Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2012-2013 (Bản 2 cột)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2012-2013 (Bản 2 cột)

Học vần

 Bài 13: n – m

I. MỤC TIÊU.

- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng

-Viết được n, m, nơ, me.

- Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1,

bảng con,vở,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

TiÕt1

1. KiÓm tra bµi cò:

- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá

- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li

- Đọc toàn bài

 GV nhận xét bài cũ

 

doc 18 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2012-2013 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Ngày soạn: 28 tháng 9 năm 2012
Thø hai 1 ngµy th¸ng 10 n¨m 2012
Tiết 3+4:
Học vần	 
	Bài 13: n – m
I. MỤC TIÊU. 
- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
- Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, 
bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: n
- GV viết lại chữ n
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
- Nhận xét, điều chỉnh
- Cài tiếng nơ
b.Nhận diện chữ: m
- GV viết lại chữ m
- Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: m
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng me và đọc me
 Hãy cài tiếng me 
- Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
-Đọc tên bài học: n, m
- HS đọc cá nhân: n
- HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
- Cả lớp cài
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét
- Phát âm cá nhân: m
- Đánh vần: mờ - e - me
- Cả lớp cài: me
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
Tiết 2
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
- GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ?
Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ?
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
Kể về bố mẹ của mình ?
Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
- Chữ n gồm hai nét: 
- Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau.
- HS viết vào vở
- HS nói tên theo chủ đề: 
 bố mẹ, ba má
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.
+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
-------- cc õ dd --------
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
	Bài 13: n – m
I. MỤC TIÊU. 
- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
- Hs biÕt nèi ®óng h×nh víi ch÷, nèi tiÕng thµnh tõ.
- ViÕt ®óng mÉu, cì ch÷, tr×nh bµy s¹ch ®Ñp c¸c tiÕng: nã, m¹. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: 
- Dạy chữ ghi âm:
- GV viết lại chữ n
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu n 
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
- Nhận xét, điều chỉnh
- Cài tiếng nơ
-GV viết lại chữ m
-Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: m
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng me và đọc me
 Hãy cài tiếng me 
- Nhận xét
HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
- Đọc tên bài học: n, m
- HS đọc cá nhân: n
- HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
- Cả lớp cài
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét
- Phát âm cá nhân: m
- Đánh vần: mờ - e - me
- Cả lớp cài: me
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
-------- cc õ dd --------
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012.
Tiết 1: Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC TIÊU. 	
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4)
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách Toán 1.
 - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài
 Nhận biết quan hệ bằng nhau.
+ Nhận biết 3 = 3
- HDHS quan sát, nhận xét
 Thao tác mẫu:
 Tranh vẽ:
“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?”
- Số lượng hai bên như thế nào?
- GV nói: 3 bằng 3
- GV ghi dấu =
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét, dặn dò
- 4 HS 
- 2 HS
- Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
- Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
- Đều bằng nhau
- Nêu cá nhân
- Đọc 3 bằng 3
- HS tiến hành tương tự
 Bài 1: Viết dấu =
 Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5
+ Bài 3: Viết dấu
HS làm bài – chữa bài
-------- cc õ dd --------
Tiết 2+3:
Học vần
Bài 14 : d đ
I. MỤC TIÊU : 
- HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Biết viết được d, đ, dê, đò.
- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò :
- Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
- Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
- Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
 Hoạt động của GV
 Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: d
-GV viết lại chữ d
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu d 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê
+ Hãy cài tiếng dê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: đ
-GV viết lại chữ đ
-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu đ
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò
+ Hãy ghép tiếng đò
- Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò
Hỏi: Chữ d gồm nét gì?
Hỏi: Chữ đ gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết: 
+ Nêu quy trình viết
+ Tư thế khi ngồi viết
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Em biết những loại bi nào ?
Tại sao em thích con vật này ?
Dế thường sống ở đâu ? 
Em có quen bắt dế không ?
Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- Đọc tên bài học: d, đ
-HS phát âm cá nhân: d
-Đánh vần: dờ – ê - dê
-HS cài: dê
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang
-Phát âm cá nhân: đ
-Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò
+ HS ghép: đò
-Hát múa tập thể
Viết bảng con: d, đ, dê, đò
-Nét cong hở phải và nét móc ngược.
-Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn.
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: d, đ, dê, đò
+ Dãn đúng khoảng cách
-HS viết vào vở
- HS nói tên theo chủ đề: 
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ Thảo luận, trình bày
+ HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em.
+ HS trả lời
- Trầu lá đa
-------- cc õ dd --------
Tiết 4: Luyện Toán 
BẰNG NHAU. DẤU =
I. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó(3=3; 4=4)
 - Biết sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để so sánh các số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy bài mới
Nhận biết quan hệ bằng nhau.. Giới thiệu dấu =
 -Treo tranh con hươu như SGK hỏi:
 + Có mấy con hươu?
 + Có mấy bụi cỏ?
 - Nêu cứ 1 con hươu lại có 1 bụi cỏ nên ta nói số con hươu bằng với số cỏ.
 - Treo tranh hình tròn xanh và hình tròn trắng hỏi:
 + Có mấy hình tròn xanh, mấy hình tròn trắng?
 - Đính bảng 3=3.
 - Đọc mẫu “Ba bằng ba”, dấu = đọc là “bằng”.
 - Làm tương tự với tranh cái cốc và hình vuông để có 4= 4
4. Luyện tập, thực hành
- Bài 1: viết dấu =
- Bài 2: Viết theo mẫu
- Bài 3: 
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm
- Bài 4: viết theo mẫu
5. Nhận xét- dặn dò
Nhận xét tiết học
- Xem trước bài tiếp theo
Hát vui
Hs đếm, nhận xét.
Bằng nhau. Dấu =
- 3 con hươu.
- 3 bụi cỏ.
- Hs nhắc lại.
- 3 hình tròn xanh và 3 hình tròn trắng.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Viết bảng con và viết vào vở.
- Thảo luận, nêu cách làm và làm bài.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Làm trên bảng lớp.
- 3 hs thi đua làm bài
- Lớp nhận xét
-------- cc õ dd --------
Tiết 5+6: Luyện Tiếng Việt
d - đ
I.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được d, đ, dê,đò.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 - Hs khá giỏi đọc trơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ thực hành học vần.
 Tranh SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ d và nói: đây là chữ “dờ” -Hỏi : Chữ d gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu “dờ”
 - Viết bảng “dê” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết d, dê
 Chữ d quy trình tương tự đ
 - Cho hs so sánh d và đ.
* Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hs đọc viết, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại 
- nét cong kín và nét móc ngược dài
-Đọc từng em
-d trước ê sau 
-Ghép tiếng và đọc
- dờ-ê-dê
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có nét cong kín và nét móc ngược dài. Khác nhau chữ d không nét ngang đ có nét ngang.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
2, Bµi luyÖn:
 - Cho hs më vë luyÖn .
 - H­íng dÉn hs lµm lÇn l­ît tõng bµi.
*Bµi 1: Nèi ch÷ víi h×nh.
- Cho hs quan s¸t tranh.
- H: tranh vÏ g×?
- Hs ®äc 2 tiÕng vµ nèi.
*Bµi 2: Nèi ch÷ víi ch÷.
- Cho hs nèi phÇn cét däc tr­íc.
- Gäi hs ®äc l¹i c¸c tõ võa nèi.
- Hs tù nèi - Gv ®i kiÓm tra gióp ®ì thªm.
*Bµi 3: ViÕt.
- Cho hs ®äc, ph©n tÝch 2 tiÕng: da, ®e.
- Hs viÕt theo h­íng dÉn cña gv.
 - GV thu, chÊm 1 sè bµi - nhËn xÐt.
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- GV nhận xét tiết học. 
 Tiết 7: Luyện Toán 
luyÖn tËp 
I. MỤC TIÊU. 
-  ... , điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
 Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
- Giải thích từ ứng dụng
-Tìm tiếng chứa âm
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét tiết học
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
- Đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- HS hiểu
-Thảo luận, trình bày
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: cò bố mò cá
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS viết vào vở
-Đọc tên câu chuyện:
 “Anh nông dân và con cò”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
*HS kể từng tranh:
Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.
Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.
-------- cc õ dd --------
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU. 
HS biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. 
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
 5, 4, 3, 2, 1
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
- GV nhận xét chấm bài
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét, dặn dò
- 4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
Phần a, Phần b,Phần c
+ Bài 2: Nối
+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
- HS làm bài và tự chữa bài.
 Tiết 4: Luyện Toán 
SỐ 6
I.MỤC TIÊU: 
 - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
 - Biết đọc, viết được từ 1 đến 6 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết vị trí số 6 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 - Làm bt 1, 2, 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
+ Các nhóm có đến 6 đồ vật cùng loại
+ Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to
+ Bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ổn định
 2. Bài cũ
 3. Bài mới
Giới thiệu bài: số 6
b. Dạy bài mới
 Giới thiệu số 6 và chữ số 6
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi? 
+ Thêm mấy bạn chạy tới?
+ Có mấy bạn nam?
+ Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn?
- Cho hs đếm số
- Yêu cầu hs lấy 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số 6
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “sáu”
- Viết bảng số 6 in và số 6 viết
4. Thực hành
 Bài 1: viết số
- Viết mẫu số 6
- Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
 Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi:
+ Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 6.
- Nhận xét tiết học. 
Hát vui
- Hs lên bảng làm BT
Nhắc lại tên bài
-  5 bạn đang chơi.
-  1 bạn
-  6 bạn
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Lấy và lần lượt đếm
-  6
- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát 
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng )
- lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Đưa số thích hợp
-------- cc õ dd --------
Tiết 5+6:Luyện Tiếng Việt
t th
I.MỤC TIÊU:
 -HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
 - Hs khá giỏi đọc trơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: G v giới thiệu bài
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ t và nói: đây là chữ “tờ” -Hỏi : Chữ t gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “tờ”
 - Viết bảng “tô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
t, tô
 Chữ th quy trình tương tự t
 -Cho hs so sánh t và th.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hát vui
Hs đọc viết, nhận xét.
- Lặp lại 
- nét xiên phải,nét móc ngược dài và một nét ngang.
-Đọc từng em.
-t trước ô sau và dấu hỏi trên ô.
-Ghép tiếng và đọc.
- tờ-ô-tô.
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có chữ t. Khác nhau chữ th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và h.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
Tiết 2
2, Bµi luyÖn:
Cho hs më vë luyÖn .
H­íng dÉn hs lµm tõng bµi.
*Bµi 1: Nèi ch÷ víi h×nh.
- Cho hs quan s¸t tranh.
- H: tranh vÏ g×?
- Hs ®äc 2 tiÕng vµ nèi.
*Bµi 2: Nèi ch÷ víi ch÷.
- Cho hs nèi phÇn cét däc tr­íc.
- Gäi hs ®äc l¹i c¸c tõ võa nèi.
- Hs tù nèi - Gv ®i kiÓm tra gióp ®ì thªm.
*Bµi 3: ViÕt.
- Cho hs ®äc, ph©n tÝch 2 tiÕng: t¬, thi.
- Hs viÕt theo h­íng dÉn cña gv.
* ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt chung.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- GV nhận xét tiết học. 
-------- cc õ dd --------
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012.
Tiết 1: Tập viết
TUẦN 3: lễ, cọ, bờ, hổ.
I. MỤC TIÊU:
HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
- Nhận xét bài tiết học trước
2. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
- Hướng dẫn luyện viết:
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
- Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-V iết theo đúng quy trình:
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Quan sát, nhận xét
- HS đọc cá nhân:
- Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
- Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng Q/đ
-------- cc õ dd --------
Tiết 2: Tập viết
TUẦN 4: mơ, do, ta, thơ
I. MỤC TIÊU:
 HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
 Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : 
- Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
- Nhận xét bài tiết học trước
2. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
- Hướng dẫn luyện viết:
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
- Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Quan sát, nhận xét
- HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng ở vở TV
-------- cc õ dd --------
Tiết 3: Toán
SỐ 6
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6,biết đọc; đếm được từ 1 đến 6, biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 6:
 Bước 1: Lập số 6:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
- GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”.
- GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Yêu cầu đếm:
-Số 6 liền sau số mấy ?
2.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV nói: “6 gồm 1 và 5,gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
- 4 HS 
- 2 HS
- Quan sát, nhận xét:
+ Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn
+ Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được 6
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “sáu”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
- Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
-------- cc õ dd --------
Tiết 4: Sinh hoạt tập thể
 SINH HOẠT LỚP
I . NHẬN XÉT TUẦN 4
Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau:
1. Về chuyên cần.
- Học sinh đi học đều, đúng giờ.
- Không có hiện tượng học sinh đi học muôn.
2. Về đạo đức.
- Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo.
- Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng.
3. Về học tập.
- Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp.
- Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập chưa đi vào nền nếp.
- Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao .
4. Về vệ sinh.
- Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 5
- Học ki năng sông chuyên đề 2
- Tiếp tục ổn định các nền nếp.
- Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân,an toàn trường học.
- Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường.
 -------- cc õ dd --------
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2012_2013_ban_2_cot.doc