Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 11 - Năm học 2011-2012 - Mai Tú Lệ

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 11 - Năm học 2011-2012 - Mai Tú Lệ

I. Mục đích, Yêu cầu:

- Ôn luyện về dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. Viết được 1 đoạn văn về một người không biết quý những gì mình đang có hoặc về một người thường mong muốn những điều trái với lẽ thường.

II. Chuẩn bị:

- Vở bài tập thực hành TV - Tuần 9(59 - 60)

III. Các hoạt động dạy - học

A. ổn định tổ chức ( 1-2p)

B. Bài mới ( 31- 33p)

 

doc 6 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 11 - Năm học 2011-2012 - Mai Tú Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ hai ngày 31 thỏng 10 năm 2011
Thực hành toán
Tiết 1 – Trang 69
I. Mục đích, Yêu cầu: 
- HS nắm được chắc hơn về cách vẽ hỡnh vuụng. Cỏch tớnh chu vi, diện tớch hỡnh vuụng
 - Rèn cho HS có kĩ năng về cộng trừ cỏc số tự nhiờn, tớnh giỏ trị biểu thức.
 - GD HS say mê học toán.
 III. Các hoạt động dạy - học
	A. ổn định tổ chức ( 1-2p)
B. Bài mới ( 33- 35p)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GVgiới thiệu tiết học - Nêu các bài tập cần làm
2. Hướng dẫn làm bài tập
- GV dành thời gian cho HS làm - GV quan sát HS làm, giúp đỡ những em yếu.
- HS làm xong HD HS chữa bài 
* Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu
GV vẽ yêu cầu từng ý lên bảng.
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, nhận xét
GV gọi Hs nêu lại cách vẽ hỡnh vuụng
* Bài tập 2: HS làm tương tự BT1
Gọi HS nêu yêu cầu
GV vẽ hình bài tập 2 lên bảng
Gọi HS lên bảng chữa bài, nhận xét
GV cho Hs nêu lại cách tớnh cộng trừ số tự nhiờn
* Bài tập 3: 
- GV chấm 1 số bài nhận xét
- Lưu ý HS cách tớnh thuận tiện nhất
* Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
Gọi 4HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
GV củng cố lại cho HS cỏch tớnh chi vi của một hỡnh
- HS làm từng bài trong vở thực hành toán
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên bảng vẽ, mỗi em làm 1 ý. Lớp nhận xét, bổ sung
- HS trả lời, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên bảng chữa bài
Lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên bảng chữa bài(HS yếu), 
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên điền vào chỗ chấm
C . Củng cố, dặn dò (1-2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
Thực hành tiếng việt
Tiết 1 - Tuần 10
I. Mục đích, Yêu cầu: 
- Ôn luyện về cách phân tích tiếng trong câu, về dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, tìm được danh từ, động từ, từ ghép và từ láy trong khổ thơ đã cho
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập thực hành TV - Tuần 10( 65 - 66)
III. Các hoạt động dạy - học
	A. ổn định tổ chức ( 1-2p)
B. Bài mới ( 31- 33p)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GVgiới thiệu bài - Ghi bảng tên bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Phân tích cấu tạo của các tiếng trong câu Ngựa bảo:" Tôi chỉ ước ao đôi mắt" 
+ Tiếng thường gồm những bộ phận nào?
- GV yêu cầu hS suy nghĩ để làm bài vào vở
- Yêu cầu HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
* Bài 2: Đọc khổ thơ và chọn câu trả lời đúng
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng và khắc sâu cho HS về danh từ và động từ:
a - ; b - 1; c- 2; d- 3
* Bài 3: Trong câu Ngựa bảo:" Tôi chỉ ước ao đôi mắt" 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
 a - 1; b - 2
- 1 HS đọc yêu cầu
- Âm đầu, vần và thanh
- HS tự làm bài vào vở
- HS nối tiếp lên bảng phân tích cácc câu vào bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1, 2 HS đọc khổ thơ
- HS tự làm bài vào vở
- HS nêu câu trả lời mình chọn
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS suy nghĩ để chọn câu trả lời đúng
- HS nêu miệng kết quả
- HS nhận xét, bổ sung
C . Củng cố, dặn dò (1-2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc lại câu chuyện
 Thứ 3 ngày 1 thỏng 11 năm 2011
Thực hành toỏn
Tiết 2 – trang 70
I. Mục đích, Yêu cầu: 
- HS nắm được chắc hơn về cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc và cách vẽ 2 đường thẳng song song.
 - Biết cách vẽ đường cao của 1 hình tam giác. 
 - Rèn cho HS có kĩ năng vẽ hình.
 - GD HS say mê học toán.
 III. Các hoạt động dạy - học
	A. ổn định tổ chức ( 1-2p)
B. Bài mới ( 33- 35p)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GVgiới thiệu tiết học - Nêu các bài tập cần làm
2. Hướng dẫn làm bài tập
- GV dành thời gian cho HS làm - GV quan sát HS làm, giúp đỡ những em yếu.
- HS làm xong HD HS chữa bài 
* Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu
GV vẽ yêu cầu từng ý lên bảng.
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, nhận xét
GV gọi Hs nêu lại cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc.
* Bài tập 2: HS làm tương tự BT1
Gọi HS nêu yêu cầu
GV vẽ hình bài tập 2 lên bảng
Gọi HS lên bảng chữa bài, nhận xét
GV cho Hs nêu lại cách vẽ 2 đường thẳng song song.
* Bài tập 3: 
- GV chấm 1 số bài nhận xét
- Lưu ý HS cách vẽ đường cao của 1 tam giác .
* Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
Gọi 2HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
GV củng cố lại cho HSầcchs vẽ đường thẳng song song và cách ghi tên các góc vuông có trong hình.
- HS làm từng bài trong vở thực hành toán
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên bảng vẽ, mỗi em vẽ 1 ý. Lớp nhận xét, bổ sung
- HS trả lời, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên bảng chữa bài
Lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên bảng chữa bài(HS yếu), 
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên bảng vẽ, 1 HS lên ghi tiếp tên các góc vuông của hình đó. 
- Lớp nhận xét, bổ sung
C . Củng cố, dặn dò (1-2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
Thứ 4 ngày 2 tháng 11 năm 2011
Thực hành tiếng việt
Tiết 2trang 66
I. Mục đích, Yêu cầu: 
- Ôn luyện về dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. Viết được 1 đoạn văn về một người không biết quý những gì mình đang có hoặc về một người thường mong muốn những điều trái với lẽ thường.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập thực hành TV - Tuần 9(59 - 60)
III. Các hoạt động dạy - học
A. ổn định tổ chức ( 1-2p)
B. Bài mới ( 31- 33p)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GVgiới thiệu bài - Ghi bảng tên bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1: Điền vào ô trống dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép để hoàn chỉnh mẩu chuyện
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- Gọi HS đọc lại đoạn văn
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ để làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
+ Thứ tự các dấu cân điền:
( : ) - ( , ) - ( , ) - ( " ) - ( " ) - ( : ) - ( , )
+ Nội dung đoạn văn nói lên điều gì?
* Bài tập 2: Chọn viết 1 đoạn văn theo 1 trong hai đề
a. Viết về 1 người không biết quý những gì mình đang có, thường đứng núi này, trông núi nọ
b. Viết về một người thường Ước của trái mùa, mong muốn những điều trái với lẽ thường
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài và hướng dẫn HS viết được 1 đoạn văn theo 1 trong 2 đề
- GV yêu cầu hS tự viết bài vào vở
- GVnhận xét, tuyên dương những bài viết tốt
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1 HS đọc đoạn văn
- HS tự làm bài vào vở
- 2, 3 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền các dấu câu hoàn chỉnh
- Cần biết quý trọng những gì mình đang có.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS nêu ví dụ về yêu cầu của mỗi đề
- 2, 3 HS nói đề mình chọn
- HS tự viết bài vào vở
- 2, 3 HS đọc bài viết
- Lớp nhận xét, bổ sung
C . Củng cố, dặn dò (1-2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về hoàn thiện lại bài 2
TOAÙN(T3): PHẫP NHÂN
I. Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ veà:
-Pheựp nhaõn, tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp nhaõn.
-baứi toaựn Toồng -Hieọu
II.Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
Caực baứi taọp caàn laứm
Hoaùt ủoọng daùy - hoùc
Baứi 1:ẹaởt tớnh roài tớnh
412 032 x 2 172260 x 3
150618 x 4 31052 x 9 
Baứi 2: Tớnh: 
16254 x2 + 68753 32405 x 4 - 75896 123456 + 104170 x 5 987654 - 100736 x 6
Baứi 3: Moói em phaựt 6 quyeồn vụỷ. Hoỷi 132 em ủửụùc phaựt maỏy quyeồn vụỷ?
Baứi 4: Baứ vaứ chaựu coự toồng soỏ tuoồi laứ 72. Chaựu ớt hụn baứ 48 tuoồi. Tớnh tuoồi moói ngửụứi?
1. Giụựi thieọu baứi
2. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp
Baứi 1: Goùi 4 HS leõn baỷng laứm baứi
GV goùi HS nhaọn xeựt, chửừa baứi
Baứi 2: Goùi HS neõu caựch laứm baứi.
Goùi 4 HS leõn baỷng laứm baứi
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi
Baứi 3: HS neõu caựch laứm baứi
1 baùn leõn baỷng laứm
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi
(792 quyeồn)
Baứi 4: Baứi toaựn thuoọc loaùi toaựn gỡ?
HS neõu caựch laứm baứi
1 baùn leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
GV chaỏm, chửừa baứi
(Baứ: 60 tuoồi; chaựu 12 tuoồi)
3. Cuỷng coỏ - daởn doứ
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
TIEÁNG VIEÄT(T3): OÂN TAÄP
CHÍNH TẢ : NGHE VIẾT: GIỜ HỌC VĂN
Muùc tieõu: Giuựp HS 
Rốn chữ
cuỷng coỏ veà nhửừng tửứ boồ sung yự nghúa thụứi gian cho caực ủoọng tửứ.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
Caực baứi taọp caàn laứm
Hoaùt ủoọng daùy - hoùc
Baứi 1: Gaùch dửụựi nhửừng tửứ boồ sung yự nghúa thụứi gian cho caực ủoọng tửứ in ủaọm trong ủoaùn vaờn sau: 
“Theỏ laứ caựi reựt ủaừ tụựi thaựng ba roài. Caựnh ủoàng xaựm ngaột, maứu xaựm treõn trụứi vaứ maứu xaựm dửụựi ủaỏt ủaừ lieàn vaứo nhau. ẹaựm treỷ con ra ủoàng ủang co ruựm ngửụứi laùi vỡ gioự baỏc. Laứm ủửụùc moọt luực, moùi ngửụứi ủeàu ủi tỡm choó traựnh reựt. May quaự, gaàn trửa, trụứi saựng hụn. Hỡnh nhử saộp coự nhửừng tia naộng yeỏu ụựt ủem theo hụi aỏm.”
Baứi 2: Haừy ủieàn caực tửứ thửụứng boồ sung yự nghúa cho ủoọng tửứ vaứo tửứng coọt cho phuứ hụùp.
ủaừ, ủang, seừ, saộp, xong, ra, muoỏn, ủũnh, ủửứng, haừy, phaỷi, toỏt, keựm.
A. Caực tửứ thửụứng ủửựng trửụực ủoọng tửứ
B. Caực tửứ thửụứng ủửựng sau ủoọng tửứ
................................
...............................
.................................
.................................
Baứi 3: Gaùch dửụựi nhửừng tửứ boồ sung yự nghúa cho ủoọng tửứ trong moói caõu sau:
a. Em beự ủaừ aờn xong.
b. Chuự aỏy vửứa ủi ra saõn.
Baứi 4: ẹieàn tửứ ủaừ hoaởc ủang, seừ vaứo tửứng choó troỏng trong ủoùan vaờn sau:
“ Con choự ........ suỷa aàm ú boàng im baởt. Hỡnh nhử coự ai doùa laứm cho noự sụù. Baõy giụứ noự ........naốm goùn ụỷ goực nhaứ nhỡn baứ toõi mụựi ụỷ queõ ra vụựi aựnh maột bieỏt loói. Baứ toõi trửụực ủaõy thửụng noự laộm. Chaộc theỏ naứo baứ cuừng ........ cho noự quaứ gỡ ủaõy”
1. Giụựi thieọu baứi:
- Hướng dẫn HS nghe viết bài: Giờ học văn
2. Hửụựng daón HS laứm baứi:
Baứi 1: Goùi HS ủoùc baứi
Yeõu caàu HS thaỷo luaọn vaứ tỡm tửứ
Goùi ủaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi
(ủaừ tụựi; ủang co ruựm; saộp coự)
Baứi 2: Yeõu caàu HS tửù suy nghú vaứ ủieàn tửứ vaứo baỷng
Goùi HS ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
(A. ủaừ, ủang, saộp, seừ, ủũnh, muoỏn, ủửứng, haừy phaỷi
B. xong, ra, toỏt, keựm)
Baứi 3, 4 : HS tửù laứm baứi
GV chaỏm, chửừa baứi
(Baứi 3: ủaừ aờn xong
vửứa ủi ra
Baứi 4: ủang; ủaừ; seừ)
3. Cuỷng coỏ - daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc

Tài liệu đính kèm:

  • docGA BUOI 2 T11.doc