Tiết 2: TẬP ĐỌC
Ôn tập cuối học kì II (tiết 1) (163)
I– MỤC TIÊU
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,Tình yêu cuộc sống.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 tờ giấy to để trình bày bài tập 2 .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 35 Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010 Tiết 2: TẬP ĐỌC Ôn tập cuối học kì II (tiết 1) (163) I– MỤC TIÊU - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,Tình yêu cuộc sống. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị mỗi nhóm 1 tờ giấy to để trình bày bài tập 2 . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 – Khởi động 2 – Bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Các tiết Tiếng Việt tuần này sẽ giúp các em ôn tập và kiểm tra các kiến thức đã học. b – Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng của HS. - Nhận xét – cho điểm . c – Hoạt động 3 : Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc. - Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc ở một trong hai chủ điểm . - GV chốt lại. - 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm lại. - Ghi vào bảng tổng kết . - HS hoạt động nhóm . - Nhóm ghi trình bày vào giấy to . - Đại diện nhóm trình bày . Khám phá thế giới 1 Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hách Văn Ca ngợi cảnh đẹp và thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha đối với cảnh đẹp quê hương . 2 Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hách Văn Ca ngợi cảnh đẹp và thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha đối với cảnh đẹp quê hương . 3 Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất Hồ Diệu Tần, Đỗ Thái Văn vuôi Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm hơn một nghìn ngày khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. 4 Dòng sông mặc áo Nguyễn Trong Tạo Thơ Sáng , trưa , chiều , tối , mỗi lúc dòng sông đổi một màu như mỗi lúc khoác lên mình một chiếc áo . 5 Aêng – co Vát Sách Những kì quan thế giới Văn Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Aêng – co Vát của nước láng giềng Cam – pu – chia . 6 Con chuồn chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước , qua đó thể hiện tình yêu đối với quê hương . Tình yêu cuộc sống 4 – Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - Về nhà tiếp tục làm bài tập 2 . - Chuẩn bị : Tiết 2. ---------------------------------------------------- Tiết 3: TOÁN Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó (176) I / MỤC TIÊU - Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ. - Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3. - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5. III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 170 - GV chữa bài, nhận xét 2. Hướng dẫn HS ơn tập Bài 1, 2: - Y/c HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào ơ trống . Bài 3: - Gọi HS đọc đề - Bài tốn cho biết gì ? - Bài tốn yêu cầu gì ? - Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm bài . Bài 4:( Dành cho HS khá giỏi ) - Các bước tiến hành tương tự như bài 3 Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi ) - Gọi HS đọc đề . - Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm bài . 3. Củng cố dặn dị: - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn 1 HS đọc . Bàigiải Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thĩc của kho thứ 1: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thĩc của kho thứ 2: 1350 – 600 = 750 (tấn) Đáp s ố: Kho 1: 600 tấn Kho 2: 750 tấn Bài giải Tổng số phần bằng nhau: 3+ 4 = 7 ( phần ) Số hộp kẹo là: 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) Số hộp bánh là: 56- 24 = 32 ( hộp ) ĐS: 24 hộp kẹo 32 hộp bánh - 1 HS đọc Bài giải Sau 3 năm mẹ vẫn hơn con 27 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay là 9 – 3 = 6 (tuổi) Tuổi của mẹ hiện nay là 27 + 6 = 33 (tuổi ) Đáp số: Tuỏi mẹ:33 tuổi Tuổi con: 6 tuổi --------------------------------------------------- Tiết 4: CHÍNH TẢ Ôn tập (tiết 2) (163) I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 – Khởi động 2 – Bài mới a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Các tiết Tiếng Việt tuần này sẽ giúp các em ôn tập và kiểm tra các kiến thức đã học. b – Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng của HS. - Nhận xét – cho điểm . c – Hoạt động 3 : Lập bảng thống kê các từ đã học ở tiết “ Mở rộng vốn từ “ - GV cho mỗi 4 nhóm thống kê từ đã học trong một chủ điểm . - Các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ thuộc các chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống . Khám phá thế giới Tình yêu cuộc sống - Khám phá , phát minh - du lịch , thám hiểm - lạc quan , lạc thú - vui tính , vui tươi , vui vẻ , vui mừng , vui sướng , vui nhộn , vui thích , vui thú , vui chơi , vui vầy , vui chân , vui lòng , vui mắt , vui miệng , vui tai , vui vui . - cười khanh khách – rúc rích – khúc khích – hinh hích – sặc sụa d – Hoạt động 4 : Giải nghĩa và đặt câu với các từ thống kê được. - GV chốt lại. 4 – Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - Về nhà tiếp tục làm bài tập 2 . - Chuẩn bị : Tiết 3. - HS đọc những đoạn văn , thơ khác nhau. - 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm lại. - Ghi vào bảng tổng kết . - HS hoạt động nhóm . - Nhóm ghi trình bày vào giấy to . - Đại diện nhóm trình bày . - 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm lại. - HS làm việc cá nhân . --------------------------------------------------- Tiết 5: ĐẠO ĐỨC Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm I/ MỤC TIÊU -Củng cố lại các tính cách con người : bảo vệ môi trường , kính trọng, biết ơn người lao động, tôn trọng luật giao thông , bảo vệ môi trường, II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Các tranh ảnh SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS 1 / ổn định : 2 / KTBC :bảo vệ môi trường .? Nhữn việc làm nào bảo vệ môi trường ?và không Bảo vệ môi trường ? GV nhận xét chấm điểm. 3 / Bài mới : -a/ Gjới thiệu bài :Ôn tập ... - b / HD tìm hiểu bài : b 1 /Em sẽ làm gì khi tam gia các hoạt động nhân đạo? Những việc làm nào thể hiện tích cực tham gia các HĐ nhân đạo ? - Những việc làm nào không thể HĐ nhân đạo ? Đóng vai thể hiện việc làm nhân đạo . - Nhắc lại ND . -Nhận xét tuyên dương. -c/ thể hiện tôn trọng luật giao thông: Những hành động nào thể hiện tôn trọng luật giao thông ? - Những hành động nào thể hiện không tôn trọng luật giao thông? - Đóng vai thể hiện tôn trọng luật giao thông. Nhắc lại ND ? d/ Bảo vệ môi trường : -Những việc làm nào mà em cho là thể hiện bảo vệ môi trường, và thể hiện không bảo vệ môi trường . - Có Biện pháp nào để thể hiện việc bảo vệ môi trường - Nhắc lại ghi nhớ ? Đóng vai thể hiện việc bảo vệ môi trường - Nhận xét tuyên dương. V / Củng cố – dặn dò : -Về nhà xem lại các bài - Chuẩn bị bài “ Hè vui khoẻ bổ ích “ - Nhận xét tuyên dương. - HS hát. -HS tự trả lời. - HS tự trả lời. Đóng vai . HS đọc nội dung . - Tự trả lời NX tuyên dương. Đóng vai , NX . NX tuyên dương . - HS tự trả lời . Nhắc lại ghi nhơ . Đóng vai , NX NX tuyên dương . * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Thư ù ba ngày 4 tháng 5 năm 2010 TiÕt 1: ThĨ dơc Di chuyĨn tung vµ b¾t bãng. Trß ch¬i “ Trao tÝn gËy” I. mơc tiªu - Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c nh¶y d©y kiĨu ch©n tríc, ch©n sau, ®éng t¸c nh¶y nhĐ nhµng, nhÞp ®iƯu. Sè lÇn nh¶y cµng nhiỊu cµng tèt. - BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc. II. ®å dïng: Bãng cao su, gËy. III.Néi dung vµ ph¬ng ph¸p 1.PhÇn khëi ®éng. -GV tËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung bµi häc vµ cho HS . -2. PhÇn c¬ b¶n GV cho HS luyƯn tËp theo tỉ díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ trëng. -GV quan s¸t vµ sưa sai cho HS. -Cho Hs thi theo nhãm -GV cïng HS nhËn xÐt vµ b×nh chän. b.Di chuyĨn tung vµ b¾t bãng. -GV cho HS thùc hµnh di chuyĨn tung vµ b¾t bãng theo nhãm. -Tỉ chøc thi gi÷a c¸c nhãm -GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt. c.Trß ch¬i:Trao tÝn gËy. -GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i luËt ch¬i -Gv tỉ chøc cho HS ch¬i thi theo tỉ, nhãm -Gv nhËn xÐt vµ tỉng kÕt trß ch¬i. 3.PhÇn kÕt thĩc: -GV tËp hỵp líp, nhËn xÐt tiÕt häc. Cho HS lµm mét sè ®éng t¸c håi tÜnh -DỈn chuÈn bÞ bµi sau. 5’ 1 lÇn 25’ 2-3 lÇn 3 vßng 1-2 lÇn 3 vßng 5’ X x x x x x X x x x x x X x x x x x X Ph¬ng ph¸p luyƯn tËp -Ph¬ng ph¸p ch¬i trß ch¬i. ------------------------------------------------- Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ôn tập (tiết 3) (163) I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn ... V cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội dung bài. - GV nhận xét và ghi điểm cho từng HS. HĐ2: HD nghe viết bài: Nói với em. - GV đọc toàn bài. - Gọi HS đọc. + Nội dung của bài thơ nói lên điều gì - Y/C HS tìm các từ khó viết. - HD các em viết một số từ khó: lộng gió, lích rích, sớm khuya. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm một số bài và nhận xét. HĐ3: Củng cố - Dặn dò: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học. - Học sinh nghe. - HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra. - Học sinh nghe - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Học sinh trả lời. - HS tìm từ khó. - HS viết bảng con: lộng gió, lích rích, sớm khuya. - HS viết bài. - HS ghi nhớ. ------------------------------------------- Tiết 2: TẬP ĐỌC Ôn tập (tiết 6) (167) I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. - Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ. Ổn định tổ chức lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL: (Tiến hành như các tiết trước). HĐ2: Hướng dẫn viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu: - Y/C HS suy nghĩ và làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi HS đọc bài của mình. - Chấm một số bài và nhận xét. HĐ3: Củng cố - Dặn dò: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học. - HS nghe. - HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh họa chim bồ câu ở SGK và viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. - HS đọc bài viết của mình. - HS ghi nhớ. ----------------------------------------------------------------- Tiết 3: TOÁN Luyện tập chung (177) I / MỤC TIÊU - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( thay phép chia 101598: 287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số ), bài 3 ( cột 1 ), bài 4. - HS khá giỏi làm bài 5 và các bài cịn lại của bài 3. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. ỔN định II. KTBC 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn ơn tập Bài 1: - GV y/c HS đọc số đồng thời nêu vị trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số . Bài 2: - Y/c HS đặt tính rồi tính . Bài 3: - GV y/c HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa bài y/c HS nêu rõ cách so sánh của mình Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - Y/c HS làm bài Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS làm bài sau đĩ chữa bài trước lớp 3. Củng cố dặn dị: - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS trả lời 1 số 975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám ; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn . - HS tính . - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vài VBT Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là Diện tích thửa ruộng là 120 x 80 = 9600 (m²) Số tạ thĩc thu được từ thửa ruộng đĩ là 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ -HS làm bài vào VBT a)Ta cĩ -= 207 * Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì 0 – 0 =0 ( khác 7 ) Lấy 10 – b = 7 b = 3, nhớ 1 sang a thành a+ 1 ( ở hàng chục ) * b trừ a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3, ta tìm được a = 2 Vậy ta cĩ phép tính 230 – 23 = 207 b) + = 748 * Ta nhận thấy ở hàng đơn vị: 0 + b = 8 b = 8. *Ở cột hàng chục b + a = 14 ( nhớ 1 sang hàng trăm ) a = 6. Vậy ta cĩ phép tính 680 + 68 = 748 -------------------------------------------------------- Tiết 4: ÂM NHẠC Tập biểu diễn (GV chuyên dạy) ------------------------------------------------------- Tiết 5: KĨ THUẬT Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3) A. MỤC TIÊU : - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . - Lắp ghép được mô hình tự chọn . mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được. - Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác tháo , lắp các chi tiết của B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : Bộä lắp ghép mô hình kĩ thuật . Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: Yêu cầu nêu mô hình mình chọn va nói đặc điểm của mô hình đó. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Bài “ Lắp ghép mô hình tự chọn” (tiết 3) 2.Phát triển: *Hoạt động 1:Chọn và kiểm tra các chi tiết -Hs chọn và kiểm tra các chio tiết đúng và đủ. -Yêu cầu hs xếp các chi tiết đã chọn theo từng loại ra ngoài nắp hộp. *Hoạt động 2:Hs thực hành lắp mô hình đã chọn -Yêu cầu hs tự lắp theo hình mẫu hoặc tự sáng tạo. *Hoạt động 3(cho tiết 3):Đánh giá kết quả học tập của hs -Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. -Nêu các tiêu chuẩn để hs tự đánh giá lẫn nhau. -Nhắc nhở hs xếp đồ dùng gọn vào hộp. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét và tuyên dương những sản phẩm sáng tạo , đẹp. Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau. -Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra ngoài. -Thực hành lắp ghép. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010 Tiết 1: KHOA HỌC Kiểm tra định kì cuối học kì II -------------------------------------------------------- Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Kiểm tra định kì cuối học kì II ------------------------------------------------------- Tiết 3: TOÁN Luyện tập chung (178) I / MỤC TIÊU - Viết được số. - Chuyển đổi được số đ khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( b,c,d ) , bài 4. - HS khá giỏi làm bài 5. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt đông của GV Hoạt động của HS *ỔN định * KTBC : 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn ơn tập Bài 1: - Y/c HS viết số theo lời dọc. HS viết số đúng theo trình tự đọc . Bài 2: - Y/c HS tự làm bài . - GV nhận xét . Bài 3: - y/c HS tính giá trị của biểu thức, khi chữa bài cĩ thể Y/c HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức . Bài 4: - Gọi HS đọc đề, sau đĩ y/c HS làm bài . Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Chia nhĩm, trao đổi ý kiến trong nhĩm rồi cử đại diện báo cáo kết quả làm bài . a) Hình vuơng và hình chữ nhật cĩ đặc điểm b) Hình chữ nhật và hình bình hành cĩ cùng đặc điểm . 3. Củng cố dặn dị: - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Hát . - HS viết số theo lơi đọc của GV. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . - HS tự làm bài vào VBT, sau đĩ 1 HS chữa bài miệng trước lớp . - 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT . - 1 HS đọc . Giải Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần) Số HS gái của lớp học đĩ là : 35 : 7 x 4 = 20 (hs) ĐS: 20 hs gái . Cĩ 4 hình vuơng . Cĩ từng cặp đối diện song song và bằng nhau . . Cĩ các cạnh liên tiếp vuơng gĩc với nhau . Cĩ từng cặp đối diện song song và bằng nhau ----------------------------------------------- Tiết 4: MĨ THUẬT Trưng bày kết quả học tập. Tổng kết môn học (GV chuyên dạy) ----------------------------------------------- Tiết 5: THỂ DỤC Tổng kết năm học I. MơC TI£U - Nh¾c l¹i nh÷ng néi dung c¬ b¶n ®· häc trong n¨m vµ thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c theo yªu cÇu cđa GV. II.§å dïng: III.Ho¹t ®éng: 1.GV th«ng b¸o kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh. 2.GV cho HS nh¾c l¹i c¸c bµi tËp thĨ dơc, c¸c trß ch¬i ®· häc. 3.GV cho HS ch¬i mét trß ch¬i mµ HS yªu thÝch. VI.DỈn dß: -VỊ nhµ n¨ng tËp thĨ dơc ®Ĩ n©ng cao søc khoỴ. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010 Tiết 1: TẬP LÀM VĂN Kiểm tra định kì cuối học kì II ----------------------------------------------- Tiết 2: TOÁN Kiểm tra định kì cuối học kì II ----------------------------------------------- Tiết 3: ĐỊA LÍ Kiểm tra định kì cuối học kì II ----------------------------------------------- Tiết 4: Sinh ho¹t líp tuÇn 35 1. ý kiÕn líp trëng: ...................................................................................................................................................................................................................................... 2.ý kiÕn bỉ sung: ...................................................................................................................................................................................................................................... 3.GV nhËn xÐt chung: *¦u ®iĨm: ...................................................................................................................................................................................................................................... *KhuyÕt ®iĨm: ...................................................................................................................................................................................................................................... 5.Sinh ho¹t v¨n nghƯ: : ...................................................................................................................................................................................................................................... -------------------------------------------------- Chiều: LỊCH SỬ Kiểm tra định kì cuối học kì II
Tài liệu đính kèm: