - Ngoài dòng tranh đã nêu, em còn biết dòng tranh dân gian nào khác? - Gv cho hs xem tranh sgk trang 44, 45. - Gv tóm tắt nội dung tranh: + Thể hiện ước mơ về cuộc sống no đủ, hạnh phúc, đông con cháu. + Bố cục chặt chẽ, có hình ảnh chính, phụ làm rõ nội dung. + Màu sắc tươi vui, trong sáng, hồn nhiên. * Hoạt động 2 :Xem tranh Lí ngư vọng nguyệt ( Hàng Trống) và Cá chép trông trăng ( Đông Hồ) - Tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm. - Nội dung: hình ảnh trong tranh, nội dung tranh thể hiện điều gì? Sự khác nhau của hai bức tranh?.... * Hoạt động 3 : Nhận xét đánh giá Gv nhận xét hoạt động của các nhóm. - Hs chú ý nghe và ghi nhớ đôi điều về tranh dân gian. - Hs xem một số tranh tiêu biểu đại diện cho hai dòng tranh Đông Hồ và hàng Trống. -Hs nêu : Tranh gà mái , lợn nái , Vinh hoa phú quý , ngũ quả , cá chép Chăn trâu thổi sáo . -Hs xem tranh sgk. - Hs chú ý nghe. - Hs quan sát hai bức tranh. - Hs thảo luận nhóm 4 - 1 vài hs trình bày nhận định của mình về hai bức tranh. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Sưu tầm các tranh ảnh về lễ hội ở Việt Nam. .................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 5 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ NHẬN XÉT TUẦN I. Nhận xét chung : 1. Lớp trưởng lên nhận xét. 2. Giáo viên nhận xét. + Đi học chuyên cần : Các em đi học đều đúng giờ đảm bảo số lượng. + Nề nếp ; Thực hiện tốt các nề nếp quy định - Nề nếp truy bài : Thực hiện nghiêm túc - Vệ sinh :Vệ sinh lớp học, các khu vực được phân công sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân tốt. - Thể dục giữa giờ nghiêm túc + Học tập : Có ý thức học tốt các môn học. hăng hái phát biểu xây dựng bàI làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp. Trật tự chú ý nghe giảng song còn một số em chưa chịu khó học tập + Đạo đức : Các em đều ngoan ngoãn vâng lời cô giáo, đoàn kết với bạn bè . II. Phương hướng tuần sau: Duy trì tốt các nề nếp đã quy định Thi đua học tập giữa các tổ Hăng hái xây dựng bài trong các giờ học . Tiết 1 : THỂ DỤC $ 37 : ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP. TRÒ CHƠI: CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi. - Giáo dục H.s yêu quý môn học. II. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. - Chuẩn bị còi, dụng cụ và kẻ sẵn các vạch cho tập luyện bài tập rlttcb và trò chơi. III. Nội dung, phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp, tổ chức. 1. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tập luyện. - Tổ chức cho hs khởi động. - Trò chơi: kéo cưa lừa xẻ. - Tập bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: a. Bài tập RLTTCB: - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. b. Trò chơi vận động: - Trò chơi: Chạy theo hình tam giác. - Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi. 3. Phần kết thúc: - Thực hiện một số động tác thả lỏng. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 10 p 1-2 p 2-3 p 1-2 p 2-3 p 22 p 12-14 p 5-6 p 3 p 1-2 p 1p * * * * * * * * * * * * * * * * - Hs ôn tập thực hiện động tác đi vượt chướng ngại vật thấp cự li 10-15 m. + Gv điều khiển hs ôn tập. + Cán sự lớp điều khiển. + Hs ôn luyện theo hàng. - Gv nêu luật chơi, cách chơi. - Hs chơi trò chơi. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 1: ÂM NHẠC $ 19 : HỌC BÀI HÁT: CHÚC MỪNG. MỘT SỐ HÌNH THỨC TRÌNH BÀY I. Mục tiêu: - Biết đây là bài hát nhạc nước ngoài. - Biết hát theo giai điệu lời ca. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV : Nhạc cụ quen dùng, chép nhạc và lời bài hát ra bảng phụ, băng đĩa nhạc. - HS : Nhạc cụ gõ, thanh phách, song loan. - Dự kiến : Cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu: - Gv giới thiệu bài hát. 2. Phần hoạt động: * Hoạt động 1 : Dạy bài hát Chúc mừng: - Gv chép lời bài hát lên bảng. - Mở băng bài hát cho hs nghe. - Gv dạy từng câu ngắn. - Gv hướng dẫn hs hát kết hợp gõ đệm. - Tổ chức cho hs hát kết hợp vận động theo nhịp 3. Hoạt động 2 : Gv giới thiệu hình thức trình bày bài hát: đơn ca, song ca,... 3. Phần kết thúc: - Kể tên các bài hát nước ngoài mà em biết. - Học thuộc lời bài hát. - Hs đọc lời bài hát. - Hs nghe băng bài hát. - Hs học từng câu hát theo hướng dẫn của gv. - Hs hát kết hợp gõ đệm theo phách. - Hs hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 3. - Hs hát kết hợp vận động theo nhịp 3. + Phách mạnh(ô nhịp 1)nhún chân về trái. + Phách mạnh(ô nhịp 2)nhún chân về phải. + Phách mạnh(ô nhịp 3)nhún chân về trái. - Hs chú ý nghe. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------- Tiết 1: THỂ DỤC $ 38 : ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP. TRÒ CHƠI: THĂNG BẰNG. I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Giáo dục H.s yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. - Chuẩn bị còi, kẻ trước sân chơi, dụng cụ cho hs tập luyện. III. Nội dung, phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp, tổ chức. 1. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tập luyện. - Tổ chức cho hs khởi động. - Trò chơi: Chui qua hầm - Tập bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: a. Bài tập RLTTCB và ĐHĐN - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay sau - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. b. Trò chơi vận động: - Trò chơi:Thăng bằng. - Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi. 3. Phần kết thúc: - Thực hiện một số động tác thả lỏng. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 10 p 1-2 p 2-3 p 1-2 p 2-3 p 22 p 10-12 p 3-4 p 6-8 p 7-8 p 4-6 p 3 p 1-2 p 1p * * * * * * * * * * * * * * * * - Hs ôn lại một vài động tác đội hình đội ngũ. - Hs ôn tập thực hiện động tác đi vượt chướng ngại vật thấp cự li 10-15 m. + Gv điều khiển hs ôn tập. + Cán sự lớp điều khiển. + Hs ôn luyện theo hàng. - Gv nêu luật chơi, cách chơi. - Hs chơi trò chơi. * * * * * * * * * * * * * * * * .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. -----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: