Giáo án Khối 4 - Tuần 11 (Chuẩn kiến thức hay nhất)

Giáo án Khối 4 - Tuần 11 (Chuẩn kiến thức hay nhất)

Tiết 3:

Toán:(Tiết 51)

NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000,

I. Mục tiêu: Giúp hs:

- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số TN với 10, 100, 1000 và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000.

- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000

- HS làm được bài tập Bài 1 ý a cột 1, 2; ý b cột 1,2 ; Bài 2( 3 dòng đầu).

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp, bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ

 

doc 25 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 01/03/2022 Lượt xem 209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 11 (Chuẩn kiến thức hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11:
Ngày soạn: 14 / 11 / 2009 
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tiết 1
Chào cờ: 
Tập trung trên sân trường
Tiết 2
Tập đọc:(Tiết 21)
Ông trạng thả diều
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn tru, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi. 
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho bài
III. Các hoạt động dạy học : 
1.ổN định tổ chức(1p)
2.Kiểm tra bài cũ(5p)
3.Bài mới(30p)
A. Mở đầu: 
- Giới thiệu chủ điểm ( Có chí thì nên)
- Chủ điểm hôm nay chúng ta học có tên là gì?
? Tên chủ điểm nói lên điều gì?
? Hãy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ?
B.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
? Bài được chia làm mấy đoạn?
- Đọc theo đoạn
+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ L2: Kết hợp giảng từ.
- Đọc theo cặp 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
C Tìm hiểu bài:
- Đọc đoạn: “Từ đầu. chơi diều”
? Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào?
Hoàn cảnh GĐ thế nào? Ông thích trò chơi gì?
? Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền?
? Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Đọc đoạn 3.
? Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó ntn?
? ND đoạn 3 là gì?
? Vì sao chú bé Hiền được gọi là "ông trạng thả diều"
? Đoạn 4 ý nói gì?
TL nhóm 2
? Câu tục ngữ thành ngữ nào nói đúng ý nghĩa của câu chuyện?
? Câu chuyện khuyên ta điều gì?
? Nêu ND của bài?
D. HDHS đọc diễn cảm:
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh ngạc..... đom đóm vào trong"
 - NX và cho điểm
- Có chí thì nên
- Những con người có nghị lực ý chí sẽ thành công.
- ...vẽ những em bé cố gắng trong HT. Chăm chú nghe thầy giảng bài...
- 4 đoạn.
Đ1: Từ đầu...làm diều để chơi.
Đ2: Lên sáu ...chơi diều.
Đ3: Sau vì......học trò của thầy.
Đ4 Phần còn lại.
- Nối tiếp đọc theo đoạn
- Tạo cặp, đọc đoạn
- 1, 2 học sinh đọc cả bài
- 1 HS đọc đoạn 1, 2. Lớp đọc thầm.
- ...vua Trần Nhân Tông. Nhà nghèo. Thích chơi diều?
- Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó.
.. thì giờ chơi diều.
* ý1, 2: Tư chất thông minh của Nguyễn Hiền.
- 1 HS đọc đoạn 3 lớp đọc thầm. Suy nghĩ và TLCH
*ý3: Đức tính ham học và chịu khó của Hiền.
- 1 HS đọc đoạn 4 
- Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13,.... ham thích chơi diều.
*ý 4 : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyễn năm 13 tuổi. 
- 1 HS đọc câu hỏi 4
- Có trí thì nên.
* ND: Câu chuyện ca ngợi Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi.
- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Luyện đọc theo cặp
- 3HS thi dọc diễn cảm.
- 
4. Củng cố – dặn dò:
? Câu chuyện ca ngợi ai? về điều gì? 
? Truyện giúp em hiểu điều gì?
- NX giờ học: Ôn bài. CB bài : có chí thì nên.
Tiết 3:
Toán:(Tiết 51)
Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số TN với 10, 100, 1000 và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...
- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000
- HS làm được bài tập Bài 1 ý a cột 1, 2; ý b cột 1,2 ; Bài 2( 3 dòng đầu).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
A. Hướng dẫn nhân 1 số TN với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10:
- Thực hiện phép nhân
35 x 10 = ?
- 35 x 10 = 350
? Em có NX gì về thừa số 35 với tích 350?
? Qua VD trên em rút ra NX gì?
- Thực hiện phép chia
350 : 10 = ?
? Qua VD trên em rút ra KL gì?
B. HDHS nhân một số với 100,1000...
hoặc chia 1 số tròn trăm tròn nghìn cho 100, 1000...
35 x 100 = ? 35 x 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000: 1000= ?
? Qua các VD trên em rút ra NX gì?
C. Bài tập
Bài 1(T56) : Tính nhẩm
- Thi nêu kết quả nhanh
- Nêu lại NX chung
a.18 x 10 = 180 
 18 x 100 = 1800 
 18 x 1000 = 18 000 
b. 9000 : 10 = 900 
 9000 : 100 = 90
 9000 : 1000 = 9
Bài 2(T59) : ? Nêu y/c?
VD : 300 kg = tạ
Ta có: 100 kg = 1 tạ
Nhẩm 300 : 100 = 3
Vậy 300 kg = 3 tạ
- 35 x 10 = 10 x 35
 = 1 chục x 35 = 35 chục = 350
- 350 gấp 35 là 10 lần .
- Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêmvào bên phải số 35 một chữ số 0.
- 350 : 10 = 35
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
- 35 x 100 = 3500 35 x 1000 = 35000
 3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35
- Rút ra KL
- Làm miệng
a. 256 x 1000 = 256 000
 302 x 10 = 3 020
 400 x 100 = 40 000
b. 20020 : 10 = 2 002
 200200 : 100 = 2 002
 2002000 : 1000 = 2 002
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Làm bài
- Nêu kết quả
70 kg = 7 yến 10 kg = 1 yến
800 kg = 8 tạ 100 kg = 1 tạ
300 tạ = 30 tấn 10 tạ = 1 tấn
4. Củng cố, dặn dò(2p)
- NX chung giờ học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: 
Đạo đức:(Tiết 11)
Thực hành kĩ năng giũa kì I .
I) Mục tiêu:
 - củng cố KT về: Trung thực trong HT, vượt khó trong HT, bbiết bày tỏ ý kiến, tiết kiệm tiền của, tiết kiệm thời gian.
II) các HĐ dậy- học :
1. KT bài cũ : ? vì sao phải tiết kiệm tiền của?
2. Bài mới :
a. giới thiệu bài:
b. Ôn bài cũ:
? Thế nào là trung thực trong HT?
? Thế nào là vượt khó trong HT?P
? Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến ntn?
? Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
 ? vì sao phải tiết kiệm thời gian?
c. Trả lời câu hỏi và làm bài tập tình huống:
? Em sẽ làm gì khi không làm được bài trong giờ kiểm tra?
 ? Khi gặp bài khó em không giải được em sẽ xử lí ntn?
? Em sẽ làm gì khi được phân công một việc không không phù hợp ?
* Những việc làm nào dưới đây là tiết kiệm tiền của? 
a. Giữ gìn sách vở đồ dùng HT.
b. Giữ gìn sách vở đồ dùng đồ chơi.
c. Vẽ bậy, bôi bẩn ra sách vở , bàn ghế,tường lớp học.
d. Xé sách vở .
e. Làm mất sách vở, đồ dùng học tập, đồ chơi vứt bừa bãi. 
g. không xin tiền ăn quà vặt.
- Gv chốt ý kiến đúng ý a, b, g
? Bạn đã biết tiết kiệm t/g chưa? Hãy trao đổi với bạn bên cạnh 1 việc làm cụ thể mà em đã biết tiết kiệm thời giờ?
- chịu điểm kém rồi q/tâm gỡ lại.
- Tự suy nghĩ cố gắng làm bằngđược.
- nhờ bạn giảng giải để tự làm.
- Hỏi thầy giáo hoặc cô giáo hoặc người lớn.
- Em nói rõ lí do để mọi người hiểu và thông cảm với em...
- Thảo luận nhóm 2
- các nhóm báo cáo. NX.
- Tl nhóm 2
- Trình bày trước lớp. NX.
3. Tổng kết dặn dò: 
- NX giờ học. 
- Về học và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5
Khoa học:(Tiết 21)
Ba thể của nước
I. Mục tiêu: Sau bài học hs biết:
- Đưa ra ví dụ chứng tỏ nước trong tự nhiên tồn tại ở 3 thể: Rắn, lỏng, khí. Nhận ra tính chất chung của nước và sự khác nhau khi nước tồn tại ở 3 thể.
- Thực hành chuyển nước ở thể lỏng thành thể khí và ngược lại
- Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể rắn và ngược lại
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng thí nghiệm
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức(1p)
2.KT bài cũ:(3p) ? Nêu t/c của nước?
3. Bài mới:(30p)
HĐ1: Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại
Bước 1: Làm việc cả lớp.
? Nêu VD nước ở thể lỏng
- Gv lau bảng
? Nước trên mặt bảng đã biến đi đâu?
 Quan sát thí nghiệm H3( SGK) 
Bước 2: - Nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
 - T/c và HD HS làm TN
- Gv rót nước nóng từ phích vào cốc cho các nhóm.
? Em có NX gì khi q/s cốc nước?
- nhấc đĩa ra q/s. NX, nói tên h/tượng vừa xảy ra?
Bước 3: Làm việc cả lớp
? qua TN trên em rút ra KL gì?
? nêu VD nước ở thể lỏng thường xuyên bay hơi vào không khí?
? Giải thích h/tượng nước đọng ở vung nồi cơm, nồi canh?
HĐ2: Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngược lại.
Bước1: - Giao việc cho HS đặt khay nước vào ngăn đông của tủ lạnh ( ngăn làm đá) từ tối hôm trước sáng hôm sau lấy ra q/s và trả lời câu hỏi.
Bước 2 :
 ?Nước đã biến thành thể gì?
? Hình dạng như thế nào?
? Hiện tượng này gọi là gì?
? Khi để khay nước ở ngoài tủ lạnh hiện tượng gì sẽ xảy ra? Gọi là hiện tượng gì?
? Nêu VD nước ở thể rắn?
- GV kết luận
HĐ3 : Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước
? Nước tồn tại ở những thể nào?
? Nêu tính chất chung của nước ở từng thể đó và t/c riêng của từng thể ?
- Nêu VD về nước ở thể lỏng và nước ở thể khí.
- Nước mưa, nước sông, nước biển
- Hs sờ tay vào mặt bảng mới lau, NX
- 1 lúc sau cho HS sờ lên mặt bảng, NX
- Bốc hơi
- Qsát: Hơi nước bốc lên, úp lên mặt cốc 1 cái đĩa
- Mỗi nhóm để một cái cốc và một cái đĩa lên bàn.
- các nhóm lấy đĩa úp lên trênóng cốc nước nóng và quan sát .
- Cốc nước nóng bốc hơi.
- Mặt đĩa đọng lại những giọt nước do nước bốc hơi tụ lại.
- nước từ thể lỏng sang thể khí, từ thể khí sang thể lỏng.
- Nước biển, sông bốc hơi -> mưa
- Ta lau nhà sau 1lúc nền nhà khô.
 - Do nước bốc hơi gặp lạnh ngưng tụ lại.
- Qsát các khay đá trong tủ lạnh
-Thành nước ở thể rắn
- có hình dạng nhất định
- Là sự đông đặc
- Nước đá chảy thành nước. Là sự nóng chảy.
- Nước đá, băng, tuyết
- Đọc phần ghi nhớ
- Rắn, lỏng, khí
- ở cả 3 thể nước trong suốt... 
 Nước ở thể lỏng, khí không có hình dạng nhất định.
- Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định.
 4. Củng cố, dặn dò:(1p)
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại thí nghiệm. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 6:
Toán: Ôn tập tiết 51
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố các kiến thức về:
- Thực hiện phép nhân 1 số TN với 10, 100, 1000 và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...
- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000
- HS làm dược các bài tập trong vở BT.
II. Lên lớp:
Bài cũ:
HS nhắc lại phép nhân, chia 1 số TN với 10, 100, 1000
 2. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn tập:
* Bài 1: Tính nhẩm
- GV nhận xet và yêu cầu HS nhắc lại cách nhân, chia một số cho 10,100,1000 
* Bài 2: Tính
a. 63 x 100 : 10 = 6300 : 10 = 630
b. 960 x 1000 : 100 = 960 000 : 100 = 9 600
 c. 79 x 100 : 10 = 7900 : 10 = 790
d. 90 000 : 1000 x 10 = 90 x 10 = 900
- GV nhận xét
* Bài 3: Viết số thích hợp vào chô chấm:
a. 160 = 16 x 10 ; b. 8000 = 8 x 1000
 4500 = 45 x 100 800 = 8 x 100
 9000 = 9 x 1000 80 = 8 x 10
c. 70000 = 70 x 1000 ; d. 2020000 = 202 x 10000
 70000 = 700 x 100 ; 2020000 = 2020 x 1000
 70000 = 7000 x 10 ; 2020000 = 202000 x 10
- GV nhận xét
- HS đọc yêu cầu và nêu miệng lần lượt kết quả.
- HS đọc yêu cầu và làm BT vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS đọc yêu cầu và làm BT vào vở.
- 4 HS lên bảng chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn và chuẩn bị bài sau. ... Kể chuyện theo cặp
b. Thi kể trước lớp
- Kể từng đoạn
- Kể toàn chuyện
? Em học tập được đièu gì ở anh Kí?
- Gv nhận xét, bình chọn bạn kể hay
- Nghe cô kể
- Nêu yêu cầu của bài
- Kể tiếp nối theo tranh
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Kể từng đọan chuyện (nhóm 3 HS)
- 1 , 2 hs thi kể
- Nói điều các em học được ở anh Nguyễn Ngọc Kí
+ Tinh thần ham học, quyết tâm vượt lên trở thành người có ích.
+ Bản thân mình phải cố gắng nhiều hơn
 4. Củng cố, dặn dò(1)
- NX chung tiết học
- Tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau
*********************************************************************
 Ngày soạn: 17 / 11 / 2009
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Tiết 1
Tập làm văn :(Tiết 21)
Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân
I. Mục tiêu:
- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức(1p)
2. KTbài cũ:(5p)
- Trả bài, Nx bài kiểm tra giữa kì I
- Thực hành đóng vai trao đổi ý kiến với ngời thân( tuần 9)
3. Bài mới :(30p)
a. Giới thiệu bài : 
b. Hớng dẫn phân tích đề :
* Tìm đề tài trao đổi
- Nêu tên nhân vật mình chọn?
* Xác định nội dung trao đổi
- Nói nhân vật mình chọn trao đổi và sơ lược về nội dung trao đổi
* Xác định hình thức trao đổi
c. HS thực hành :
- Đóng vai
- Thi đóng vai trao đổi trước lớp
- NX, bình chọn
+ Nắm vững mục đích trao đổi
+ Xác định đúng vai
+ Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi cuốn
+ Thái độ chân thực, cử chỉ, động tác tự nhiên
- Đọc đề bài ( 2, 3 hs)
- Hs phân tích đề bài
- Đọc gợi ý 1
- Nguyễn Hiền, Nguyễn Ngọc Kí,
Rô- bin-xơn, Niu-tơn
- Đọc gợi ý 2
- 1 hs giỏi làm mẫu
- Đọc gợi ý 3
- Tạo nhóm, hỏi và trả lời câu hỏi( ngời nói chuyện, xng hô, chủ động hay gợi chuyện)
- Tạo cặp, đóng vai tham gia trao đổi, thống nhất ý
- Các nhóm thi đóng vai
- NX, đánh giá nhóm bạn
4. Củng cố, dặn dò :(2p)
- NX chung giờ học
- Hoàn thiện lại bài( Trao đổi với ngời thân)
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2
 Toán :(Tiết 54)
Đề- xi- mét vuông
I. Mục tiêu :Giúp hs: 
- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo dm2
- Biết đợc 1 dm2 = 100cm2 và ngợc lại. 
 - HS làm đợc BT1,2,3 
II. Đồ dùng dạy học :
- Tấm bìa hình vuông cạnh 1 dm2 ( chia 100 ô vuông)
III. Các hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức(1p)
2. KT bài cũ: (5p)- 1 HS lên bảng lớp làm nháp. 15 dm=.. cm, 1m=...dm
3.Bài mới(30p)
A. Giới thiệu đề-xi-mét vuông:
- Đơn vị đo diện tích: dm2
- Gv lấy hình vuông cạnh 1 dm
- Gv chỉ vào bề mặt của hình vuông:
Đề-xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1dm , đây là đề-xi - mét vuông
- Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
? Hình vuông cạnh 1dm đợc xếp đầy bởi bao nhiêu hình vuông nhỏ
( DT 1cm2) ?
? Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu cm2?
Vậy 1 dm2=..cm2
B. Luyện tập:
Bài1(T63): Đọc
- Luyện đọc
Bài2(T63) : ? Nêu y/c?
- Luyện viết
Bài3(T63) : ? Nêu y/c?
- Quan sát và đo cạnh hình vuông
- Nghe
- Hs đọc và viết dm2
- 100 hình vuông nhỏ
( 10 x 10= 100 hình vuông)
- ...có diện tích 1 cm2
- 1dm2 = 100cm2
- Hs nêu lại
- Làm bài miệng
- Ba mơi hai đề-xi-mét vuông
 Chín trăm mời một đề-xi-mét vuông
- Viết theo mẫu
- Làm bài vào SGK, 1 HS lên bảng
- 812dm2; 1967dm2 ; 2812dm2
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Làm bài cá nhân, 3HS lên bảng
1dm2 = 100cm2 48dm2 = 4 800cm2
100cm2 = 1dm2 2 000cm2 = 20dm2
 1 997dm2 = 199 700cm2
 9 900cm2 = 99dm2
4: Củng cố, dặn dò :(1p)
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 
Luyện từ và câu :(Tiết 22)
Tính từ
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái...(ND ghi nhớ).
- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn ngắn( đoạn a hoặc đoạn b BT 1 mục III), biết đặt câu với tính từ ( BT 2).
- HS khá gỏi làm đợc toàn bộ BT 1 mục III.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức(1p)
2. KT bài cũ:(5p)
- Làm lại BT 2, 3 (T 106, 107)
- NX, đánh giá
3. Bài mới: (30p)
a. Giới thiệu bài:
b. Phần nhận xét:
Bài 1,2(T110-111) : Đọc truyện
a.Tính từ chỉ tính tình, t chất của cậu bé Lu- i
b. Màu sắc của sự vật
 Những chiếc cầu
 Mái tóc của thầy Rơ-nê
c. Hình dáng, kích thớc và và đ2 khác nhau của sự vật
Thị trấn
Vờn nho
Những ngôi nhà
Dòng sông
Da của thầy Rơ-nê
*GV: những từ chỉ tính tình, t chất của cậu Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng kích thớc và đ2 của sự vật gọi là tính từ.
Bài 2(T111) : ? Nêu y/c?
 ? Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
? Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi ntn?
*GV: Những từ miêu tả đ2 , t/c của sự vật, HĐ trạng thái của ngời, vậtđợc gọi là tính từ.
c. Phần ghi nhớ:
? Thế nào là tính từ?
- Nêu VD minh hoạ
3. Luyện tập :
Bài1(T111) : ? Nêu y/c?
- Làm bài cá nhân
- Trình bày bài 
Bài2(T112) : ? Nêu yêu cầu của bài?
 Đặt câu có tính từ
- Nói về 1 ngời bạn hoặc ngời thân của em
- Nói về 1 sự vật quen thuộc với em
-GV nhận xét, bổ sung
- Cậu hs ở ác- boa
- Đọc nội dung bài tập 1 và 2( 2HS)
- Theo cặp, trao đổi và nhận xét
-3 HS làm bài tập vào phiếu
- chăm chỉ, giỏi
- Trắng phau
- xám
- nhỏ
- con con
- nhỏ bé, cổ kính
- hiền hoà
- nhăn nheo
- Nghe
- ...bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại
- ...dáng đi hoạt bát, nhanh trong bước đi.
- HS nêu
- Đọc nội dung phần ghi nhớ
- Nhỏ nhắn, ngoan, nguy nga, xấu xí, dài ngắn, xanh
- Tìm tính từ trong đoạn văn
- Tính từ trong đoạn văn
- 2 Hs lên bảng, lớp dùng bút chì gạch chân dới các tính từ SGK
a. gầy gò, cao, sang, tha, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng
b. quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hang, tớng, ít, dài, thanh mảnh
- 1 HS nêu
- Mẹ em rất dịu dàng.
 Bạn Lâm thông minh, nhanh nhẹn.
- Cây cảnh nhà em rất tơi tốt.
 Dòng nớc đổ xuống trắng xoá .
 4. Củng cố, dặn dò :(2p) ? Thế nào là tính từ? Cho ví dụ?
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 4
Địa lý :
Ôn tập
I. Mục tiêu : Học song bài này HS biết;
- Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và HĐ sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc bộ và Tây nguyên.
- Chỉ được dãy núi HLS, các cao nguyên ở Tây nguyên và thành phố Đà Lạt trên bản đồ địa lý TNVN.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập, lược đồ trốngVN.
III. Các HĐ dạy học :
1.ổn định tổ chức(1p)
2. KT bài cũ:(5p)
3. Bài mới: (30p) Ôn tập
HĐ1: Làm việc cá nhân
- Sử dụng bản đồ địa lý TNVN
- chỉ trí dãy núi HLS. các cao nguyên ở Tây Nguyên. Thành phố Đà Lạt.
HĐ2 : Làm việc theo nhóm
Bớc 1: Giao việc 
Bớc 2: Thảo luận
Bớc 3: Báo cáo
- HS lên chỉ bản đồ
- Thảo luận 2 câu hỏi SGK
- Đại diện nhóm báo cáo
Đặc điểm
Thiên nhiên
Con ngời và các HĐ sinh hoạt và sản suất
 Hoàng liên Sơn
-Địa hình: có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
- Khí hậu: Những nơi cao của HLS khí hậu lạnh quanh năm nhất là những tháng mùa đông.
-Dân tộc: Tày, Nùng, Dao, H'Mông,...
- Trang phục: Sặc sỡ được may thêu, T2công phu.
- Lễ hội: Lễ hội xuống dồng, hội chơi núi mùa xuân. 
*T/g tổ chức lễ hội vào mùa xuân.
* HĐ trong lễ hội:Thi hát, múa sạp, ném còn, múa xòe,...
- HĐSX: + Trồng lúa, ngô, khoai, đậu, cây ăn quả...
 + nghề thủ công: Đan lát, dệt thổ cẩm, rèn, đúc...
 + Khai thác khoáng sản: 
 Tây Nguyên
- Là vùng đất cao rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
- Có 2 mùa rõ rệt mùa ma và mùa khô.
- Dân tộc: Ê- đê, Ba- na, 
Xơ- đăng, Mạ, H' Mông, Tày,
Gia- rai ...
-Trang phục: Trang trí hoa văn nhiều màu sắc, đồ trang sức bằng kim loại.
- Lễ hội: ...đâm trâu, đua voi, cồng chiêng, hội xuân, lễ ăn cơm mới..
* Th/g tổ chức lễ hội vào sau vụ thu hoạch, mùa xuân...
* HĐ trong lễ hội: Nhảy múa, tế lễ.
- HĐSX: + Trồng chè, cà phê, cao su, hồ tiêu...
 + chăn nuôi trâu, bò, voi
 + Khai thác sức nước, khai thác rừng
HĐ3 : Làm việccả lớp
? Nêu đặc điểm địa hình vùngTrung du bắc bộ?
? Người dân ở đây đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi trọc?
- GV nhận xét, hoàn thiện bài
- Là 1 vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp ( trung du)
- Trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm và trồng cây ăn quả
4. Tổng kết - dặn dò:(1p)
- Nhận xét. 
- BTVN: Ôn bài. CB bài: Đồng bằng Bắc Bộ 
Tiết 5: 
Luyện viết :bài 11
I/Mục tiêu:
 -giúp HS viết đúng ,đẹp.
 - Rèn luyện tính cận thận và kiên trì cho HS.
II/Lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết “ếch,Tháng, Góp,Nắng” bảng con.
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
b).HD hS luyện viết:
 -HS đọc bài 11 trong vở luyện viết.
 ? Nêu nội dung đoạn cần viết?
 ? Đoạn văn được trình bày nh thế nào?
 - GV viết mẫu,kết hợp phân tích cách viết”Hay thì khen,hèn thì chê.”
 - HS luyện viết bảng con 1 số chữ khó.
 - GV nhận xét uốn nắn.
 - GV lu ý cách trình bày.
c)HS viết bài:
 - HS viết bài vào vở –GV qs giúp đỡ hs.
 -Thu vở chấm bài. –GV nhận xét.
III/Củng cố-Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
 -Về nhà luyện viết và chuẩn bị bài sau.
Tiết 6:
Toán: Ôn tập tiết 54
I. Mục tiêu :Giúp hs: 
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo dm2
- Biết được 1 dm2 = 100cm2 và ngược lại. 
 - HS làm đợc BT1,2,3, 4,5 trong vở BT
II Lên lớp:
Bài cũ:
- HS nêu mối quan hệ giữa dm2 và cm2
 2. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn tập:
* Bài 1: Viết theo mẫu
119 dm2 : Một trăm mười chín đề – xi – mét khối
1969 dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín 
 đề - xi - mét khối 
32000 dm2 : Ba mươi hai nghìn đề - xi - mét khối 
* Bài 2: Viết theo mẫu
2005 dm2 
1954 dm2 
990 dm2 
* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
4 dm2 = 400 cm2 ; 4800 cm2 = 48 dm2 
1000 cm2 = 10 dm2 ; 1996 dm2= 199600 cm2 
508 dm2 = 50800 cm2 ; 2100 cm2 = 21dm2 
* Bài 4: Điền dấu 
320 cm2 < 3 dm2 20cm2 ;
 955 cm2 < 9dm2 50 cm2 
9 dm2 5 cm2 > 905 cm2 
 2001cm2 < 20dm210 cm2 
- HS làm bài tập vào vở và nêu miệng kết quả.
- HS làm vào vở 3 HS lên bảng viết, nhận xét.
- HS làm vào vở 2 HS lên bảng làm, nhận xét.
- HS làm Tương tự 
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về học và chuẩn bị bài sau.
Tiết 7:
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên soạn giảng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_11_chuan_kien_thuc_hay_nhat.doc