Giáo án Khối 4 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp 2 cột hay nhất)

Giáo án Khối 4 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp 2 cột hay nhất)

Toán

TCT 86 :DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9

I/. Mục tiêu

 - Kiến thức- kĩ năng: Biết dấu hiệu chia hết cho 9

 + Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.

 +HS khá, giỏi làm bài 3

 - Thái độ: HS say mê toán học

 - TT: Áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

II Chuẩn bị

III/. Hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ.

 - GV gọi hs : viết 3 số có 3 chữ số vừa chia hết cho 2 và 5. - 130,140,150,

- GV nhận xét và cho điểm

2. Bài mới

 a. Giới thiệu bài

b. Giảng bài

 

doc 20 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp 2 cột hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG
THÖÙ
MOÂN
TIEÁT
TEÂN BAØI DAÏY
Hai
19/12/2011
SHÑT
TD
Tập đọc
Toán
Lịch sử 
35
35
 86
 18
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI T1
Dấu hiệu chia hết cho 9
Kiểm tra cuối HKI
Ba
20/12/2011
KC
 LT&C
Toán
Đọa đức
Khoa học 
18
35
 87
18
35
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI T2
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI T3
Dấu hiệu chia hết cho 3
Thực hành kĩ năng CHKI
Không khí cần cho sự cháy
Tö
21/12/2011
Tập đọc
TLV
Toaùn 
AN
Mĩ thuaät
 36
35
88
18
18
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI T4
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI T5
Luyện tập
Naêm
22/12/2011
LT&C
Chính tả
TD
Toaùn 
Địa lí 
36
18
36
84
 18
Ôn tập và kiểm tra cuối HKI T6
Kiểm tra
Luyện tập chung
Kiểm tra cuối HKI
Saùu
23/12/2011
TLV
Toán
Kĩ thuật
Khoa học
SHL
36
90
18
36
Kiểm tra
Kiểm tra cuối HKI
Cắt khâu, thêu sản phẩm tự chọn T4
Không khí cần cho sự sống
TUẦN 18
Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
TẬP ĐỌC
TCT 35 : ÔN TẬP CUỐI HKI TIẾT 1
I/. Mục tiêu
 - Kiến thức- kĩ năng:Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút;bước đầu biết đọc diễn đoạn văn,đoạn thơ phù hợp với nội dung.Thuộc ba đoạn thơ,đoạn văn đã học ở HKI .
 + Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài,nhận biết các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên,Tiếng sáo diều .
 - Thái độ: HS chăm chỉ học tập
 - TT: Có ý thức vượt khó trong học tập
II/. Chuẩn bị 
 Phiếu viết tên các bài tập đọc- HTL
III Hoạt động dạy- học 
 1 Kiểm tra bài cũ
 2 Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. HD ôn tập
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Kiểm tra đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi
- Cho điểm
* Lập bảng tổng kết
- Gọi HS Đọc yêu cầu
- Các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm : Có chí thì nên và Tiengs sáo diều
- Những bài tập đọc nào là truyện kể trong 2 chủ điểm trên
- Y/C HS làm bài trong nhóm 
- GV đi giúp đỡ
- Gọi HS trình bày
- HS nối tiếp nhau lên bảng bốc thăm
- Đọc và trả lời câu hỏi
- HS nêu 
Ông trạng thả diều/ “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi/ Vẽ trứng/ Người tìm đường lên các vì sao/ ....
Tên bài
Tác giả 
Nội dung
Nhân vật
Ông trạng thả diều
Trịnh Đường
Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học
Nguyễn Hiền
“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
Từ điển nhân vật LS VN
Bach Thái Bưởi từ tay trắng, nhờ có chí đã làm nên nghiệp lớn
Bạch Thái Bưởi
Vẽ trứng
Xuân Yến
Lê-ô-nác-đô ddavin-xi kiên trì khổ luyện đã trở thành danh họa thế vĩ đại
Lê-ô-nác-đô đa vin-xi
Người tìm đường lên các vì sao
Lê Quang Long
Phạm Ngọc Toàn
Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước mơ, đã tìm được đường lên các vì sao 
Xi-ô-cốp-xki
Văn hay chữ tốt
Truyện đọc1(1995)
Cao Bá Quát kiên trì luyện viết chữ, đã nổi danh là người văn hay chữ tốt 
Cao bá Quát
Chú đất nung ( Phần 1-2)
Nguyễn Kiên
Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích. Còn hai người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra
Trong quán ăn “ Ba Cá Bống”
A-lếch-xây Tôn- x tôi
Bu-ra-ti thông minh, mưu trí đã moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng từ hai kẻ độc ác
Bu-ra-ti-nô
Rất nhiều mặt trăng( phần 1-2)
Phơ- bơ
Trẻ em nhìn thế giới, giải thích về thế giới rất khác người lớn
Công chúa nhỏ
- Nhận xét- bổ sung
3 Củng cố- Dặn dò
- Về nhà học các bài tập đọc
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
Toán
TCT 86 :DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I/. Mục tiêu
 - Kiến thức- kĩ năng: Biết dấu hiệu chia hết cho 9
 + Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
 +HS khá, giỏi làm bài 3
 - Thái độ: HS say mê toán học
 - TT: Áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
II Chuẩn bị
III/. Hoạt động dạy- học 
1. Kiểm tra bài cũ.
 - GV gọi hs : viết 3 số có 3 chữ số vừa chia hết cho 2 và 5. - 130,140,150,
- GV nhận xét và cho điểm
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài
Hoạt động day
Hoạt động học
*. HD phát hiện dấu hiệu chia hết cho 9
 - GV cho HS thảo luận tìm các ví dụ về số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9 dựa vào bảng chia 9
- Gọi HS phát biểu 
- GV ghi lên bảng
+ Em có nhận xét gì về các số chia hết cho 9
+ Vậy các số chia hết cho 9 là các số như thế nào?
- GV ghi bảng cho HS nhắc lại
- Xác định các số không chia hết cho 9 ?
+ Vậy các số không chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số như thế nào?
- Dựa vào đâu mà em biết số nào chia hết cho 2; 5; 9 - GV nhấn mạnh
* Thựa hành
Bài 1
_ Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài
+ Vì sao em biết các số đó chia hết cho 9?
+ Còn các số còn lại như thế nào?
- Gọi hs nhận xét
Bài 2 
_ Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/C HS lên bảng làm bài
- Gọi hs nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/C HS làm bài
- Gọi hs nhận xét
Bài 4 :
- Cho HS tự làm
- HS thảo luận
- HS nêu
18 : 2 = 9 11 : 9 = 1 (dư 2)
27 : 9 = 3	 30 : 9 = 3 (dư 3)
36 : 9 = 4	47 : 9 = 5 (dư 2)
45 : 9 = 5	152 : 9 = 16(dư 8)
126 : 9 = 14 182 : 9 = 20 (dư 2)
243 : 9 = 27 451 : 9 = 50 (dư 1)
- HS phát biểu
+ - Tổng các số bằng 9
18 = 1 + 8 = 9
27 = 2 + 7 =9 ...
+ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- HS nhắc lại
VD: 9;18;27;36;45...162; 873....
+ Có tổng không chia hết cho 9
VD: 451 : 9 = 50 dư 1
 4 + 5 + 1 = 10 : 9 = 1 dư 1
 64 :9 = 7 dư 1...
+ Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
- Để nhận biết số chia hết cho 2 và 5 căn cứ vào chữ số tận cùng ở bên phải .số chia hết cho 9 căn cứ vào tổng các chữ số của số đó 
- HS nêu yêu cầu của bài
- 1 hs lên bảng. Cả lớp làm vào bảng con.
- 99, 108, 5643 
+ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9
+ Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9
- HS nêu
- 1 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- 96, 7853, 5554, 1097
- HS nêu
- 1 hs lên bảng. Cả lớp làm vào nháp
- 234, 243, 432.
 315 ; 135 ; 225
3 Củng cố- Dặn dò
- Cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
- Về nhà làm bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học
Lịch sử
TCT 18 : KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 ********************************
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Kể chuyện
TCT 18 : ÔN TẬP TIẾT 2
I/. Mục tiêu
 - Kiến thức- kĩ năng: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.Biết đặc câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học ( BT2 ) ; bước đầu biết dùng thành ngữ , tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước ( BT3 ).
 - Thái độ: HS chăm học
 - TT: Có những ước mơ đẹp, kiên trì vượt khó trong học tập
II/. Chuẩn bị 
 - Phiếu viết tên bài tập đọc, HTL.
III/. Hoạt động dạy học .
 1 Kiểm tra bài cũ
 2 Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. HS ôn tập kiểm tra
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*. Kiểm tra đọc
- Gọi HS lên bảng bốc thăm TT tiết 1 
- Nhận xét cho điểm
*. Ôn luyện về kĩ năng đặt câu
 - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu SGK
- Gọi HS trình bầy
- Nhận xét bổ sung
 Bài 3:
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS đọc
- Nối tiếp đọc câu văn
VD:
+ Từ xưa đến nay nước ta chưa có người nào đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi như Nguyễn Hiền./ Nguyễn Hiền đã thành đạt nhờ thông minh và ý chí vượt khó rất cao./
+ Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi kiên trì vẽ hàng trăm lần quả trứng mới thành danh họa
+ Xi-ôn- cốp- ki là người đầu tiên ở nước Nga tìm cách bay vào vũ trụ./
+ Cao Bá Quát rất kì công luyện viết chữ
+ Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn...
- HS đọc yêu cầu
- Thảo luận cặp
a/ Nếu bạn em có quyết tâ học tập, rèn luyện cao
- Có chí...nên
- Có công...kim
- Người có chí thì nên
 Nhà có nền thì vững
b/ Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn
 - Chớ thấy sóng cả ...tay chèo
 - Lửa thử vàng, gian nan thử sức
 - Thất bại là... công
 - Thua keo... keo khác
c/ dễ thay đổi ý định
- Ai ơi đã quyết thì hành 
Đã dân thì lận tròn vành mới thôi
- Hãy lo bên chí câu cua
Dù ai câu chạch câu rùa mặc ai
- Đứng núi này trông núi nọ
3 Củng cố- Dặn dò
 - Về nhà xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài sau
- Nhaän xét tieát hoïc
Toán 
TCT 87 : DÂU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
I/. Mục tiêu 
 -Kiến thức- kĩ năng: Biết dấu hiệu chia hết cho 3.Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3.Trong một số tình huống đơn giản.
 + HS khá, giỏi làm bài 3
 - Thái độ: HS yêu toán học
 - TT: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế, có tính cẩn thận
II/. Hoạt động dạy học 
 1 Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng nêu dấu hiệu chia hết cho 9? Cho ví dụ
 - Nhận xét cho điểm
 2 Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Giảng bài mới
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
 * HD HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3
 - Gọi HS nêu ví dụ các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3
+ Em có nhận xét gì về đặc điểm các số chia hết cho 3?
+ Vậy các số chia hết cho 3 thì có tổng các chữ số như thế nào?
- Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 3
- Xét ví dụ: 52 : 3
- Nêu nhận xét
- Các số chia hết cho 3 có chia hết cho 9 không và ngược lại
- GV KL
 * Thực hành
Bài 1
 - Gọi HS nêu yêu cầu
 - Yêu cầu HS tự làm
+ Vì sao em biết các số đó chia hết cho 3?
- GV nhận xét và sửa
Bài 2
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho HS tự làm bài
Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi
 Gọi HS nêu yêu cầu
- HS tự làm
- GV nhận xét và sửa
- HS nối tiếp nhau nêu
63 : 3 = 21 91 :3 = 30 (dư 1)
21 : 3 = 7 11 : 3 = 3 (dư 2)
54 : 3 = 17 17 : 3 = 5 (dư 2)
123 : 3 = 41 125 : 3 = 41 (dư 2)
+ Đều có tổng các chữ số chia hết cho 3
27 = 2 + 7 = 9 : 3 = 3....	
+ Các số chia hết cho 3 đều có tổng các chữ số chia hết cho 3
-HS nêu
 52 = 5 + 2 = 7 không chia hết cho 3...
+ Có tổng các chữ số không chia hết cho 3
- Các số chia hết cho 3cungx có khi không chia hết cho 9 nhưng các số chia hết cho 9 đều chia hết cho 3
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng.Cả lớp làm vào bảng con
- Các số chia hết cho 3 là : 231, 1872, 92 313
+ Vì các số đó có tổng các chữ số đều chia hết cho 3
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng.Cả lớp làm vào vở
- Các số không chia hết cho 3: 502, 6823, 555553, 641311
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng.Cả lớp làm vào nháp
+ 231; 342; 504;
3. Củng cố - Dặn dò
- Về nhà xem lại bài và làm bài 4
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
Luyện từ và câu
TCT 35 : ÔN TẬP TIẾT 3
I/. Mục tiêu 
 -Kiến thức- kĩ năng: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.Nắm được các kiểu mở bài,kết bài trong bài văn kể chuyện,bước đầu biết mở bài gián tiếp,kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền (BT2).
 - Thái độ: Chăm chỉ học  ...  ôn tập.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
 Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiếp nội dung ôn tập cuối học kì I.
2. Ôn luyện về văn miêu tả:
 - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trên bảng phụ.
 - Yêu cầu HS tự làm bài. GV nhắc nhở HS.
 + Đây là bài văn miêu tả đồ vật.
+ Hãy quan sát kĩ chiếc bút, tìm những đặc điểm riêng mà lhoong thể lẫn với bút của bạn khác.
+ Không nên tả quá chi tiết, rườm rà.
- Gọi Hs trình bày. GV ghi nhanh ý chính lên dàn ý trên bảng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc phần ghi nhớ.
- tự lập dàn ý, viết mở bài, kết bài.
- Gọi 3 đến 5 HS trình bày.
a. Mở bài :
 Giới thiệu cây bút : Được tặng nhân dịp năm học mới, ( do ông, cha em tặng nhân dịp sinh nhật ).
b. Thân bài:
 - Tả bao quát bên ngoài.
 + Hình dáng thon, mảnh, tròn như cái đũa, vát ở trên.
 + Chất liệu: bằng nhựa rất vừa tay.
 + Màu sắc : Màu xanh, đỏ, tím,
 + Nắp bút : cùng màu với thân bút, đậy rất kín.
 + Hoa văn trang trí trên cây bút : trái tim, bong hoa, lá tre, hình em bé,.
- Tả bên trong:
 + Ngòi bút rất thanh, sang loáng.
 + Nét trơn đều, thanh, đậm.
c. Kết bài:
 - Tình cảm của mình đối với chiếc bút.
 - Gọi HS đọc phần mở bài và kết bài. GV sửa lỗi dung từ, diễn đạt cho từng HS.
- 3 đến 5 HS đọc bài.
a/ MB gián tiếp: 
Có một người bạn luôn bên em mỗi ngày, luôn chứng kiến những buồn vui trong học tập của em, đó là chiếc bút bi màu xanh. Đây là món quà em được tặng cho khi vào năm học mới.
b/ kết bài mở rộng:
Em luôn giữ gìn cây bút cẩn thận không bao giờ bỏ quên hay quên đậy nắp. Em luôn cảm thấy có bố em ở bên mình động viên em học tập.
3 Củng cố - dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà hoàn chỉnh bài văn tả cây bút.
Chính tả
TCT 18 : KIỂM TRA ĐỌC TV
Toán 
TCT 89 : LUYỆN TẬP CHUNG
I/. Mục tiêu 
- Kiến thức – kĩ năng: Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.Trong một số tình huống đơn giản .
 + Bài tập cần làm Bài 1,bài 2, bài 3. 
 + Bài 4, dành cho HS khá giỏi .
 - Thái độ: HS yêu toán học
 - TT: Áp dụng kiến thuwcsvaof thực tế
II Chuẩn bị 
 III/. Hoạt động dạy- học 
 1 Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi HS lên bảng nêu ví dụ về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
 - Nhận xét- cho điểm
 2 Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b.HD luyện tập
Hoạt động day
Hoạt động học
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu
 - Cho HS tự làm bài, rồi chữa
- GV nhận xét và sửa
Bài 2 :
 - Cho HS nêu cách làm
 - Yêu cầu HS tự làm.
Bài 3 : 
 - Gọi HS nêu yêu cầu
 - Cho HS tự làm bài vào vở
- GV nhận xét và sửa
Bài 4 :Dành cho học sinh giỏi .
- HD HS cách làm
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
a. Các số chia hết cho 2 là: 4568 ; 2 050 ; 35 766.
b. Các số chia hết cho 3 là : 2229 ; 35 766.
c. Các số chia hết cho 5 là: 7435; 2050
d. Các số chia hết cho 9 là: 35766
- HS tự làm vào vở
a. Số chia hét cho 2 và 5 là: 64 620 
b. Số chia hết cho 2 và 3 là : 64260.
c. Số chia hết cho 2,3,5, 9 là : 64260.
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào bảng con.
528 ; 558 ; 588.
603 ; 693.
240
354
a. 2253 + 4315 – 173
= 5568 – 173 = 6395 chia hết cho 5.
b. 6437 – 2325 x 2
= 6438 – 4650 = 1788 chia hết cho 2.
c. 480 – 120 : 4
= 480 – 30 = 450 chia hết cho cả 2 và 5.
d. 63 + 24 x 2 = 63 + 72 = 135 chia hết cho 5
3. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà xem lại bài và làm bài 5
- Chuẩn bị bài sau
Địa lí
TCT 18: Kiểm tra định kì ( CHKI)
 Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TCT 36 : KIỂM TRA VIẾT
 *****************************
TOÁN
TCT 90 : KIỂM TRA CHKI
I Mục tiêu
 - Kiến thức- kĩ năng:KT kĩ năng thực hiện phép tính, đổi đơn vị đo. Các bài toán liên quan đến hình học: đường thẳng, góc...
 - Thái độ: HS nghiêm túc làm bài
 - TT: Vận dụng kiến thức đã học trong thực tế
II Chuẩn bị :
III Nội dung kiểm tra
 * Phần I
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1 Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là 1 đ
 A 852955 B 853955 C 853055 D 552055
 2 Kết quả của phép trừ 728035 - 49382 là 1 đ
 A 678753 B 234215 C 235215 D 678653
 3 Kết quả của phép nhân : 237 x 42 là 1 đ
 A 1312 B 1422 C 9954 D 8944
 4 Kết quả của phép chia 9776 : 47 là 1 đ
 A 28 B 208 C 233 dư 35 D 3050	
 5 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m 5 dm = .............dm 1 đ
 A 35 B 350 C 305 D 3050
* Phần II
 1 Ba hình chữ nhật 1; 2 ; 3 có cùng chiều dài và chiều rộng xếp lại được hình vuông có cạnh là 12 cm 2,5 đ
 a/ Cạnh BM cùng vuông góc với cạnh nào ?
 AC ; DC ; KH; MN
 b/ Cạnh AB cùng song song với cạnh nào ?
 DC; KH; MN
 c/ Tính diện tích hình vuông ABNM
 12 x 12 = 144 cm 
 2 Một đội công nhân trong 2 ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai là 170 m. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ? 2,5 đ
Giải
Ngày thứ nhất đội công nhân sửa là
(3450 - 170) : 2 = 1640 (m)
Ngày thứ hai đội công nhân sửa là
1640 + 170 = 1810 (m)
 Đáp số: 1810 m
* Thu bài
* Dặn dò - nhận xét
KĨ THUẬT
Bài 18: CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN ( T 4 )
I. MỤC TIÊU:
 - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học. 
 - Với HS khéo tay : Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được đồ dung đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
Tranh qui trình của các bài trong chương.
Mẫu khâu, thêu đã học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
 Kểm tra vật dụng thêu.
2.Bài mới : ( 30’ )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Giới thiệu bài và ghi đề bài
Hoạt động 1:
 *Mục tiêu: Ôn tập các bai đã học trong chương 1
 *Cách tiến hành:
 - Gv yêu cầu HS nhắc lại các loại mũi khâu, thêu đã học.
 - Gọi HS nhắc lại qui trình và cách cắt vải theo đương vạch dấu và các loại mũi khâu, thêu.
 - Gv nhận xét và sử dụng tranh qui trình để củng cố những kiến thức cơ bản về cắt khâu, thêu đã học.
 *Kết luận:
Hoạt động 2
làm việc cá nhân
 *Mục tiêu: Hs tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn.
 *Cách tiến hành:
 - Gv nêu yêu cầu: mỗi hs tự chọn và tiến hành cắt, khâu ,một sản phẩm mà mình chọn.
 - Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn HS lựa chọn sản phẩm
 *Kết luận:
Nhắc lại
trả lời
lựa chọn sản phẩm
3. NHẬN XÉT: ( 5’)
Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.
Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài tiếp theovà chuẩn bị đồ dùng như SGK.
Khoa học
TCT 36 : KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG
I .Mục tiêu :
 - Kiến thức- kĩ năng: Nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được
 - Thái độ: HS yêu khoa học
 - TT: Có ýthức bảo vệ bầu không khí trong sạch
II. Chuẩn bị
 - Hình trang 72, 73.
III. Hoạt động dạy- học
 1 Kiểm tra bài cũ:
 ? Khí ô-xi có vai trò ntn đối với sự cháy? ( duy trì sự cháy)
 ? Khí ni tơ có vai trò gì đới với sự cháy ?
 ? Tại sao muốn cháy được tiếp diễn cần phải liên tục cung cấp không khí ? ( vì không khí có chứa ô-xi)
 - Nhận xét cho điểm
 2 Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Vai trò của không khí đối với con người
- HD và yêu cầu HS làm
- Để tay trước mũi thở ra hít vào, em có nhận xét gì ?
- Gọi HS trả lời
- KL- Giảng: Phổi lọc khí...........
- Y/C HS ngồi cạnh nhau bịt mũi nhau lại và ngậm miệng
- Nhận xét hiện tượng ?
- Nêu vai trò của không khí đối vớ sự sống của con người?
* Hoạt động 2: Vai trò của không khí đối với động vật, thực vật
 - Yêu cầu HS quan sát hình 3, 4 / 72, 73.
 + Tại sao con sâu( bọ) này bị chết? 
+ Hạt đậu vì sao không sống được bình thường? 
+Không khí có vai trò ntn đối với động vật, thực vật ?
- GV kết luận
-THMT
*Hoạt động 3: Ứng dụng vai trò của khí ô-xi
 - Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6/73
 - Gọi HS phát biểu
- KL: Một số TV tự lấy ô- xi hòa tan trong nước: rong rêu, san hô, tảo...
- Thảo luận nhóm 4
- Những ví dụ nào chứng tỏ không khí cần cho sự sông của người, động vật, thực vật
- Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng ô-xi? 
- HS làm theo yêu cầu
- Luồng không khí ấm chạm vào tay và luồng không khí mát tràn vào lỗ mũi
- 2 HS mô tả
-Thấy tức ngực
- Bị ngạt , tim đập nhanh,mạnh không thể nhịn thở được thêm
+ Rất cần cho quá trình hô hấp, không có không khí để thở con người xẽ chết
- QS
+ Do không có không khí để thử. Vì thiếu ô xi
- Do thiếu không khí
+ Động vật và thực vật cần có không khí,khí ô xi để thở nếu không sẽ bị chết
+ Động vật và thực vật cần có không khí để thở.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- Dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn sâu dưới nước là bình ô-xi mà họ đeo ở lưng
- Dụng cụ giúp nước trong bể cá có nhiều không khí hòa tan là máy bơm không khí vào nước
+ Không có không khí con người, DDv, TV sẽ chết, con người không thể nhịn thở quá 3-4 phút
Trong không khí ô-xi là thành phần quan trọng nhất đối vớ sự thở của người, ĐV, TV
+ Người ta phải thở ô-xi khi làm việc lâu dưới nước, làm việc trong hầm mỏ, lò. Người bị bệnh nặng cần cấp cứu.
3 Củng cố- dặn dò
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau
 *********************************
 GDNGLL
 Tiếp tục tổ chức cho HS thực hiện lao động dọn vệ sinh khu Phủ Thờ bác
 HD HS tìm hiểu ngày 22/ 12
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ TUAÀN 18
I) MUÏC TIEÂU :
 - Toång keát tuaàn 18 vaø phöông höôùng tuaàn 19
II) TIEÁN HAØNH SINH HOAÏT :
 Caùc toå baùo caùo, Gv nhaän xeùt töøng maët hoaït ñoäng 
 1)Chuyeân caàn :
 2)Hoïc taäp :
 3)Ñaïo ñöùc : 
 4)Tröïc nhaät :
 5)Ñoà duøng hoïc taäp 
 6) Phöông höôùng tuaàn 19 :
- Ñi hoïc chuyeân caàn , ñuùng giôø, nghæ hoïc phaûi xin pheùp.
- Hoïc baøi vaø laøm baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp .Trong lôùp chuù yù nghe giaûng, tích cöïc phaùt bieåu yù kieán xaây döïng baøi.
- Ñoâi baïn hoïc taäp chuù yù giuùp ñôõ nhau trong hoïc taäp , tích cöïc kieåm tra laãn nhau nhaát laø baûn cöûu chöông.Chuù yù oân taäp thaät toát, chuaån bò thi ñònh kì vaøo cuoái tuaàn 18.
- Veä sinh caù nhaân , veä sinh tröôøng lôùp saïch seõ. Thöïc hieän ñoàng phuïc nghieâm tuùc nhaát laø nam sinh phaûi boû aùo vaøo quaàn. 
- Ñoäi vieân phaûi ñeo khaên quaøng.
- Ñaûm baûo an toaøn khi tham gia giao thoâng. 
*Thöïc hieän toát 5 ñieàu Baùc daïy vaø 10 ñieàu noäi quy cuûa nhaø tröôøng 
KT............................
BGH...........................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18CKTKNSGTTRA.doc