NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. Mục tiêu:
1. Đọc đúng tên riêng nớc ngoài (Xi-ôn-côp-xki) ; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
2. Hiểu ND : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 13 Thứ hai, ngày 14 thỏng 11 năm 2011 Toỏn Tiết 61: GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI 11 A/ Mục tiờu - Giỳp H biết cỏch và cú kĩ năng nhõn nhẩm số cú 2 chữ số với 11 B/ Hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động I, Kiểm tra (5’) Bài : Luyện tập II, Bài mới 1, Giới thiệu (2’) 2, Phỏt triển bài a, Trường hợp tổng 2 chữ số bộ hơn 10(5’) 27 KL: Để cú 297 ta viết số 9 x 11 (là tổng của 2và7) xen 27 giữa hai chữ số của 27. 27 VD: 35 x 11 = 385 297 b, Trường hợp tổng 2 chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 (5’) 48 4 cộng 8 bằng 12 viết 2 x 11 xen giữa 4 và 8, đc 428 48 Thờm 1 vào 4 được 528 48 . 528 c, Thực hành (21’) Bài 2: Tỡm x a. x : 11= 25 b. x : 11 = 78 x = 25 x 11 x = 78 x 11 x = 275 x = 858 Bài 4 Cõu nào đỳng, cõu nào sai ? b : đỳng a,c,d: sai 3, Củng cố, dặn dũ (3’) - 2H chữ BT4 ; 2 phộp tớnh BT2 (VBT) G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài - G cho H đặt tớnh và tớnh, 1H viết bảng - Cho H nhận xột kết quả 297 với thừa số 27 - H tự rỳt ra kết luận (G ghi bảng ) - 4H đọc lại. - H làm thờm 1 VD khỏc - Cho H thử nhõn nhẩm & đưa ra cỏch làm - G cho H đặt tớnh thử - Từ đú rỳt ra cỏch nhõn nhẩm đỳng. - G ghi bảng - 4H nhắc lại - H nờu yờu cầu bài tập - GV hướng dẫn – H làm bài vào vở - H lờn chữa bài - H + GV nhận xột chữa bài - 1H đọc đề, H trao đổi theo bàn - Đại diện nờu kết quả; G chốt kq đỳng. - G nhận xột tiết học - Về nhà làm cỏch khỏc bài tập 3;VBT Tập đọc Tiết 25 : NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng tên riêng nước ngoài (Xi-ôn-côp-xki) ; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện. 2. Hiểu ND : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ụn-cốp-xki nhờ khổ cụng nghiờn cứu kiờn trỡ bền bỉ suốt 40 năm, đó thực hiện thành cụng mơ ước tỡm đường lờn cỏc vỡ sao. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết đoạn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra: (3') Bài : Vẽ trứng. B. Bài mới: (35') 1. Giới thiệu: 2. Luyện đọc. Đ1: Từ đầu đến bay được. Đ2: Tiếp theo đến tiết kiệm thụi. Đ3: Tiếp theo đến cỏc vỡ sao. Đ4: Đoạn cũn lại. Luyện đọc: Xi-ụ-cốp-xki, rủi ro, chế khớ cầu, Sa hoàng, thăng thiờn. 3. Tỡm hiểu bài: ễng mơ ước được bay lờn bầu trời * Quyết tõm thực hiện ước mơ - ễng sống kham khổ để dành tiền mua sỏch vở, dụng cụ TN. Sa hoàng khụng ủng hộ, ụng khụng nản chớ. ễng thiết kế thành cụng tờn lửa nhiều tầng, phương tiện đến cỏc vỡ sao. - ễng cú nghị lực, quyết tõm thực hiện ước mơ. -Người chinh phục vỡ sao, ước mơ bay lờn bầu trời... 4. Hướng dẫn đọc diễn cảm: Luyện đọc đoạn :Từ nhỏ trăm lần Xi-ụn-cốp-xki đó kiờn trỡ, nhẫn nại nghiờn cứu để thực hiện ước mơ của mỡnh. C. Củng cố, dặn dũ:(2') - 2H đọc và trả lời cõu hỏi 2,3 sgk. - G đánh giá. -. G giới thiệu bài - ghi bảng - 1H đọc cả bài. - H đọc nối tiếp L1, G kết hợp chọn từ dễ lẫn cho H đọc. - H đọc nối tiếp L2, G kết hợp giảng chỳ giải - 1H đọc bài. - G đọc mẫu. - G nêu câu hỏi. - H đọc từng đoạn. - H thảo luận theo cặp - H phát biểu. - H nhận xét, bổ sung. - G chốt ý. - H rỳt ra ND bài. - 4H đọc nối tiếp.G treo bảng phụ. - G hướng dẫn luyện đọc diễn cảm . + Giỏo viờn đọc mẫu + H luyện đọc theo bàn + H thi đọc diễn cảm trước lớp + H + G nhận xột chọn bạn đọc hay nhất + Cõu chuyện giỳp em hiểu em hiểu điều gỡ? - G nhận xột tiết học - H. Về đọc lại bài và chuẩn bị tiết sau. Chính tả : Nghe - viết Tiết 13 : NGƯỜI TèM ĐƯỜNG lên CÁC Vè SAO I. Mục tiêu: 1. Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn. 2. Làm đỳng cỏc bài tập 2a và 3a. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết bài 2 - 2 bảng nhóm làm bài 3. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra: (3') Bài: Phõn biệt tr/ch. B. Bài mới: (35') 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn H nghe - viết: Mơ ước được bay lờn bầu trời. Xi-ụn-cốp-xki, rủi ro, thớ nghiệm. 3. Luyện tập: Bài 2 (a): Tỡm cỏc tớnh từ cú 2 tiếng đều bắt đầu bằng l: lỏng lẻo, long lanh, lúng lỏnh, lấp lửng, lặng lẽ, lộng lẫy, lớn lao 2 tiếng đều bắt đầu bằng n: núng nảy, nặng nề, nóo nựng, năng nổ, non nớt, nún nà, no nờ, nụ nức, Bài 3 (a): Tỡm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n. - nản lũng (nản chớ). - lớ tưởng. C. Củng cố, dặn dũ: (2') - H viết cỏc từ chõu bỏu, chõn thành, trõn trọng. - G đánh giá. - G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài.Ghi bảng. - 1H đọc đoạn văn viết chớnh tả - H đọc thầm. + Xi-ụ-cốp-xki mơ ước điều gỡ? - G hướng dẫn viết bảng con 1số từ khú. - G cho H gấp SGK và đọc từng cõu cho H viết. - Chấm 8 bài, cú nhận xột . - H nờu yờu cầu bài tập. - H thảo luận bài tập theo bàn. - Đại diện trỡnh bày kết quả. - H +G. nhận xột, kết luận. - H đọc yờu cầu của bài và làm vào vở. - 1H làm trờn bảng lớp. - Cả lớp nhận xột, G chốt ý. - G nhận xột tiết học. - H. Về nhà viết lại cỏc tớnh từ ở BT2a vào vở. Thứ ba, ngày 15 thỏng 11 năm 2011 Toỏn Tiết 62 : NHÂN VỚI SỐ Cể BA CHỮ SỐ I. Mục tiờu: - Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. II. Đồ dùng: - H phiếu cá nhân làm bài 1. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra: (3') Bài : Nhõn nhẩm với 11. B. Bài mới: (35') Giới thiệu: Phỏt triển bài: a. Tỡm cỏch tớnh 164 x 123 164 x 123 = 164 x (100+20+3) =164x100+164x20+164x3 = 16400 + 3280 + 492 = 20172 b. Giới thiệu cỏch đặt tớnh và tớnh 164 x123 492 328 164 . 20172 Thực hành: Bài 2: Viết giỏ trị của biểu thức vào ụ trống 34060; 34322 ; 34453 3. Củng cố dặn dũ: (2') - H chữa BT3 ( Cỏch 2). - G đánh giá. - G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài. - G hướng dẫn H tương tự nhõn với số cú hai chữ số dựa trờn cỏch tớnh “ Một số nhõn với một tổng ”. - H từng bước tỡm kết quả. - G ghi phộp tớnh theo cột dọc. - Hướng dẫn H nhõn từng bước để tỡm tớch riờng thứ nhất, thứ hai, thứ ba. - Lưu ý H viết lựi sang trỏi một cột ( tớch riờng thứ 2 ) , hai cột ( tớch riờng thứ 3 ). - H nờu cầu bài tập - H làm bài cỏ nhõn - H lờn điền kq’ - H+G nhận xét, đánh giá. - G nhận xột tiết học. - H. Về nhà hoàn thiện BT 1(SGK) và làm bài ở VBT. Luyện từ và câu Tiết 25 : Mở rộng vốn từ : í CHÍ - NGHỊ LỰC I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết tìm từ, đặt câu, viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học. II. Đồ dùng: - 2 bảng nhóm kẻ sẵn bài tập 1 cột a, b thành cột DT,ĐT bài tập 2. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra: (3') Bài: Tớnh từ. B. Bài mới: (35') 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tỡm cỏc từ: a) Núi lờn ý chớ nghị lực của con người. VD: quyết chớ, quyết tõm, bền gan b) Nờu lờn thử thỏch đối với ý chớ nghị lực của con người. VD: khú khăn, gian khổ, gian truõn... Bài 2: Đặt cõu với mỗi từ em vừa tỡm được ở BT1. VD: Tụi khụng nhụt chớ trước khú khăn. Bài 3: Viết đoạn văn ngắn núi về một người cú ý chớ, nghị lực nờn đó vượt qua nhiều thử thỏch để thành cụng. - VD : Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh rất có chí.Ông đã từng thất bại trên thương trường, có lúc mất trắng tay nhưng ông không nản chí. "Thua keo này bày keo khác" ông lại quyết trí làm lại từ đầu. 3. Củng cố, dặn dũ: (2') - 2H đọc thuộc lũng ghi nhớ. - 1H tỡm những từ ngữ miờu tả mức độ khỏc nhau của cỏc đặc điểm: đỏ. - G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài.ghi bảng. - 1H đọc yờu cầu bài tập. - H làm bài cỏ nhõn, 2 em làm trờn bảng nhúm và dỏn lờn bảng lớp. - H nhận xột, bổ sung, G chốt ý. - 2H đọc lại cỏc từ ở BT1. - H đặt cõu theo yờu cầu trờn vở. - 5H đọc cõu mỡnh đặt - H nhận xột, G thống nhất kết quả. - 1H đọc yờu cầu của đề bài. - G: Cú thể viết về 1 người nhờ em đọc trong sỏch bỏo, nghe kể lại hoặc là hàng xúm của em... - Cú thể mở đầu hoặc kết thỳc bằng 1 cõu tục ngữ. - 3H nờu cỏc thành ngữ, tục ngữ đó biết. - H viết đoạn văn, 4H đọc. - H +G bỡnh chọn đoạn hay nhất. - G nhận xột tiết học. - H. Về nhà xem lại cỏc bài đó chữa và chuẩn bị bài sau. Lịch sử CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ HAI (1075 – 1077) I. Mục tiờu : -Biết những nét chính về trận chiến tại sông Như Nguyệt. - Vài nét về công lao Lý Thường Kiệt : người chỉ huy cuộc K/C chống quân Tống lần thứ hai thắng lợi. - Học sinh khá giỏi nắm được nội dung cuộc chiến đấu của quân Đại Việt trên đất Tống- biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc K/C. II. Đồ dựng: Lược đồ phũng tuyến sụng Như Nguyệt ( sụng Cầu) III. Hoạt động dạy học Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra : (3') Bài : Chựa thời Lớ B. Bài mới : (25') 1.Giới thiệu 2. Phỏt triển bài a.Diễn biến: -Lớ Thường Kiệt xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Như Nguyệt. -Lớ Thường Kiệt phỏ õm mưu xõm lược của nhà Tống - quân địch do Quỏch Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tấn công, chờ quõn thuỷ để phối hợp nhưng quõn thuỷ bị quõn ta chặn đứng ngoài bở biển. Quỏch Quỳ liều mạng đúng bố tiến cụng. Hai bờn giao chiến ỏc liệt. Lớ Thường Kiệt thỳc quõn xụng tới tiờu diệt kẻ thự , bất ngờ đánh thẳng vào doanh trại giặc. quân địch không chống cự nổi, tìm đường tháo chạy .Quõn ta đại thắng c. Kết quả và nguyờn nhõn thắng lợi Cuộc khỏng chiến thắng lợi, nền độc lập giữ vững Nhõn dõn ta cú lũng yờu nước, quyết tõm đỏnh giặc và sự lónh đạo tài tỡnh của Lớ Thường Kiệt. * Bài học: SGK 3. Củng cố dặn dũ: (2') 2 H trả lời: + Tại sao thời Lớ đạo phật rất phỏt triển? - G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài - H đọc sgk “ Năm 1072 nước ” + Khi biết quõn Tống chuẩn bị xõm lược nước ta Lớ Thường Kiệt cú chủ trương gỡ? - H trả lời, G chốt ý - H quan sỏt lược đồ và trả lời : + Lớ Thường Kiệt làm gỡ để chuẩn bị đỏnh giặc? + Quõn Tống xõm lược thời gian nào? + Lực lượng chỳng ntn? do ai chỉ huy? + Trận quyết chiến diễn ra ở đõu, ntn? - H trao đổi nhúm và trỡnh bày diễn biến kết hợp chỉ trờn lược đồ sgk - G treo lược đồ trận quyết chiến trờn sụng Cầu - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày và chỉ trờn lược đồ trờn bảng- G nhận xột, bổ sung + Nờu kết quả cuộc khỏng chiến ? +Vỡ sao nd ta giành được chiến thắng ấy? - H trả lời, G kết luận - G giới thiệu bài thơ, 1 H đọc diễn cảm + Em cú suy nghĩ gỡ về bài thơ đú? - G: Hệ thống nội dung bài nêu bài học -3H. đọc bài học - G. nhận xột tiết học - H. học bài và xem trước bài sau. Kể chuyện Tiết 13 : ễN L ... ờu yờu cầu bài tập, đọc thầm lại bài. - G treo bảng phụ kẻ sãn lên bảng. - H ghộp cỏc cõu hỏi vào 1 cột "cõu hỏi". - 1H đọc yờu cầu bài tập 2,3. - H trả lời, G ghi kết quả vào bảng, 1 H đọc bảng kết quả. - 4 H đọc phần ghi nhớ (SGK). - H đọc yờu cầu, H đọc thầm lại bài - H làm cá nhân vào vở. - H nêu miệng - H +G nhận xột, chốt lời giải đỳng. - 1H đọc yờu cầu BT và mẫu. - 1 cặp H giỏi làm thử. - Từng cặp H chọn cõu trong bài và viết cỏc cõu hỏi liờn quan. - Đại diện vài cặp lờn trỡnh bày trước lớp. - H đọc yờu cầu bài tập và mẫu. - H khá giỏi làm cá nhân nêu miệng kết quả. - G nhận xột, đánh giá. - 1H nhắc lại phần ghi nhớ - H. Về nhà học thuộc và ghi nhớ. Kĩ thuật THấU MểC XÍCH (T1) A/ Mục tiờu - H bước đầu biết cỏch thờu múc xớch và ứng dụng của thờu múc xớch. - Hỡnh thành thúi quen thớch lao động B/ Đồ dựng - Tranh quy trỡnh thờu múc xớch - Mẫu đường thờu múc xớch - Bộ thực hành may- khõu- thờu C/ Hoạt động dạy học Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Phỏt triển bài (30’) a. Quan sỏt và nhận xột mẫu Ở mặt phải đường thờu là những vũng chỉ múc nối tiếp nhau giống như chuỗi mắt xớch ở sợi dõy chuyền. Mặt trỏi đường thờu là những mũi chỉ bằng nhau, nối tiếp nhau. * Ghi nhớ : SGK b. Hướng dẫn thao tỏc kĩ thuật - Thờu từ trỏi sang phải - Mỗi mũi thờu được bắt đầu bằng cỏch tạo thành vũng chỉ qua đường dấu - Lờn kim, xuống kim đỳng vào cỏc điểm trờn đường vạch dấu. - Rỳt chỉ vừa phải - Khõu đến cuối đường khõu thỡ xuống kim để kết thỳc đường khõu Như cỏch kết thỳc đường khõu thường 3. Củng cố dặn dũ (3’) - G cho H quan sỏt mẫu đường thờu múc xớch và kết hợp giới thiệu bài - G giới thiệu cho H quan sỏt cỏc mũi thờu múc xớch ở mặt phải, mặt trỏi kết hợp H1 sgk để trả lời cỏc cõu hỏi + Nờu đặc điểm của cỏc mũi thờu múc xớch? - G gợi ý để H rỳt ra khỏi niờm về thờu múc xớch. - 4 H đọc lại - G treo tranh quy trỡnh thờu múc xớch - H nờu cỏc bước trong quy trỡnh - Nờu cỏch thờu * G thao tỏc khõu mũi khõu thứ nhất, mũi khõu thứ hai - 1 H lờn thực hiện tiếp + Muốn kết thỳc đường khõu ta làm ntn? * H tập khõu trờn hộp đồ dựng của mỡnh - G nhận xột tiết học - Về nhà học ghi nhớ và tập khõu trờn vải ở gia đỡnh. Địa lý Tiết 13 : NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ I. Mục tiờu: - Biết đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra: (3') Bài: Đồng bằng Bắc Bộ. B. Bài mới: (25') 1. Giới thiệu: 2. Phỏt triển bài: a. Chủ nhõn của đồng bằng. - Là nơi tập chung đụng dõn, chủ yếu là người Kinh. - Cú nhiều nhụi nhà quõy quần bờn nhau. - Để tránh gió, bão, nhà được dựng vững chắc. b. Trang phục và lễ hội.- nghề thủ công truyền thống. - Nam: Quần trắng, ỏo the, khăn xếp. - Nữ: Vỏy đen, ỏo tứ thõn (yếm), khăn mỏ quạ. - Lễ hội tổ chức vào mựa xuõn, cú nhiều hoạt động vui chơi, hỏt giao duyờn, thể dục - Hội chựa Hương, hội Lim, hội Giúng là những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng bắc bộ. - ý thức sử dụng năng lượng- ý thức bảo vệ môi trường trong sản xuất. 3. Củng cố, dặn dũ: (2') - 1 H nêu bài học tiết trước. - G đánh giá. - G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài - H đọc sgk và trả lời cõu hỏi: + ĐBBB là nơi đụng hay thưa dõn? + Ở đõy chủ yờu là dõn tộc nào? - H dựa vào sgk, tranh ảnh để thảo luận: + Làng của người Kinh ở ĐBBB cú đặc điểm gỡ? + Nờu đặc điểm về nhà ở của người Kinh. - H khá giỏi nêu mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người qua cách dựng nhà của người dân đồng bằng Bắc Bộ. - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả - H +G nhận xột, chốt ý. *nội dung tích hợp: - H cỏc nhúm dựa vào tranh ảnh, kờnh chữ để thảo luận: + Hóy mụ tả về trang phục truyền thống của người Kinh ở ĐBBB. + Người dõn tổ chức lễ hội vào thời gian nào? Kể tờn hoạt động trong lễ hội mà em biết. + Kể tờn một số lễ hội nổi tiếng của người dõn ở ĐBBB. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Nhúm khỏc nhận xột, G kết luận. - G nhận xột tiết học - H học bài và chuẩn bị tiết sau. Đạo đức Tiết 13: HIẾU THẢO VỚI ễNG BÀ, CHA MẸ (TIẾT 2) I. Mục tiờu: - Biết được con cháu phải hiếu thảo với ông,bà cha mẹ để đền đáp công ơn ông bà cha mẹ đã sinh thành nuôi dạy mình. biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình. - con cháu có bổn phận hiếu thảo với ông bà cha mẹ. II. Đồ dựng : Hỡnh ảnh về hành vi, việc làm thể hiện lũng hiếu thảo của con, chỏu đối với ụng bà, cha mẹ. III. Hoạt động dạy học Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra: (3') Bài: Hiếu thảo với ụng bà, cha mẹ(T1) B. Bài mới: (25') 1.Giới thiệu 2.Phỏt triển bài Bài 3 Nếu là bạn nhỏ trong mỗi tranh dưới đõy em sẽ làm gỡ? Vỡ sao? G: Con chỏu hiếu thảo cần phải quan tõm chăm súc ụng bà, cha mẹ, nhất là khi ụng bà đó già yếu, ốm đau. Bài 4 Nờu việc đó làm (sẽ làm) để thể hiện lũng hiếu thảo với ụng bà, cha mẹ. Sau đú ghi vào vở theo mẫu a. Việc đó làm: - Khi thời tiết thay đổi, bà hay bị đau lưng. Em đó đấm lưng cho bà. b. Việc sẽ làm: - Đọc bỏo hàng ngày cho ụng nghe vỡ mắt ụng đó kộm. Bài 5 Vẽ một bức tranh về chủ đề hiếu thảo với ụng bà, cha mẹ 3. Củng cố dặn dũ: (2') - 2 H đọc thuộc lũng ghi nhớ - G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài. - G treo tranh cho H quan sỏt và nờu yờu cầu bài tập. - G chia lớp thành 2 nhúm, mỗi nhúm thảo luận và sắm vai theo tỡnh huống trong mỗi tranh. - Cỏc nhúm thảo luận và lờn thể hiện - H phỏng vấn cỏc bạn đúng vai về cỏch ứng xử của bạn. - H+G. nhận xột, kết luận - G nờu yờu cầu bài tập - H thảo luận nhúm đụi - Đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày trước lớp - H nhận xột, G khen ngợi và nhắc nhở nếu cần. H vẽ tranh theo chủ đề - H trỡnh bày tranh trước lớp - G chọn một số tranh đẹp cú nội dung phong phỳ cho H nờu nội dung - G nhận xột tiết học - H thực hiện nội dung thực hành Thứ sỏu, ngày 18 thỏng 11 năm 2011 Toỏn Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2, dm2, m2). - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. - Viết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh. II. Đồ dùng: - Phiếu làm bài 3. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A, Kiểm tra: (3') Bài: Luyện tập. B, Bài mới: (35') 1, Giới thiệu: 2, Luyện tập: Bài 2: Tớnh: a. 324 x 250= 81000 b. 309 x 207 = 63963 c. 45 x (12 +8) = 45 x 20 = 900 Bài 4: Bài giải 1 giờ 15 phỳt = 75 phỳt Sau 1 giờ 15 phỳt vũi thứ nhất chảy 75 x 25 = 1875 ( Lớt) Sau 1 giờ 15 phỳt vũi thứ hai chảy 75 x 15 = 1125 ( L) Sau 1 giờ 15 phỳt cả hai vũi chảy 1875 + 1125 = 3000 ( L) Đỏp số: 3000 lớt Bài 5: Viết cụng thức : S = a x a Tớnh diện tớch khi a = 25 m. * Diện tớch hỡnh vuụng đú là: 25 x 25 = 625 (m2) Đỏp số : 625 m2. 3, Củng cố, dặn dũ: (2') - 1H chữa BT 2 (VBT). - G đánh giá. - G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài. - H nờu yờu cầu bài tập. - H làm bài rồi chữa trờn bảng lớp. - H +G nhận xột và thống nhất kết quả. - H đọc đề toỏn - GV hướng dẫn H làm bài - H khá, giỏi làm - 1H chữa bài trờn bảng lớp. - H +G nhận xột thống nhất kết quả. H đọc bài - G Hướng dẫn - H làm bài theo cặp - H lờn bảng chữa bài - H +G nhận xột thống nhất kết quả. -G. Nhận xột tiết học. - H. Về nhà hoàn thiện BT1 và làm bài tập ở VBT. Tập làm văn Tiết 26 : ễN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu: - Nắm được một số đặc điểm đã học về kể chuyện; kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước; nắm được nhân vật, tính cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn. II. Đồ dựng: - Bảng phụ ghi túm tắt kiến thức về văn kể chuyện. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. Kiểm tra: (3') B. Bài mới: (35') 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ụn tập: Bài 1: Đề nào trong 3 đề thuộc loại văn kể chuyện Đề 1: thuộc loại văn viết thư. Đề 2 : Thuộc loại văn kể chuyện. Với đề này H phải kể 1 cõu chuyện cú nhõn vật cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa... Đề 3: Thuộc loại văn miờu tả. Bài 2,3: Kể cõu chuyện về 1 đề tài. Trao đổi với cỏc bạn cựng tổ, cựng lớp về cõu chuyện em vừa kể. 3. Củng cố, dặn dũ: (2') - Lồng vào phần ụn. - Từ đầu năm tới nay cỏc em học về thể loại văn gỡ? -Hụm nay cỏc em ụn tập phần này. - 1H đọc yờu cầu bài tập, H suy nghĩ và trả lời - G nhận xột chốt lời giải đỳng. - H nhắc lại yờu cầu đề 2. - 1H đọc yờu cầu bài 2,3. - 4H núi đề tài cõu chuyện mỡnh chọn kể - H viết nhanh dàn ý truyện - Từng cặp H kể chuyện và trao đổi theo yờu cầu BT3. - H thi kể trước lớp, 1 H đọc. - G đưa bảng phụ, 1H đọc. - G nhận xột tiết học. - H. Về nhà viết lại túm tắt kiến thức về văn kể chuyện. Khoa học Tiết 26 : NGUYấN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ ô NHIỄM I. Mục tiờu: - Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước. - Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động A. kiểm tra: (3') Bài: Nước bị ụ nhiễm. B. Bài mới: (25') 1. Giới thiệu: 2. Phỏt triển bài: a. Một số nguyờn nhõn làm nước bị ụ nhiễm. - Xả rỏc, phõn , nước thải bừa bói. - Sử dụng phõn hoỏ học, thuốc trừ sõu. - Khúi bụi, khớ thải từ nhà mỏy, xe cộ - Vỡ đường ống dẫn dầu, b. Tỏc hại của sự ụ nhiễm nước. - Lan truyền cỏc bệnh: tả, lị, thương hàn, tiờu chảy, bại liệt, viờm gan, mắt hột * Bài học: sgk 3. Củng cố dặn dũ: (2') 2 H trả lời: + Nờu tiờu chuẩn đỏnh giỏ nước sạch, nước bị ụ nhiễm. - G đánh giá. - G giới thiệu bài - ghi bảng - G yờu cầu H quan sỏt hỡnh 1 đến hỡnh 8, tập đặt cõu hỏi và cõu trả lời cho nội dung từng hỡnh. VD: Hỡnh nào cho biết nước sụng hồ, kờnh rạch bị nhiễm bẩn? + Nguyờn nhõn gõy nhiễm bẩn được mụ tả trong hỡnh đú là gỡ? - H từng cặp đưa ra cõu hỏi và cõu trả lời. - Học sinh tự liờn hệ nguyờn nhõn làm ụ nhiễm nước ở địa phương. - Cỏc nhúm trỡnh bày ( mỗi nhúm 1 nội dung ); Nhúm khỏc bổ sung. - G nhận xột, kết luận. - H thảo luận theo bàn + Điều gỡ sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ụ nhiễm? - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - G kết luận và chốt ý. - 2 H đọc phần : Búng đốn toả sỏng. - G nhận xột tiết học. - H. Về nhà em làm cụng tỏc tuyờn truyền với gia đỡnh và những người thõn để giữ gỡn nguồn nước luụn trong sạch.
Tài liệu đính kèm: