Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản hay)

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản hay)

HĐGDNG LÊNLỚP

NHỮNG CÁNH CHIM HOÀ BÌNH, HỮU NGHỊ

I.MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

HS biết yêu hoà bình và biết thể hiện tinh thần đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi và nhân dân các dân tộc qua thông điệp cụ thể.

II.QUY MÔ HOẠT ĐỘNG

Có thể tổ chức theo quy mô lớp

III. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN

Một số quả bóng bay màu, giấy màu ,hồ dán,chỉ.để làm diều. Giấy bút dạ để viết thông điệp hoà bình hữu nghị, bài hát Liên hoan thiêuý nhi thế giới, Trái đát màu xanh.

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/02/2022 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32: 
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Luyện tập tiếng việt:
Luyện tập thêm trạng ngữ chỉ thời gian,nơi chốn cho câu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian ,nơi chốn trong câu ( trả lời câu hỏi bao giờ? Khi nào? mấy giờ? ậ đâu ?)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian,nơi chốn trong câu; thêm được trạng ngữ chỉ thời gian,nơi chốn cho câu.
II. Đồ dùng dạy học. Phiếu khổ to và bút dạ.vbt
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của thầy
Bài 1(88)Gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ nơi chốn trong cấc câu sau
Bài 2(88)Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
Bài 3(88)hs đọc y/c
GV chấm bài
Bài 1(92)Gạch dưới trạng ngữ chỉ thời gian trong câu sau.
Bài 2(92)Gạch dưới câu văn thiếu trạng ngữ,thêm trạng ngữ cho câu
*/Hoạt động nối tiếp :-củng cố nội dung bài
 -Nx giờ học,về ôn lại bài
HĐ của trò
-nêu y/c,làm bài CN
-Trước rạp ,người ta dọn dẹp sạch sẽ,sắp một hàng ghế dài.
-Trên bờ,tiếng trống càng thúc dữ dội.
-Dưới những mái nhà ẩm nước,mọi người vẫn thu mình trong giấc ngủ mệt mỏi.
+/hs chữa bài,nx bổ sung
-hs làm bài theo cặp
-Hằng ngày,em giúp bố mẹ làm những công việc gia đình.
-Trong giờ học,em rất chăm chúphát biểu.
Ngoài vườn ,hoa đã nở.
-Đại diện cặp làm bài.nx bổ sung
-hs làm vào vbt
-Ngoài đường ,ô tô,xe máy đi lại như mắc cửi.
-Trong nhà,anh em đang học bài.
-Trên đường đến trường,em gặp bà ngoại.
-Ơ bên kia sườn núi,đàn bò đang gặm cỏ.
-hs nêu y/c
Hs làm bài CN
-hs đọc đoạn văn,tìm trạng ngữ chỉ thời gian
Hs lên bảng làm bài,
-a/Buổi sáng hôm nay. Vừa mới ngày hôm qua. Qua một đêm mưa rào
b/Từ ngày còn ít tuổi.Mỗi lần đứng trước cái tranh làng Hồ rải trên các lề phố Hà Nội.
-hs chữa bài,nx 
-hs đọc tìm câu văn thiếu trạng ngữ,thêm trạng ngữ cho thích hợp
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Luyện tập toán:
Luyện tập về các phép tính với số tự nhiên.
I. Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
II/Đồ dùng dạy học:Bảng,vbt
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của thầy:hdhs làm bài
Bài 1(87):Đặt tính rồi tính
-y/c hs nêu cách đặt tính
Bài 2(87) Tìm x
-muốn tìm số hạng chưa biết?
-muốn tìm số bị trừ?
Bài 3(87) viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4:Tính bằng cách thuận tiện
Hs nêu cách làm bài
Bài 5(88)
Bài toán cho biết gì?Tìm gì?
Gv chấm bài
HĐ của trò
-nêu y/c 
-cách đặt tính,lên bảng ,lớp làm bảng con
 134 752 84 752
 2 408 18 736
 137 160 66 016
-hsnx
-hs trả lời
 x + 216 = 570 x – 129 = 427
 x = 570 – 216 x = 427 + 129
 x = 354 x = 556
hsnx
7 + a = a + 7 a – 0 = a
(a + b) + 5 = a +(b + 5) a – a = 0
 0 + m = m + 0 = m
a/ 68 + 95 + 32 + 5 = (68 + 32)+ (95 +5)
 =100 + 100
 = 200
b/ 102 + 7 + 243 + 98 = (102 + 98)+(243 + 7)
 = 200 + 250
 = 450
Hsnx
 Bài giải
Số tiền tiết kiệm của em là:
135 000 – 28 000 = 107 000(đồng)
Cả hai anh em tiết kiệm được số tiền là:
 135 000 + 107 000 = 242 000(đồng)
 Đ/số;242 000 đồng
*/Hoạt động nối tiếp: -nx giờ -Về ôn lại bài
________________________________________________________
HĐGDNG lênlớp
những cánh chim hoà bình, hữu nghị
I.mục tiêu hoạt động
HS biết yêu hoà bình và biết thể hiện tinh thần đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi và nhân dân các dân tộc qua thông điệp cụ thể.
II.Quy mô hoạt động
Có thể tổ chức theo quy mô lớp
III. Tài liệu phương tiện
Một số quả bóng bay màu, giấy màu ,hồ dán,chỉ..để làm diều. Giấy bút dạ để viết thông điệp hoà bình hữu nghị, bài hát Liên hoan thiêuý nhi thế giới, Trái đát màu xanh.
IV.Cách tiến hành
*Bước 1: Chuẩn bị
-GV phổ biến kế hoạch hoạt động, hướng dẫn HS các công việc chuẩn bị
GV gợi ý HS viết thông điệp
*Bước 2: Gửi thông điệp gua bóng bay hoặc diều 
-GV nói ngắn gọn về mục đích ý nghĩa của hoạt động.
GV tổng kết giờ. nhấn mạnh ý nghĩa của hoạt động.
-Mỗi Hs ( nhóm) chuẩn bị
1 quả bóng bay, hay 1 chiếc diều
viết thông điệp dán vào bóng bay hay diều của mình.
-Nơi thả diều sân bóng...
-Mỗi nhóm HS đọc to thông điệp của mình.
Tất cả đồng loạt hô to và cùng thả bóng diều và cùng hát vang bài Liên hoan thiếu nhi thế giới,ỉtái đất màu xanh.
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
Luyện tập tiếng việt
Luyện :Mở rộng vốn từ: Du lịch- Thám hiểm
I- Mục đích yêu cầu
- Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch thám hiểm.
- Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ viết nội dung bài 1, 2
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- GV gợi ý cho học sinh trao đổi cặp 
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- a) Đồ dùng cần cho đi du lịch gồm:
Va li quần áo,
- Mũ, lều trại,đồ bơi, đồ thể thao,điện thoại, đồ ăn, nước uống
- b) Phương tiện giao thông: Các loại tàu, ôtô , máy bay, các loại xe
- c) Tổ chức, nhân viên phục vụ: Khách sạn, nhà hàng, công ty du lịch
- d) Địa điểm tham quan, du lịch: Danh lam, thắng cảnh đẹp,đền chùa, di tích LS
Bài tập 2
- Thực hiện như bài 1
a) Đồ dùng cho chuyến thám hiểm: La bàn lều trại, đồ dùng cá nhân
b) Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua: - Thiên tai, thú dữ,núi cao, vực sâu
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia: Kiên trì, dũng cảm, thông minh,
Bài tập 3
- GV gợi ý cho học sinh làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò- GV nhận xét giờ 
- 1 em đọc yêu cầu 
- Học sinh trao đổi cặp, tìm từ theo yêu cầu rồi ghi vở nháp, lần lượt đọc bài làm trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ xung
- 1-2 em đọc nội dung đúng
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- học sinh trao đổi, làm bài cá nhân
- Lần lượt đọc bài trước lớp
- Chữa bài đúng vào vở
- 1-2 em đọc yêu cầu bài 3
- Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thám hiểm, đọc đoạn bài viết.
Nghe nhận xét.
_______________________________
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Luyện tập toán:
Luyện tập đọc, viết số,so sánh và xếp thứ tự
 các số tự nhiên
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
 - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong số.
 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
B. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn HS làm các bài tập
Bài 1(83-VBT)
- Yêu cầu HS nêu cách đọc, viết các số tự nhiên.
- Gọi một HS làm mẫu đọc, viết số.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời HS nêu kết quả, viết trên bảng.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số.
Bài 2(83-VBT)
- Hướng dẫn HS cách phân tích một số tự nhiên thành tổng các hàng.
- Cho HS quan sát các phần trong vở.
- Gọi HS êu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3(83-VBT)
- Hướng dẫn HS nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gv nhận xét, kết luận.
* Củng cố về nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
Bài 4(84-VBT)
- Yêu cầu HS nêu cách xác định giá trị của chữ số trong số tự nhiên.
- Gọi HS nêu kết quả trước lớp.
- GV nhận xét, kết luận.
* Củng cố về nhận biết giá trị của chữ số trong số tự nhiên.
Bài 5(84-VBT)
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số tự nhiên.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS viết số thích hợp ở mỗi dãy số
- GV nhận xét, đánh giá.
* Củng cố về dãy số tự nhiên và đặc điểm của nó.
Bài 1(84-VBT)
- Yêu cầu HS nêu các cách so sánh hai số tự nhiên.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài, nêu cách so sánh.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Củng cố về so sánh hai số tự nhiên.
Bài 2(84-VBT)
- Hướng dẫn HS tìm chữ số và điền vào ô trống.
- HS nêu miệng kết quả, giải thích vì sao
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3(84-VBT)
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng số liệu để trả lời câu hỏi.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 4(85-VBT)
- Hướng dẫn HS xác định các số tròn trăm có thể thay vào x.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 5(85-VBT)
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu các số theo yêu cầu.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Củng cố về số chẵn, số lẻ, số lớn nhất (bé nhất) có ba chữ số...
Bài 1. a, Nêu cách đọc của mỗi số sau:
105 908 306; 50 008 003; 5 000 900000
b, Nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số trên.
- Gọi HS đọc các số trên.
- Cho HS nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số.
- Gv nhận xét, kết luận.
Bài 2. Với 3 chữ sô 0; 7; 9 hãy viết các số có ba chữ số(mỗi số có đủ ba chữ số)
- Hướng dẫn và cho HS viết vào vở.
- Mời HS viết trên bảng lớp.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2; 6; 12; 20; ...; ...; ...; ...; ....
 (Dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS nêu quy luật của dãy số.
- Cho HS viết số còn thiếu vào vở.
- Gọi HS viết trên bảng.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 4. Phải viết bao nhiêu chữ số để ghi số trang một quyển sách có 156 trang?
 (Dành cho HS khá, giỏi)
- Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách thực hiện.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời HS chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét, đánh giá.
.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách đọc, viết các số tự nhiên.
- HS làm mẫu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, đổi vở kiểm tra chéo.
- HS nêu và viết số, lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi, nêu cách phân tích số tự nhiên thành các hàng.
- HS theo dõi các phần trong vở, chọn phương án đúng.
- HS nêu, lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Theo dõi, nêu cách xác định vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra chéo.
- HS nêu, lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi, nêu cách xác định giá trị của chữ số.
- HS lần lượt nêu, lớp theo dõi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, đổi vở kiểm tra chéo.
- HS chữa bài, nêu cách xác định số đó.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu các cách so sanh, lớp theo dõi.
- HS làm bài đổi vở kiểm tra chéo.
- HS chữa bài trên bảng, lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi, dự kiến chữ số cần điền.
- HS nêu kết quả, lớp theo dõi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi bảng số liệu để sô sánh số dân của các tỉnh.
- HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra.
- HS nêu, lớp theo dõi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi, xác định các số tròn trăm có thể thay vào x.
- HS nêu kết quả, lớp theo dõi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra.
- HS nêu kết quả, lớp theo dõi.
* Số lớn nhất có ba chữ số: 999.
* Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: 998.
* Số bé nhất có ba chữ số: 100.
* Số lẻ bé nhất có ba chữ số: 101.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách đọc số trên.
- HS nối tiếp nhau đọc số, lớp theo dõi.
- HS lần lượt nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số.
- HS đọc yêu cầu.
- HS viết các số vào vở.
- HS viết trên bảng, lớp theo dõi.
 (709; 790; 907; 970)
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu: Mỗi số bằng số thứ tự của số đó nhân với số thứ tự liền sau nó.
- HS viết số còn thiếu vào vở.
- HS viết trên bảng, lớp theo dõi.
 (2; 6; 12; 20; 30; 42; 56; 72; 90)
- HS đọc yêu cầu.
- HS tìm hiểu để nắm chắc yêu cầu.
- HS nêu: 
+ Các trang từ 1 đến 9 có 9 trang, mỗi trang viết một chữ số nên có 9 chữ số.
+ Các trang từ 10 đến 99 có 90 số
(99 - 9 = 90), mỗi trang viết hai chữ số nên có 2 x 90 = 180( chữ số)
+ các trang từ 100 đến 156 có 57 trang(156 – 100 + 1 = 57), mỗi trang có 3 chữ số, nên có 3 x 57 = 171 (chữ số).
 Tổng số chữ số phải viết là: 
 9 + 180 + 171 = 360 (chữ số)
- HS làm bài vào vở.
- Hs chữa bài, lớp nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp:
Hướng dẫn thực hành kiến thức
Môn thể thao tự chọn - Trò chơi "Kiệu người".
I. Mục tiêu:
- Ôn một số ND môn tự chọn, thực hiện cơ bản đúng đt và nâng cao thành tích. Biết cách chơi và tham gia chơi đảm bảo an toàn
-Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phương tiện.- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHNL
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Kiểm tra bài TDPTC.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện.
- Thi tâng cầu bằng đùi:
+ Thi đồng loạt theo khẩu lệnh của Gv ai rơi cầu dừng lại.
* Ôn chuyền cầu:
- Người tâng, người đỡ,ngược lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Ném bóng: + ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị, ngắm đích, ném đích.
ĐHTL
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
GV
b.Trò chơi: Kiệu người.
- GV nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi.
- Hs chơi thử.
- Hs chơi chính thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN ôn nhảy dây.
- ĐHKT 
 * * * * * * * *
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * *

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_2_tuan_32_nam_hoc_2011_2012_ban_hay.doc