Tiết 3: Thể dục
$19: ĐÔNG TÁC PHỐI HỢP.
TRÒ CHƠI:”CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI”
I. Mục tiêu:
- Ôn 4 động tác : vươn thở, tay, chân và lưng bụng. Yêu cầu hs nhắc lại được tên, thứ tự động tác và thực hiện cơ bản đúng động tác
- Học động tác phối hợp. Yêu cầu thuộc động tác, biết nhận ra được chỗ sai của động tác khi tập luyện
- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu hs biết cách chơi và tham gia trò chơi nhiệt tình, chủ động.
*TCTV: GV dùng PP song ngữ để đưa ra các lệnh.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, dụng cụ cho trò chơi
III. Nội dung và PP lên lớp:
- Trình bày kết quả -> Nhận xét đánh giá Bài 3: Tìm giọng đọc a. Thiết tha, trìu mến b. Thảm thiết c. Mạnh mẽ, răn đe - Thi đọc diễn cảm ->Nhận xét đánh giá 4, Củng cố- dặn dò - Nhận xét chùng giờ học - Ôn bài và chuẩn bị bài sau 2. Tác giả 4. Nhân vật - Trong 2 bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu và người ăn xin + Tôi chẳng biết làm cách nào...chút gì cho ông lão + Năm trước, gặp khi...vặt cánh ăn thịt em + Tôi thét: ....các vòng vây đi không? - Đọc lần lượt 3 đoạn - Đọc cùng lúc 1 đoạn ________________________________________ Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác - Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật. *TCTV: Cho HS nhắc lại bài giải đúng. II. Đồ dùng dạy học. - Thước kẻ, êke III. Các HĐ dạy học 1, OĐTC: 2, KTBC: 3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài. b, Giảng bài: Bài 1: Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt A M B C Bài 2: Ghi đúng sai Bài 3: Vẽ hình vuông - Đoạn thẳng AB = 3cm - Vẽ hình vuông ABCD Bài 4: Vẽ hình chữ nhật a. AB = 6cm AD = 4cm **b. Nêu tên các hình chữ nhật: ABCD, MNCD, ABNM - Cạnh AB // với các cạnh MN và DC 4, Củng cố- dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. - Hát. - Nghe. - Quan sát hình và nêu tên các góc + Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC + Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC + Góc nhọn đỉnh B cạnh BM, BC + Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BM + Góc nhọn đỉnh C cạnh CB, CA + Góc nhọn đỉnh M cạnh MB, MA + Góc tù đỉnh M cạnh MB, MC + Góc bẹt đỉnh M cạnh MA, MC - Ghi Đ/S và giải thích a. S vì AH không vuông góc với BC b. Đ vì AB vuông góc với BC - HS thực hành C D A B - Thực hành vẽ hình chữ nhật. A B M N D C - Nắm bắt. ________________________________________ Tiết 4: Đạo đức Tiết kiệm thời giờ (Tiết 2) I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng: - Hiểu được: + Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm. + Cách tiết kiệm thời giờ. - Biết quý trọng và sử dụng thời giờ 1 cách tiết kiệm. *TCTV: Cho HS nhắc lại câu trả lời đúng. II. Tài liệu, phương tiện. - SGK đạo đức 4. III. Các HĐ dạy học. 1, OĐTC: 2, KTBC: 3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài: b, Giảng bài: HĐ 1: Làm việc cá nhân. Trình bày HĐ 2: Thảo luận theo nhóm đôi. - Trao đổi về việc bản thân đã sử dụng thời giờ nh thế nào và dự kiến thời gian biểu của mình trong thời gian đó. - GV nhận xét, đánh giá. HĐ 3: Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, các t liệu đã su tầm. - GV khen ngợi những em chuẩn bị tốt và giới thiệu hay. - Kết luận chung. - Thời giờ là quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm. - Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ vào các việc có ích 1 cách hợp lý có hiệu quả. 4, Củng cố- dặn dò. - Nhận xét chng giờ học. - Ôn và thực hành đúng nội dung bài, chuẩn bị bài sau. - Hát. - Nghe. - làm bài tập 1. - Trao đổi các ý kiến. - Việc làm a,c,d là tiết kiện thời giờ Việc làm b,đ,e không phải là tiết kiệm thời giờ. - làm bài tập 4. - HS trao đổi và trình bày trớc lớp ý kiến của mình. - HS trình bày. - Cả lớp trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của các tranh vẽ vừa trình bày. - Đọc phần ghi nhớ. ________________________________________ Tiết 5: Khoa học Ôn tập: con người và sức khoẻ ( tiết 2) I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về: + Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường + Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng + Cách phòng tránh 1 số bệnh - HS có khả năng: + áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày + Hệ thống hoá những kiến thức đã học *TCTV: Cho HS đọc nhiều lần phần ghi nhớ. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi các câu hỏi ôn tập, phiếu bài tập III. Các HĐ dạy học 1, OĐTC: 2, KTBC: 3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài. b, Giảng bài: HĐ1: trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí - Trình bày trước lớp ? Làm thế nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng. HĐ2: Thực hành: Ghi lại và trình bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí - Trình bày sản phẩm - NX, đánh giá 4, Củng cố- dặn dò. - NX chung tiết học. - Ôn và thực hành theo nội dung bài. Chuẩn bị bài sau( Vật chất và năng lượng). - Hát. - Nghe. - Tạo nhóm 4 - Lên thực đơn các món ăn cho 1 bữa ăn hàng ngày - Trả lời. - Trình bày tên món ăn trong 1 bữa ăn của nhóm mình - Nhóm khác nhận xét - Chọn thức ăn hợp lí, đủ chất và phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình - Qua 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí của bộ y tế. - Làm việc cá nhân. - Trình bày trước lớp. - Nắm bắt. __________________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày giảng: .. Tiết 1: Tập đọc Ôn tập và kiểm tra ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Lời hứa. - Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng. *TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng. ** HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp (tốc độ đọc trên 75 tiếng/ 15 phút) II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học 1, OĐTC: 2, KTBC: 3, Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe viết - GV đọc bài + Chú ý từ khó - GV đọc -> Chấm, đánh giá 5-7 bài c. Làm bài tập Bài 2: Trả lời các câu hỏi - Trình bày trước lớp -> Nhận xét, bổ sung Bài 3: Quy tắc viết tên riêng -Làm bài tập vào phiếu - Nêu VD về 2 loại - Đọc lời giải đúng. 4, Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau (tiết 3) - Hát, báo cáo sĩ số. - Nghe. - Đọc thầm bài văn - Lưu ý cách trình bày bài - Viết bài vào vở - Đổi bài kiểm tra chéo - Tạo cặp, trao đổi các câu hỏi (hỏi và trả lời) - Từng cặp hỏi và trả lời - Nêu yêu cầu của bài - Nêu quy tắc viết 1. Tên người, tên địa lý Việt Nam 2. Tên người, tên địa lý nước ngoài - HS tự nêu VD: - Lê Văn Tám Điện Biên Phủ - Lu-i Pa- xtơ Bạch Cư Dị, Luân Đôn - Nắm bắt. Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số. áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. - Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. *TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng. II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ III. Các HĐ dạy học 1, OĐTC: 2, KTBC: 3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài. b, Giảng bài; Bài 1: Đặt tính rồi tính + Đặt tính + Nêu cách thực hiện tính - Cho HS làm bài. - NXĐG. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất Làm bài vào vở Bài 3: Vẽ hình - Cho HS làm bài. - NXĐG. A B I D C H Bài 4: Tính diện tích hình chữ nhật - Đọc đề, phân tích - Làm tóm tắt. 4, Củng cố- dặn dò. - NX chung giờ học. - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. - Hát. - Nghe. Làm bài cá nhân a386259 726485 **528946 435260 +260837 - 452936 + 73529 - 92753 647322 273549 602475 342507 - áp dụng các tính chất của phép cộng 6257 + 989 + 743 = 6257+ 743 + 989 = 7000 + 989 = 7989 **5798 + 322 + 4678 =5798 + ( 322 + 4678 ) = 5798 + 5000 = 10798 - Trả lời câu hỏi **a. Cạnh hình vuông BIHC là 3cm b. DH vuông góc với AD, BC, IH **c. Chiều dài hình chữ nhật AIHD là 3 + 3 = 6( cm) Chu vi hình chữ nhật AIHD là ( 6 + 3) x 2 = 18 ( cm) Đ/s: 18 cm Làm bài cá nhân. Bài giải Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật 16 – 4 = 12 ( cm) Chiều rộng của hình chữ nhật là 12 : 2 = 6 ( cm) Chiều dài của hình chữ nhật là 6 + 4 = 10 ( cm) Diện tích của hình chữ nhật là 10 x 6 = 60 ( cm2) Đ/s: 60 cm2 - Nắm bắt. ________________________________________ Tiết 3: Thể dục $19: Đông tác phối hợp. Trò chơi:”Con cóc là cậu ông trời” I. Mục tiêu: - Ôn 4 động tác : vươn thở, tay, chân và lưng bụng. Yêu cầu hs nhắc lại được tên, thứ tự động tác và thực hiện cơ bản đúng động tác - Học động tác phối hợp. Yêu cầu thuộc động tác, biết nhận ra được chỗ sai của động tác khi tập luyện - Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu hs biết cách chơi và tham gia trò chơi nhiệt tình, chủ động. *TCTV: GV dùng PP song ngữ để đưa ra các lệnh. II. Địa điểm, phương tiện: - Vệ sinh an toàn nơi tập - Còi, dụng cụ cho trò chơi III. Nội dung và PP lên lớp: Nội dung A. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Chạy nhẹ nhàng - Trò chơi khởi động - Thực hiện 2 trong 4 động tác đã học B. Phần cơ bản a. Trò chơi vận động - Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời b. Bài thể dục phát triển chung - Ôn 4 động tác: vươn thở, tay, chân và lưng bụng - Học đông tác phối hợp C. Phần kết thúc - Trò chơi kết thúc - Động tác thả lỏng - Hệ thống lại bài - Nhận xét đánh giá giờ học - Ôn lại các động tác đã học Định lượng 6-10p 1-2p 1-2p 1-2p 2-4 hs 18-22p 3-4p 14-16p 3 lần 2x8nhịp 4-5 lần 4-6p 1p 2-4 lần 1-2p 1p Phương pháp Đội hình tập hợp x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x Đội hình trò chơi Đội hình tập luyện GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Đội hình tập hợp x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x ________________________________________ Tiết 4: Âm nhạc Học bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em I. Mục tiêu: - HS nắm được giai điệu, tính chất nhịp nhàng, vui tươi của bài hát. - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời bài hát Khăn quàng thắm mãi vai em. - Qua bài hát giáo dục lòng yêu quê hương đất nước. *TCTV: Cho HS đọc lời bài hát nhiều lần. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Chép bài hát lên bảng phụ .Thanh phách . - HS : SGK âm nhạc 4 . III. Các HĐ dạy – học : 1, OĐTC: 2, KTBC: 3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài: b, Giảng bài: - Cho HS ôn tập hai bài hát cũ - Đọc bài tập độ cao và bài tập tiết tấu - GT bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em và giới thiệu vài nét về nhạc sĩ Ngô Ngọc Báu. - Cho HS khởi động trước khi hát - Dạy hát bài: Khăn quàng thắm mãi vai em. - GV hát mẫu . - HD học sinh đọc lời ca. - Dạy HS hát từng câu - đoạn – cả bài theo kiểu móc xích - GV uốn nắn sửa sai cho HS - GV hướng dẫn HS luyện tập. - HD HS hát kết hợp gõ đệm theo phách. - GV làm mẫu. - HD HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp - GV hướng dẫn mẫu. - GV uốn nắn sửa sai. 4, Củng cố- dặn dò. - GV bắt nhịp cả lớp hát cùng với băng nhạc - NX giờ học . BTVN : Ôn bài hát . - Hát. - Hai HS lên bảng hát bài hát Trên ngựa ta phi nhanh. - Một HS đọc bài TĐN số 2 - Nghe. - Thực hành: Hát theo kí hiệu tay GV - Nghe. - Theo dõi. - Đọc lời ca 5 – 6 lần. - HS thực hành hát từng câu - đoạn – cả bài - HS luyện tập hát theo tổ, nhóm, ... minh hoạ cho bài III. Các hoạt động dạy học: 1, OĐTC: 2, KTBC: 3, Bài mới: a, GT bài: - Chủ điểm hôm nay chúng ta học có tên là gì? ? Tên chủ điểm nói lên điều gì? ? Hãy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ? - Hát. + Có chí thì nên + Những con người có nghị lực ý chí sẽ thành công. + ...vẽ những em bé cố gắng trong HT. Chăm chú nghe thầy giảng bài... Tiết 5 Kĩ thuật Tiết 10: Khâu đột mau( tiết 2 ) I. Mục tiêu: - HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau - Khâu đợc mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu. - Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Kim, chỉ màu, vải, thớc, phấn vạch, TCĐG III. Các HĐ dạy học 1. KT bài cũ: ? Nêu quy trình của khâu đột mau? - KT đồ dùng HS đã chuẩn bị 2. Bài mới: - GT bài: * HĐ3: Thực hành khâu đột mau B1: Vạch dấu đờng khâu B2: Khâu mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu * Lu ý: Không rút chỉ quá lỏng hoặc quá chặt. - GV quan sát uốn nắn - Nghe - Thực hành * HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh GV nêu tiêu chuẩn đánh giá - Khâu đợc các mũi khâu theo dờng vạch dấu - Các mũi khâu tơng đối bằng khít - Đờng khâu thẳng và không dúm - Hoàn thành sản phẩm đung thời gian quy định GVNX đánh giá kết quả HT của HS - Trng bày sản phẩm 3. Tổng kết - dặn dò - NX sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ HT và kết quả HT Chuẩn bị bài 7 Ngày soạn: Thứ ngày tháng năm Tiết 1 Tiếng Việt Tiết 8: Kiểm tra giữa học kì I ( viết) Nhà trờng ra đề Tiết 4 Sinh hoạt lớp Đánh giá tuần 10 Kĩ thuật Tiết 10: Khâu đột mau( tiết 2 ) I. Mục tiêu: - HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau - Khâu đợc mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu. - Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Kim, chỉ màu, vải, thớc, phấn vạch, TCĐG III. Các HĐ dạy học 1. KT bài cũ: ? Nêu quy trình của khâu đột mau? - KT đồ dùng HS đã chuẩn bị 2. Bài mới: - GT bài: * HĐ3: Thực hành khâu đột mau B1: Vạch dấu đờng khâu B2: Khâu mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu * Lu ý: Không rút chỉ quá lỏng hoặc quá chặt. - GV quan sát uốn nắn - Nghe - Thực hành * HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh GV nêu tiêu chuẩn đánh giá - Khâu đợc các mũi khâu theo dờng vạch dấu - Các mũi khâu tơng đối bằng khít - Đờng khâu thẳng và không dúm - Hoàn thành sản phẩm đung thời gian quy định GVNX đánh giá kết quả HT của HS - Trng bày sản phẩm 3. Tổng kết - dặn dò - NX sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ HT và kết quả HT Chuẩn bị bài 7 Tiết 4 Khoa học Tiết 20: Nớc có những tính chất gì? I. Mục tiêu Hs có khả năng phát hiện ra 1 tính chất của nớc bằng cách: - Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc - Làm thí nghiệm chứng minh nớc không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1 số vật, có thể hoà tan 1 số chất. II. Đồ dùng dạy học - Đồ dùng thí nghiệm: cốc, vải, đờng, muối, cát... III. Các HĐ dạy học HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nớc - Gv có 4 cốc 1. Nớc muối 2. Nớc có dầu 3. Nớc 4. Nớc chè - Nêu nhận xét HĐ 2: Phát hiện hình dạng của nớc - Gv có các chai, lọ, cốc có hình dạng khác nhau ? Khi thay đổi vị trí của chai, cốc hình dạng của chúng có thay đổi không ? Nớc có hình dạng nhất định không HĐ 3: Nớc chảy nh thế nào - Đồ dùng 1. Khay đựng nớc 2. Tám kính HĐ 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm qua 1 số vật -> Giấy, bông, vải nớc thấm qua Túi nilông nớc không thấm qua HĐ 5: Nớc có thể hoặc không thể hoà tan 1 số chất - Đồ dùng 1. Cốc đờng 2. Cốc muối 3. Cốc cát 4. Cốc sỏi - Hs làm thí nghiệm - Dùng các giác quan cần sử dụng để quan sát các cốc nớc -> Nớc trong suốt, không màu, không mùi, không vị - Quan sát hình dạng của nớc ở mỗi vật - Hình dạng của chúng không thay đổi - Hs thực hành, đặt cốc, chai, lọ khác nhau -> Hình dạng giống cốc, chai, lọ * Nớc không có hình dạng nhất định - Hs thực hành -> Nớc chảy lan ra khắp mọi phía -> Nớc chảy từ cao xuống thấp - Dùng giấy, bông, vải và túi nilông làm thí nghiệm - Nớc hoà tan: đờng, muối - Nớc không hoà tan: cát, sỏi *) Củng cố, dặn dò - Đọc phần ghi nhớ ( 2-3 hs đọc) - Nx chung giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau Ngày soạn: Thứ ngày tháng năm Tiết 1 Tiếng Việt Tiết 8: Kiểm tra giữa học kì I ( viết) Nhà trờng ra đề Tiết 2 Toán Tiết 50: Tính chất giao hoán của phép nhân I. Mục tiêu Giúp hs: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân - Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ III. Các HĐ dạy học 1. So sánh giá trị của 2 biểu thức - So sánh kết quả phép tính 3 x 4 và 4 x 3 2 x 6 và 6 x 2 7 x 5 và 5 x 7 2. Viết kết quả vào ô trống - Cột ghi giá trị của a,b a x b và b x a a = 4, b = 8 => a x b = b x a 3. Thực hành Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân Bài 2: Tính + Đặt tính + Thực hiện tính Bài 3: Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau ? Nêu kết quả của các biểu thức Bài 4: Điền số - Làm và so sánh kết quả 3 x 4 = 4 x 3 = 12 2 x 6 = 6 x 2 = 12 7 x 5 = 5 x 7 = 35 - Tính kết quả của a x b và b x a a x b = 4 x 8 = 32 b x a = 8 x 4 = 32 - Hs nêu kết luận - Làm bài cá nhân 4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3 207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138 - Làm bài vào vở 1357 853 40263 1326 23109 x x x x x 5 7 7 5 8 6785 5971 281841 6630 184972 - Làm bài, nối 2 cột 4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4 3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964) 10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287 - Hs tính và nêu kết quả a. 8580 b. 23784 c. 51435 - Điền số thích hợp vào ô trống a x1 = 1 x a = a a x 0 = 0 x a = 0 - Nêu lại quy tắc * Củng cố, dặn dò - Nx chung - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau Tiết 4 Sinh hoạt lớp Đánh giá tuần 10 Tiết 5 Âm nhạc ( Giáo viên dạy âm nhạc) Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2006 Tiết 1: Tiếng Việt Tiết 8: Kiểm tra giữa học kì I ( viết) (Nhà trờng ra đề) Tiết 2: Khoa học Tiết 20: Nớc có những tính chất gì? I. Mục tiêu: Hs có khả năng phát hiện ra 1 tính chất của nớc bằng cách: - Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc - Làm thí nghiệm chứng minh nớc không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1 số vật, có thể hoà tan 1 số chất. II. Đồ dùng dạy học - Đồ dùng thí nghiệm: cốc, vải, đờng, muối, cát... III. Các HĐ dạy học HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nớc - Gv có 4 cốc 1. Nớc muối 2. Nớc có dầu 3. Nớc 4. Nớc chè - Nêu nhận xét HĐ 2: Phát hiện hình dạng của nớc - Gv có các chai, lọ, cốc có hình dạng khác nhau ? Khi thay đổi vị trí của chai, cốc hình dạng của chúng có thay đổi không ? Nớc có hình dạng nhất định không HĐ 3: Nớc chảy nh thế nào - Đồ dùng 1. Khay đựng nớc 2. Tám kính HĐ 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm qua 1 số vật -> Giấy, bông, vải nớc thấm qua Túi nilông nớc không thấm qua HĐ 5: Nớc có thể hoặc không thể hoà tan 1 số chất - Đồ dùng 1. Cốc đờng 2. Cốc muối 3. Cốc cát 4. Cốc sỏi - Hs làm thí nghiệm - Dùng các giác quan cần sử dụng để quan sát các cốc nớc -> Nớc trong suốt, không màu, không mùi, không vị - Quan sát hình dạng của nớc ở mỗi vật - Hình dạng của chúng không thay đổi - Hs thực hành, đặt cốc, chai, lọ khác nhau -> Hình dạng giống cốc, chai, lọ * Nớc không có hình dạng nhất định - Hs thực hành -> Nớc chảy lan ra khắp mọi phía -> Nớc chảy từ cao xuống thấp - Dùng giấy, bông, vải và túi nilông làm thí nghiệm - Nớc hoà tan: đờng, muối - Nớc không hoà tan: cát, sỏi *) Củng cố, dặn dò - Đọc phần ghi nhớ ( 2-3 hs đọc) - Nx chung giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau Tiết 3: Toán $50: Tính chất giao hoán của phép nhân I. Mục tiêu Giúp hs: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân - Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ III. Các HĐ dạy học 1. So sánh giá trị của 2 biểu thức - So sánh kết quả phép tính 3 x 4 và 4 x 3 2 x 6 và 6 x 2 7 x 5 và 5 x 7 2. Viết kết quả vào ô trống - Cột ghi giá trị của a,b a x b và b x a a = 4, b = 8 => a x b = b x a 3. Thực hành Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân Bài 2: Tính + Đặt tính + Thực hiện tính Bài 3: Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau ? Nêu kết quả của các biểu thức Bài 4: Điền số - Làm và so sánh kết quả 3 x 4 = 4 x 3 = 12 2 x 6 = 6 x 2 = 12 7 x 5 = 5 x 7 = 35 - Tính kết quả của a x b và b x a a x b = 4 x 8 = 32 b x a = 8 x 4 = 32 - Hs nêu kết luận - Làm bài cá nhân 4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3 207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138 - Làm bài vào vở 1357 853 40263 1326 23109 x x x x x 5 7 7 5 8 6785 5971 281841 6630 184972 - Làm bài, nối 2 cột 4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4 3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964) 10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287 - Hs tính và nêu kết quả a. 8580 b. 23784 c. 51435 - Điền số thích hợp vào ô trống a x1 = 1 x a = a a x 0 = 0 x a = 0 - Nêu lại quy tắc * Củng cố, dặn dò - Nx chung - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau Tiết 4: Mĩ thuật: $6: Vẽ theo mẫu: Đồ vật có dạng hình trụ . I) Mục tiêu: - Hs nhận biết hình dáng, đặc điểm của một số đồ vậtcó dạng hình trụ. -HS biết cách vẽ và vẽ đợc một số đồ vậtcó dạng hình trụ ,vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích . -HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của đồ vật . II) Chuẩn bị: - Một số đồ vậtcó dạng hình trụ.Gợi ý cách vẽ trong SGK -Vở thực hành, bút chì,tẩy, mầu vẽ . III) Các HĐ dạy- học: 1.KT bài cũ: KT đồ dùng HS đã CB 2. Bài mới: - Giới thiệu bài . * HĐ1: Quan sát- nhận xét . -Gv đa ra 1 số mẫu đã CB ? Hình dáng,dặc điểm, màu sắc? ? Cấu tạo?(cao, thấp, rộng, hẹp) ? Gọi tên các đồ vật ở hình 1- SGK *HĐ2: Cách vẽ quả - GVdùng hình vẽ gợi ý SGK -GV vẽ lên bảng theo trình tự các bớc vừa vẽ vừa HD -Sắp xếp bố cục cho hợp lí với trang giấy.Có thể vẽ bằng chì đen hoặc màu vẽ * HĐ3: Thực hành - GV bày một số mẫu . - Nhắc HS quan sát kĩ để nhận ra đặc điểm vật mẫu . Vẽ theo các bớc nh đã HD .Xác đinh khung hình vẽ cho cân đối . - Quan sát ,uốn nắn * HĐ4: Nhận xét - đánh giá: - NX về bố cục, cách vẽ, u điểm , nhợc điểm . - Quan sát - HS nêu, NX,bổ sung - HS nêu - Nhận xét -Nghe - HS thực hành. + Vẽ vào vở thực hành . -Trng bày 1 số bài - Nhận xét 3. Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học . - Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: