Giáo án giảng dạy Khối 4 - Tuần 16

Giáo án giảng dạy Khối 4 - Tuần 16

Toán

Đ76: Luyện Tập .

 I- Mục Tiêu:

- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .

- Giải các bài toán có lời văn.

- Giáo dục HS ham học

II- Chuẩn bị

- GV : Bảng phụ

- HS : xem trước ND bài

III- Hoạt động dạy- học

A- Bài cũ (3’): Gọi HS chữa bài tập 1,2( vbt).

* Giới thiệu bài (1’): Nêu y/c bài học

B- Bài mới : (35’)

HĐ1: Hướng dẫn luyện tập .

 Gọi HS nêu y/c , cách làm từng bài tập.

- GV hướng dẫn bổ sung.

- GV theo dõi hd HS cong lúng túng

- Chấm, nhận xét một số bài .

HĐ2: Chữa bài, củng cố .

Bài 1: Đặt tính rồi tính .

- Củng cố đặt tính, tính .

Bài 2: Tóm tắt :

 

doc 21 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Khối 4 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày soạn 5/12/2009
*******************************************************************************
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Toán
Đ76: Luyện Tập .
 I- Mục Tiêu: 
Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .
Giải các bài toán có lời văn.
Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị 
GV : Bảng phụ 
HS : xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Bài cũ (3’): Gọi HS chữa bài tập 1,2( vbt).
* Giới thiệu bài (1’): Nêu y/c bài học
B- Bài mới : (35’)
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập .
 Gọi HS nêu y/c , cách làm từng bài tập.
GV hướng dẫn bổ sung.
GV theo dõi hd HS cong lúng túng 
Chấm, nhận xét một số bài .
HĐ2: Chữa bài, củng cố .
Bài 1: Đặt tính rồi tính .
Củng cố đặt tính, tính .
Bài 2: Tóm tắt : 
+ 25 viên gạch : 1m2
+ 1050 viên gạch: m2?
Bài 3: Các bước giải.
Tính tổng số sản phẩm của đội làm trong 3 tháng .
Tính rõ sản phẩm TB mỗi người làm.
Bài 4: Sai ở đâu? 
 67
a) 12345 67 b) 12345 
 564	1714 564 184
	 95 285
 286 47
 17
- Củng cố đặt tính, tính, hạ
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- y/c HS nêu cách chia cho số có hai chữ số .
- Nhận xét tiết học – Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài tập.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
HS theo dõi.
HS nêu y/c BT 1,2,3,4( sgk).
HS chữa bài trên bảng, lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
Tính từ trái sang phải.
P/t giải: 1050 : 25 = 12m2
P/t giải: 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm).
a/ Sai ở lần chia thứ 2; 564:67=7 (dư 95>67) kết quả phép chia sai.
Sai ở số dư cuối cùng của phép chia 47 dư bằng 17
HS nêu cách chia 
Tập đọc
Đ31 : kéo co
I- Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, trơn chu toàn bài . Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi , hào hứng .
- Hiểu tục chơi kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.
- Giáo dục HS ham hiểu biết 
II- Chuẩn bị : 
GV: Tranh minh họa nội dung bài học trong sgk.
Trò : xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy- học 
Hoạt động của 
Hoạt động học
A. Bài cũ(3’): Kiểm tra 2 HS đọc TL bài thơ “ Tuổi ngựa” trả lời câu hỏi 4 sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bài (1’): Cho hs xem tranh GTB
B. Bài mới: .(30’)
1- . HĐ luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc .
- y/c 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài .
Y/c HS luyện đọc theo cặp.
GV đọc mẫu.
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài .
- Y/c HS đọc đoạn 1, quan sát tranh minh họa.
+ Qua phần đầu bài văn em hiểu cách kéo co như thế nào?
+ Thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp .
+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
+ Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?
+ Ngoài kéo co em còn biết những trò chơi dân gian nào ?
2- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
- Hd để HS có giọng đọc phù hợp với diễn biến của bài .
- Luyện đọc diễn cảm - thi đoạn “Hội làng Hữu Trấp xem hội”
C. Củng cố dặn dò (2’):
- Nhận xét tiết học .
- y/c HS về kể lại cách kéo co cho người thân nghe , chuẩn bị bài sau.
2 HS đọc, trả lời .
Lớp nhận xét.
Lắng nghe.
-3 HS tiếp nối đọc ( 3 lượt).
+ Đ1: 5 dòng đầu .
+ Đ2: Bốn dòng tiếp .
+ Đ3: 6 dòng còn lại .
-HS luyện đọc theo cặp – Một HS đọc cả bài .
+  2 đội có số người bằng nhauĐội nào kéo được đội kia sang vùng của đội mình sẽ thắng.
+ Đó là cuộc thi của trai tráng hai giáp trong làng 
+ Vì có đông người tham gia, không khí ganh đua rất sôi nổi, vì những tiếng hò reo
+ Đấu vật, đá cầu, múa võ, đu quay, thổi cơm thi..
- HS luyện đọc chú ý: Toàn bài đọc giọng sôi nổi, hào hứng. Nhấn giọng các từ ngữ : Nam, nữ, rất là vui, ganh đua, hò reo, khuyến khích
HS nêu ghi nhớ ND bài 
Lịch sử 
Đ 16 : cuộc kháng chiến chống quân xâm lược mông – nguyên
 I- Mục Tiêu: 
- Dưới thời vua nhà Trần, quân Mông – Nguyên đã 3 lần sang xâm chiếm nước ta và cả 3 lần chúng đều bị đánh bại .
- Quân và dân nhà Trần 3 lần chiến thắng vẻ vang trước giặc Mông – Nguyên 
- Tự hào về truyền thống chống giặc ngọại xâm của dân tộc.
II- Chuẩn bị : 
GV: Sưu tầm những mẫu chuyện về anh hùng Trần Quốc Toản.
HS: Sách giáo khoa
III- Hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:(3’) + Nêu kêt quả công cuộc đắp đê của nhà Trần?.
2- Bài mới: (35’)
HĐ1: Tìm hiểu ý chí quyết tâm đánh giặc của vua tôi nhà Trần .
+ Tìm những sự việc cho thấy vua tôi nhà Trần rất quyết tâm đánh giặc.: 
HĐ2: Kế sách đánh giặc của vua tôi nhà Trần và kết quả cuả cuộc kháng chiến .
+Nhà Trần đã đối phó với giặc như thế nào khi chúng mạnh và yếu ?
+ Việc cả 3 lần vua tôi nhà Trần đều rút khỏi Thăng Long có ý nghĩa như thế nào ?
- ý nghĩa của cuộc kháng chiến đó ?
HĐ3: KC tấm gương yêu nước của Trần Quôc Tỏan.
- GV tổ chức cho HS kể những câu chuyện đã tìm hiểu được về tấm gương yêu nước của Trần Quôc Tỏan.
3- Củng cố, dặn dò (2’):
Vì sao ta thu được thắng lợi ?.
Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
HS trả lời .
Nhận xét.
.
+ HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
Trần Thủ Độ “ đầu thần.lo”
Điện Diên Hồng  “ Đánh”.
Trần Hưng Đạo ..
Các chiến sĩ tự thích vào tay mình 2 chữ “ sát thát”( giết giặc)
+ Mạnh: vua tôi nhà Trần chủ động rút lui.
+  Yếu : vua tôi nhà Trần chủ động tấn công quyết liệt 
+ Tác dụng rất lớn , làm cho giặc khi vào Thăng Long không thấy một bóng ngườibảo tòan lực lượng.
+ Sau 3 lần thất bại  không dám xâm lược nước ta lần nữa 
+ Vì dân ta đòan kết, quyết tâm cầm vũ khí và mưa trí đánh giặc.
.
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Toán :
Đ 77: Thương có chữ số 0
 I- Mục Tiêu: 
Giúp HS biết thực hiện chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
rèn HS chia thành thạo 
Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ
Trò : Bài cũ 
III- Hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ (3’): gọi HS chữa bài tập 2,3 vở bài tập .
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bài (1’): Nêu y/c bài học
B. Bài mới: ( 30’)
Hướng dẫn HS chia.
a) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hang đơn vị.
VD: 9450 : 35 = 
Lưu ý HS ở lượt chia thứ 3.
b) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục .
HĐ2: Lyện tập- Thực hành :
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Chú ý đổi:1giờ12 phút =72phút.
Bài 3: Các bước giải:
Tìm chu vi mảnh đất.
-Tìm CD,CR( tìm 2 số biết tổng và hiệu ) .
C. Củng cố, dặn dò (2’):
-Khi chia trường hợp thương có chữ số 0 ta cần thực hiện thế nà o ?
- Dặn HS về nhà làm BT trong vở bài tập , 
HS chữa bài .
Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
Lắng nghe.
- HS đặt tính, tính ( như đã học ) 
9450 35	- 
245	270	 
000	 
HS thực hiện tương tự.
-HS chữa bài, nhận xét và thống nhất kết quả.
P/t 97200 : 72 = 1350(L)
 307 x 2 = 614(m).
CR: (307 – 97 ) : 2 = 105(m)
 CD: 105 + 97 = 202(m).
 DT: 202x105=21210(m2) 
Hs nêu cách chia 
Chuẩn bị bài sau : T 78
Chính tả( nghe viết)
Đ16 : kéo co
I- Mục tiêu
Nghe- viếtđúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài kéo co.
Tìm và viết đúng những âm , vần dễ lẫn ( gi,d,r;ất, âc)
Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị : 
GV: Bảng phụ hoặc giấy A4 
HS: Xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ (3’): gọi một HS tìm đọc 5 từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr, ch.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. GTB (1’): Nêu mục đích y/c tiết học 
2. Hướng dẫn HS nghe, viết. (25’)
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả trong bài : Kéo co.
- GV nhắc các em chú ý cách trình bày, những tên riêng cần viết hoa.
- GV đọc chính tả.
- y/c HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
3. Làm bài tập chính tả (7’):
- y/c HS làm bài tập 2a.
- GV phát giấy A4 cho một số HS viết lời giải- cầm lên bảng .
C. Củng cố dặn dò (2’): 
-GV đọc cho HS viết 1 số từ khó 
- Chuẩn bị bài sau.
Cắm trại, trốn tìm, chọi dế
Lắng nghe.
1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. Chú ý các từ ngữ dễ viết sai.
VD: Quế võ, Hữu Trấp .
HS gấp sgk.
HS lắng nghe, viết.
HS dựa vào bảng phụ của GV ghi bài để soát lỗi.
HS đọc thầm y/c bài, suy nghĩ.
HS tiếp nối đọc kết quả, lớp nhận xét phân thắng thua.
 - Nhảy dây.
 múa rối.
 - Giao bóng.
Hs nêu cách viết từ khó trong bài :
Quế Võ , Hữu Trấp . cắm trại 
Kể chuyện
Đ 16 : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
 I- Mục tiêu 
-. Rèn kĩ năng nói:
- HS chọn được một câu chuyện nói về đồ chơicủa minh hoặc bạn của xung quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
-. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị : 
 - GV: Bảng phụ ghi 3 cách xây dựng cốt truyện.
 - HS: Xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ (3’): 1 HS kể lại chuyện đã được đọc hoặc được nghe có nhân vật là những đồ chơI (con vật gần gũi với trẻ em) 
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1.GTB (1’): Nêu y/c bài học.
2. Hướng dẫn HS phân tích đề.(5’)
- GV ghi đề, hd HS nắm vững y/c đề, ghạch chân: Kể một . đến đồ chơi của em hoặc của các bạn xung quanh.
HD: Nhân vật trong câu chuyện là em hoặc bạn bè.
3. Gợi ý kể chuyện.(3’)
- y/c 3 em HS tiếp nối đọc gợi ý .
- HD HS có thể kể theo một trong 3 cách gợi ý .
- y/c một số HS nói hướng xd cốt truyện của mình .
- GV nhận xét những em đã chuẩn bị dàn ý cho bài kể.
4. Thực hành kể, trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.(25’)
- Khi HS kể theo cặp, GV theo dõi hướng dẫn bổ sung.
C. Củng cố - dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về kể lại câu chuyện.
1 HS kể.
Cả lớp lắng nghe, nhận xét.
Lắng nghe.
Một HS đọc đề bài trong sgk.
Nắm vững y/c đề.
nếu là em – câu chuyện tham gia “” bạn “.” được chứng kiến.
3 HS tiếp nối đọc gợi ý.
Khi kể dùng từ xưng hô : Tôi.
HS tiếp nối nói hướng xd.
Kể chuyện theo cặp.
Kể chuyện thi trước lớp .
GV và HS nhận xét nhanh, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, 
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện 
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Đ 80 : Chia cho số có ba chữ số 
I – Mục tiêu : 
-Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
- áp dụng để giải các bài toán tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn .
- GD hs lòng ham học
II - Đồ dùng 
GV: Bảng phụ , phấn màu .
HS: Bảng con
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
A – Kiểm tra bài cũ (3’):
-Gọi HS chữa bài tập .
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài (1’): Ghi bảng .
2 – Trường hợp chia hết .(7’)
-GV ghi phép tính 1944 : 162 yêu cầu HS thực hiện ph ... 3’)
GV gọi HS lên bảng nêu miệng 
* Giới thiệu bài (1’): Nêu y/c bài học
2- Bài mới (35’)
*Baứi 1:ẹoùc baứi “Keựo co “vaứ cho bieỏt baứi aỏy giụựi thieọu troứ chụi cuỷa nhửừng ủũa phửụng naứo ?Thuaọt laùi caực troứ chụi ủaừ ủửụùc giụựi thieọu 
*Baứi 2:Giụựi thieọu troứ chụi hoaởc leó hoọi ụỷ queõ em -GV hửụựng daón HS xaực ủũnh yeõu caàu baứi 
-GV nhaộc HS:
+Giụựi thieọu moọt troứ chụi hoaởc moọt leó hoọi ụỷ ủũa phửụng em hoaởc nụi em ủang sinh soỏng 
+Mụỷ ủaàu baứi giụựi thieọu :Queõ em ụỷ ủaõu ,coự troứ chụi hoaởc leó hoọi gỡ thuự vũ em muoỏn giụựi thieọu 
-GV nhaọn xeựt ,ủaựnh giaự 
3- Cuỷng coỏ :dặn dò (2’) 
Yeõu caàu HS giụựi thieọu teõn nhửừng troứ chụi daõn gian maứ em bieỏt 
Chuaồn bũ baứi sau :Luyeọn taọp mieõu taỷ ủoà vaọt 
1HS nhaộc laùi kieỏn thửực caàn ghi nhụự trong tieỏt TLV “Quan saựt ủoà vaọt -
1HS ủoùc yeõu caàu baứi 1 ,lụựp ủoùc thaàm 
-HS ủoùc thaàm baứi “Keựo co” ,trao ủoồi vụựi baùn veà caực giụựi thieọu troứ chụi aỏy 
-HS thi thuaọt laùi vieọc giụựi thieọu troứ chụi trong baứi “Keựo co”
-HS quan saựt 6 tranh minh hoaù trong SGK ,noựi teõn nhửừng troứ chụi ,leó hoọi ủửụùc veừ trong tranh
-HS noỏi tieỏp nhau phaựt bieồu ,giụựi thieọu queõ mỡnh ,troứ chụi hoaởc leó hoọi mỡnh muoỏn giụựi thieọu .
-Tửứng caởp thửùc haứnh giụựi thieọu troứ chụi ,leó hoọi 
-HS thi giụựi thieọu troứ chụi ,leó hoọi trửụực lụựp 
-Lụựp bỡnh choùn baùn giụựi thieọu haỏp daón nhaỏt 
HS nêu các trò chơi dân gian ...
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
Toán 
Đ 79 : luyện tập
I- Mục Tiêu:.
- Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số & Giải bài tóan có lời văn.
- Rèn HS chia thành thạo 
- Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị 
GV : Bảng phụ 
HS : Xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ (3’) Gọi HS chữa lại bài tập 3, 1 ( VBT).
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: (35’)
*GTB: Nêu mục tiêu tiết học .
Bài 1: Đặt tính rồi tính .
- Củng cố đặt tính đúng, và tính đúng thư tự từ trái sang phải.
Bài 2: Các bước giải.
- Tìm số gói kẹo.
- Tìm số hộp nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo
Bài 3: Củng cố qui tắc chia một số cho một tích.Có thể chọn 2 trong 3 cách .
Phần b) Học sinh giải tương tự phần a
C. Củng cố dặn dò:(2’)
- Củng cố cách chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số 
- Dặn HS về nhà làm bài tập.Và chuẩn bị bài sau.
2 HS chữa bài.
Lớp nhận xét.
Lắng nghe.
HS xác định y/c từng bài .
Bài giải:
Số kẹo trong mỗi hộp là: 
 120x24=1880(gói).
Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần số hộp là .
	2880:160=18 (hộp).
Đáp số : 18 Hộp kẹo.
C1: 2205:(35x7)= 2205:7:35 =315:35
C2: 2205:(35x7)=2205:35:7= 63:7
C3: 2205: (35:7)= 2205:7:35=315:35
HS nêu cách chia cho số có nhiều chữ số 
Tập đọc 
Đ 32 : trong quán ăn “ ba cá bống”
I- Mục tiêu
- . Đọc trôi chảy, rõ ràng. Đọc lưu lóat, không vấp váp các tên riêng nước ngòai:
 Bu – Ra – Ti – Nô, A- đi- li - ô.
 - Biêt đọc diễn cảm truyện- giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc phân biệt lời người dẫn chuuyện với lời các nhân vật.
- Chú bé người gỗ Bu – ra – ti – nô thông minh đã biết dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.
- GD hs biết xử lí các tình huống một cách thông minh
II- Đồ dùng 
Tranh minh họa truyện trong sgk.
Trò : Xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ:(3’) GV kiểm tra 2 HS tiếp nối đọc bài: kéo co- trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’): Nêu nội dung y/c tiết học .
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc : (10’)
+ L1: GV kết hợp sữa lỗi phát âm, 
L2: Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ.
+ L3: HS đọc hòan thiện.
Y/c HS luyện đọc theo cặp.
1 HS đọc lại tòan bài .
GV đọc diễn cảm tòan bài 
b) Tìm hiểu bài : 
+ Bu – ra – ti – nô cần moi bí mật gì của lão Ba- ra –ba?
+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba- ra- ba nói ra điều bí mật.?
+ chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân như thế nào?
+ Tìm những hình ảnh, chi tiết trong truyện em cho là ngộ ngĩnh và lí thú nhất.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm.(10’)
- Hd 4 HS đọc theo cách phân vai. 
- Hd HS đọc diễn cảm đoạn 2
 Chú ý nhấn giọng ở những từ ngữ.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm theo nhóm
C. Củng cố dặn dò:(2’)
- Khuyến khích tìm đọc chuyện chiếc chìa khóa vàng hay chuyện li kì cuả Bu – ra – ti – nô.
- Chuẩn bị bài sau.
2 HS đọc , trả lời .
Lớp nhận xét.
HS lắng nghe.
-HS đọc phần giới thiệu truyện.
3 HS đọc đoạn:Đ1: từ đầu đến.. này
 Đ2 tiếp đến..cac-lô-a
 Đ3: Phần còn lại.
HS luyện đọc trong nhóm đôi.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
HS lắng nghe.
HS đọc phần giới thiệu.
+ Cần biết kho báu ở đâu.
+ Chú chui vào một cái bình bằng đất : kho báu ở đâu bí mật..
+ Các a-li-xa và mèo A- di – li- ô biết chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã báo với Ba-ra- ba để kiếm tiền ra ngòai .
+ HS : Hình ảnh cáo A- li Xa bủn xỉn, đếm đi đếm lại..nữa/
4 HS đọc phân vai.
HS luyện đọc “cáo lễ phépmũi tên”
Mười đông tiền vàng, nộp ngay, đếm đi đếm lại, thở dài, ngay dưới mũi, ném bốp, lỗm ngỗm, há hốc, lao
HS nêu ND bài 
Luyện từ và câu 
Đ 32 : câu kể 
I- Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
- Biết tìm câu kể trong đoạn văn, biết đặt một vài câu kể để kể , tả, trình bày ý kiến.
- Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị : 
- GV: Giấy khổ to để ghi đáp án bài tập 2,3
- HS: Bảng phụ để HS làm bài tập.
III- Hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ (3’): Kiểm tra HS làm lại bài tập 2,3( tiết TLV - đồ chơi- trò chơi).
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài(1’) : Nêu mục đích tiết học.
2. Tìm hiểu về câu kể.(10’)
a) Nhận xét.
Bài1: Gọi một HS đọc y/c bài .
Câu in đậm trong đoạn văn sau đây được dùng làm gì ?Cuối câu ấy có dấu gì?
Bài 2; Những câu còn lại trong đoạn văn trên được dùng làm gì ?cuối câu có dấu gì?.
Bài 3: 3 câu sau củng là câu kể. Theo em chúng được dùng làm gì?
GV chú ý: Câu thứ 2 là câu kể nhưng kết thúc( : ) 
b) Ghi nhớ: Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ về câu kể .
3.Hướng dẫn luyện tập (25’): 
- y/c HS làm bài tập 1,2 ( VBT) .
- GV hướng dẫn làm bài .
Bài1: Trong các câu văn sau, câu nào là câu kể, cho biết mỗi câu dùng để làm gì?.
Bài 2: Mỗi em viết 3 đến 5 câu kể theo một trong 4 đề bài đã nêu.
C. Củng cố dặn dò (2’):
- Thế nào là câu kể ? Cho VD ?.
- y/c HS về nhà hòan chỉnh bài tập 2.
Mỗi HS chữa một bài .
Lớp nhận xét.
Lắng nghe.
1 HS đọc y/c của bài, cả lớp đọc thầm suy nghĩ , trả lời.
+  là câu hỏi về một điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi.
+  dùng dể giới thiệu(a) , miêu tả(b) hoặc kể một sự việc(c) .cuối câu có dấu hỏi(?).
+ Ba –ra- ba uống rượu đã say.( kể về Ba –ra- ba).
+ Vừa hơ bộ dâu, lão vừa nói: kể về Ba –ra- ba
+Bắt được  rưới này.( nêu suy nghĩ của Ba –ra- ba) 
HS đọc nội dung ghi nhớ ( sgk) .
+ Chiều chiều,( kể sự việc) 
+ cánh diều mềm ( tả cánh diều) .
+ chúng tôi( kể sự việc và nói lêm tình cảm) .
+ tiếng sáo diềuvi vu trầm bổng( tả tiếng sáo diều) 
+ sáo đơn rồi sáo kép ( nêu ý kiến nhận định).
HS tiếp nối nhau trình bày.
Lớp nhận xét bổ sung.
VD: em có một chiếc bút rất đẹp, chiếc bút dài, mầu xanh biếc 
- Lắng nghe, thực hiện.
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Đ80 : chia cho số có 3 chữ số 
I- Mục Tiêu: 
Giúp HS biêt thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
Rèn HS chia thành thạo 
Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị 
Thày : Bảng phụ 
Trò : Xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ (3’): 
Gọi HS chữa bài tập BT3,4 SGK
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
B. Bài mới(35’)
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học .
HĐ1:Hướng dẫn HS chia.
a) Trường hợp chia hết.
41535 :195 = ?
GV giúp HS ước lượng:
415;195=?( 400:200 được 2).
583:195= ?(600:200 được 3) .
b) Trường hợp chia có dư.
80120 : 245 = ?
HĐ2: Thực hành :
- HD HS làm từng bài .
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
Bài 2: Tìm x.
- Củng cố qui tắc tìm tỉ số chưa biết.
Bài 3: Tóm tắt.
 305 ngày : 49410 sp.
 1 ngày : . ? sp.
C. Củng cố dặn dò (2’):
- Nêu cách chia cho số có nhiều chữ số ?
2 HS chữa bài.
Lớp nhận xét.
HS theo dõi .
- HS đặt tính rồi tính tương tự tiết trước.
41535 195
0253 213
 585
 000
HS làm tương tự 
HS làm bài tập 1,2,3sgk.
HS làm bài, chữa bài, thống nhất kết quả.
Tính từ trái qua phải.
a) X x 405 = 86265.
X = 86265: 405; X	 = 213
 Bài giải:
TB mỗi ngày nhà máy sản xuất là:
 49410 : 305 = 162(sp)
 ĐS: 162 sản phẩm
HS nêu miệng và lấy VD minh hoạ 	
Tập làm văn
Đ 32 : luyện tập miêu tả đồ vật
I- Mục tiêu
Dựa vào dàn ý đẵ lập trong bài TLV tuần 15, HS viết được một bài văn mô tả đồ chơi mà em thích với đủ ba phần: Mở bài, Thân bài , kết luận.
Rèn HS viết câu văn đúng ngữ pháp 
Giáo dục HS ham học 
II- Chuẩn bị : 
 GV: Dàn ý bài văn tả đồ chơi mỗi HS đều có.
 HS: Xem trước ND bài 
III- Hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Bài cũ(3’): Kiểm tra1 HS đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em,
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: (35’)
1. GTB: Nêu nội dung y/c tiết học .
2. Hướng dẫn HS chuẩn bị viết bài .
a) HD nắm vững y/c của bài.
- y/c một HS đọc đề bài , 4 HS khác tiếp nối đọc 4 gợi ý.(sgk).
- yc HS đọc thầm lại dàn ý 
- y/c 1,2 HS khá , giỏi đọc lại diàn ý của mình .
b) HD HS xây dựng kết cấu 3 phần của một bài .
- Chọn cách mở bài.
+ y/c HS trình bày làm mẫu cách mở bài( kiểu trực tiếp ) của mình .
+ y/c HS trình bày mẫu MB kiểu gián tiếp .
Viết đúng đoạn thân bài .
Chọn cách kết bài .
3. Viết bài : 
- GV theo dõi, hướng dẫn bổ sung những HS yếu .
C. Củng cố dặn dò (2’)
- thu bài về nhà chấm .
- Dặn HS về chuẩn bị bài TLV tuần 
- một HS giới thiệu.
Nhận xét.
lắng nghe.
Một HS đọc đề bài.
4 HS tiếp nối đọc 4 gợi ý (sgk). Cả lớp đọc thầm.
- HS đọclại dàn ý đã chuẩn bị.
2 HS đọc, cả lớp theo dõi .
MB trực tiếp hoặc dán tiếp .
+ Học sinh đọc thầm lại M: a-b (sgk)
VD: Những đồ chơi làm bằng bông mềm mại,ấm áp là thứ đồ chơi mà con gái thường thích.Em có một chú gấu bông, đó là người bạn thân thiết nhất của em trong suốt năm nay.
HS đọc thầm mẫu.
HS khá giỏi nói thân bài .
1 HS trình bày mẫu kết bài không mở rộng. VD: Ôm chú gấu như một cục bông lớn vào lòng ,em thấy rất dễ chịu.
1 HS trình bày cách kết bài có mở rộng.VD: em luôn mơ ước. đồ chơi.
HS viết bài vào vở tập viết.(ô li)
HS nêu 2 cách mở bài – 2 cách kết bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4 tuan 16(5).doc