Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Nguyễn Phi Điệp

Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Nguyễn Phi Điệp

Tiết 3: Thể dục

$19: ĐÔNG TÁC PHỐI HỢP.

TRÒ CHƠI:”CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI”

I. Mục tiêu:

- Ôn 4 động tác : vươn thở, tay, chân và lưng bụng. Yêu cầu hs nhắc lại được tên, thứ tự động tác và thực hiện cơ bản đúng động tác

- Học động tác phối hợp. Yêu cầu thuộc động tác, biết nhận ra được chỗ sai của động tác khi tập luyện

- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu hs biết cách chơi và tham gia trò chơi nhiệt tình, chủ động.

*TCTV: GV dùng PP song ngữ để đưa ra các lệnh.

II. Địa điểm, phương tiện:

- Vệ sinh an toàn nơi tập

- Còi, dụng cụ cho trò chơi

III. Nội dung và PP lên lớp:

 

doc 29 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Nguyễn Phi Điệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Trình bày kết quả
-> Nhận xét đánh giá
Bài 3: Tìm giọng đọc
a. Thiết tha, trìu mến
b. Thảm thiết
c. Mạnh mẽ, răn đe
- Thi đọc diễn cảm
->Nhận xét đánh giá
4, Củng cố- dặn dò
- Nhận xét chùng giờ học
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau
2. Tác giả 4. Nhân vật
- Trong 2 bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu và người ăn xin
+ Tôi chẳng biết làm cách nào...chút gì cho ông lão
+ Năm trước, gặp khi...vặt cánh ăn thịt em
+ Tôi thét:
....các vòng vây đi không?
- Đọc lần lượt 3 đoạn
- Đọc cùng lúc 1 đoạn
________________________________________
Tiết 3: Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác
- Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
*TCTV: Cho HS nhắc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Thước kẻ, êke
III. Các HĐ dạy học
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài.
 b, Giảng bài:
Bài 1: Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
 A
 M
 B C
Bài 2: Ghi đúng sai
Bài 3: Vẽ hình vuông
- Đoạn thẳng AB = 3cm
- Vẽ hình vuông ABCD
Bài 4: Vẽ hình chữ nhật
a. AB = 6cm
 AD = 4cm
**b. Nêu tên các hình chữ nhật:
ABCD, MNCD, ABNM
- Cạnh AB // với các cạnh MN và DC
4, Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- Nghe.
- Quan sát hình và nêu tên các góc
+ Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC
+ Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC
+ Góc nhọn đỉnh B cạnh BM, BC
+ Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BM
+ Góc nhọn đỉnh C cạnh CB, CA
+ Góc nhọn đỉnh M cạnh MB, MA
+ Góc tù đỉnh M cạnh MB, MC
+ Góc bẹt đỉnh M cạnh MA, MC
- Ghi Đ/S và giải thích
a. S vì AH không vuông góc với BC
b. Đ vì AB vuông góc với BC
- HS thực hành
 C D
 A B
- Thực hành vẽ hình chữ nhật.
A B
M N
D C 
- Nắm bắt.
________________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Tiết kiệm thời giờ (Tiết 2)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng: 
- Hiểu được:
+ Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm.
+ Cách tiết kiệm thời giờ.
- Biết quý trọng và sử dụng thời giờ 1 cách tiết kiệm.
*TCTV: Cho HS nhắc lại câu trả lời đúng.
II. Tài liệu, phương tiện.
- SGK đạo đức 4.
III. Các HĐ dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài:
 b, Giảng bài:
HĐ 1: Làm việc cá nhân.
Trình bày
HĐ 2: Thảo luận theo nhóm đôi.
- Trao đổi về việc bản thân đã sử dụng thời giờ nh thế nào và dự kiến thời gian biểu của mình trong thời gian đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
HĐ 3: Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, các t liệu đã su tầm.
- GV khen ngợi những em chuẩn bị tốt và giới thiệu hay.
- Kết luận chung.
- Thời giờ là quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm.
- Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ vào các việc có ích 1 cách hợp lý có hiệu quả.
4, Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét chng giờ học.
- Ôn và thực hành đúng nội dung bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- Nghe.
- làm bài tập 1.
- Trao đổi các ý kiến.
- Việc làm a,c,d là tiết kiện thời giờ
Việc làm b,đ,e không phải là tiết kiệm thời giờ.
- làm bài tập 4.
- HS trao đổi và trình bày trớc lớp ý kiến của mình.
- HS trình bày.
- Cả lớp trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của các tranh vẽ vừa trình bày.
- Đọc phần ghi nhớ.
________________________________________
Tiết 5: Khoa học
Ôn tập: con người và sức khoẻ ( tiết 2)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
+ Cách phòng tránh 1 số bệnh
- HS có khả năng:
+ áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học
*TCTV: Cho HS đọc nhiều lần phần ghi nhớ.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi các câu hỏi ôn tập, phiếu bài tập
III. Các HĐ dạy học
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài.
 b, Giảng bài:
HĐ1: trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí
- Trình bày trước lớp
? Làm thế nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng.
HĐ2: Thực hành: Ghi lại và trình bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí
- Trình bày sản phẩm
- NX, đánh giá
4, Củng cố- dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn và thực hành theo nội dung bài. Chuẩn bị bài sau( Vật chất và năng lượng).
- Hát.
- Nghe.
- Tạo nhóm 4
- Lên thực đơn các món ăn cho 1 bữa ăn hàng ngày
- Trả lời.
- Trình bày tên món ăn trong 1 bữa ăn của nhóm mình
- Nhóm khác nhận xét
- Chọn thức ăn hợp lí, đủ chất và phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình
- Qua 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí của bộ y tế.
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày trước lớp.
- Nắm bắt.
__________________________________________________________________
Ngày soạn: 
Ngày giảng: ..
Tiết 1: Tập đọc
 Ôn tập và kiểm tra ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Lời hứa.
- Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng.
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
** HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp (tốc độ đọc trên 75 tiếng/ 15 phút)
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc bài
+ Chú ý từ khó
- GV đọc
-> Chấm, đánh giá 5-7 bài
 c. Làm bài tập
Bài 2: Trả lời các câu hỏi
- Trình bày trước lớp
-> Nhận xét, bổ sung
Bài 3: Quy tắc viết tên riêng
-Làm bài tập vào phiếu
- Nêu VD về 2 loại
- Đọc lời giải đúng.
4, Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau (tiết 3)
- Hát, báo cáo sĩ số.
- Nghe.
- Đọc thầm bài văn
- Lưu ý cách trình bày bài
- Viết bài vào vở
- Đổi bài kiểm tra chéo
- Tạo cặp, trao đổi các câu hỏi (hỏi và trả lời)
- Từng cặp hỏi và trả lời
- Nêu yêu cầu của bài
- Nêu quy tắc viết
1. Tên người, tên địa lý Việt Nam
2. Tên người, tên địa lý nước ngoài
- HS tự nêu
VD: - Lê Văn Tám
 Điện Biên Phủ
 - Lu-i Pa- xtơ
 Bạch Cư Dị, Luân Đôn
- Nắm bắt.
Tiết 2: Toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số. áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài.
 b, Giảng bài;
Bài 1: Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính
+ Nêu cách thực hiện tính
- Cho HS làm bài.
- NXĐG.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Làm bài vào vở
Bài 3: Vẽ hình
- Cho HS làm bài.
- NXĐG.
 A B I
 D C H
Bài 4: Tính diện tích hình chữ nhật
- Đọc đề, phân tích
- Làm tóm tắt.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX chung giờ học.
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- Nghe.
Làm bài cá nhân
a386259 726485 **528946 435260 +260837 - 452936 + 73529 - 92753
 647322 273549 602475 342507
- áp dụng các tính chất của phép cộng
6257 + 989 + 743 = 6257+ 743 + 989
 = 7000 + 989
 = 7989
**5798 + 322 + 4678
 =5798 + ( 322 + 4678 )
= 5798 + 5000
= 10798
- Trả lời câu hỏi
**a. Cạnh hình vuông BIHC là 3cm
b. DH vuông góc với AD, BC, IH
**c. Chiều dài hình chữ nhật AIHD là
 3 + 3 = 6( cm)
 Chu vi hình chữ nhật AIHD là
 ( 6 + 3) x 2 = 18 ( cm)
 Đ/s: 18 cm
Làm bài cá nhân.
 Bài giải
Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật
 16 – 4 = 12 ( cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là
 12 : 2 = 6 ( cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là
 6 + 4 = 10 ( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là
 10 x 6 = 60 ( cm2)
 Đ/s: 60 cm2
- Nắm bắt.
________________________________________
Tiết 3: Thể dục
$19: Đông tác phối hợp. 
Trò chơi:”Con cóc là cậu ông trời”
I. Mục tiêu:
- Ôn 4 động tác : vươn thở, tay, chân và lưng bụng. Yêu cầu hs nhắc lại được tên, thứ tự động tác và thực hiện cơ bản đúng động tác
- Học động tác phối hợp. Yêu cầu thuộc động tác, biết nhận ra được chỗ sai của động tác khi tập luyện
- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu hs biết cách chơi và tham gia trò chơi nhiệt tình, chủ động.
*TCTV: GV dùng PP song ngữ để đưa ra các lệnh.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, dụng cụ cho trò chơi
III. Nội dung và PP lên lớp:
Nội dung
A. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Chạy nhẹ nhàng
- Trò chơi khởi động
- Thực hiện 2 trong 4 động tác đã học
B. Phần cơ bản
a. Trò chơi vận động
- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời
b. Bài thể dục phát triển chung
- Ôn 4 động tác: vươn thở, tay, chân và lưng bụng
- Học đông tác phối hợp
C. Phần kết thúc
- Trò chơi kết thúc
- Động tác thả lỏng
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Ôn lại các động tác đã học
Định lượng
6-10p
1-2p
1-2p
1-2p
2-4 hs
18-22p
3-4p
14-16p
3 lần
2x8nhịp
4-5 lần
4-6p
1p
2-4 lần
1-2p
1p
Phương pháp
Đội hình tập hợp
x x x x x x
x x x x x x GV
x x x x x x
Đội hình trò chơi
Đội hình tập luyện
 GV
x x x x x x x 
 x x x x x x x 
x x x x x x x 
Đội hình tập hợp 
x x x x x x
x x x x x x GV
x x x x x x
________________________________________
Tiết 4: Âm nhạc
 Học bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em
I. Mục tiêu:
- HS nắm được giai điệu, tính chất nhịp nhàng, vui tươi của bài hát.
- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời bài hát Khăn quàng thắm mãi vai em. 
- Qua bài hát giáo dục lòng yêu quê hương đất nước.
*TCTV: Cho HS đọc lời bài hát nhiều lần.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Chép bài hát lên bảng phụ .Thanh phách .
- HS : SGK âm nhạc 4 .
III. Các HĐ dạy – học :
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài:
 b, Giảng bài:
- Cho HS ôn tập hai bài hát cũ 
- Đọc bài tập độ cao và bài tập tiết tấu 
- GT bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em và giới thiệu vài nét về nhạc sĩ Ngô Ngọc Báu. 
- Cho HS khởi động trước khi hát 
- Dạy hát bài: Khăn quàng thắm mãi vai em. 
- GV hát mẫu .
- HD học sinh đọc lời ca.
- Dạy HS hát từng câu - đoạn – cả bài theo kiểu móc xích 
- GV uốn nắn sửa sai cho HS 
- GV hướng dẫn HS luyện tập.
- HD HS hát kết hợp gõ đệm theo phách. 
- GV làm mẫu.
- HD HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 
- GV hướng dẫn mẫu.
- GV uốn nắn sửa sai. 	
4, Củng cố- dặn dò.
- GV bắt nhịp cả lớp hát cùng với băng nhạc 
- NX giờ học . BTVN : Ôn bài hát .
- Hát.
- Hai HS lên bảng hát bài hát Trên ngựa ta phi nhanh.
- Một HS đọc bài TĐN số 2 
- Nghe.
- Thực hành: Hát theo kí hiệu tay GV
- Nghe.
- Theo dõi.
- Đọc lời ca 5 – 6 lần.
- HS thực hành hát từng câu - đoạn – cả bài 
- HS luyện tập hát theo tổ, nhóm, ... minh hoạ cho bài
III. Các hoạt động dạy học:
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a, GT bài:
- Chủ điểm hôm nay chúng ta học có tên là gì?
? Tên chủ điểm nói lên điều gì?
? Hãy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ?
- Hát.
+ Có chí thì nên
+ Những con người có nghị lực ý chí sẽ thành công.
+ ...vẽ những em bé cố gắng trong HT. Chăm chú nghe thầy giảng bài...
Tiết 5
Kĩ thuật
Tiết 10: Khâu đột mau( tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau 
- Khâu đợc mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học 
- Kim, chỉ màu, vải, thớc, phấn vạch, TCĐG
III. Các HĐ dạy học
1. KT bài cũ:
? Nêu quy trình của khâu đột mau?
- KT đồ dùng HS đã chuẩn bị 
2. Bài mới: 
- GT bài:
* HĐ3: Thực hành khâu đột mau 
B1: Vạch dấu đờng khâu 
B2: Khâu mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu 
* Lu ý: Không rút chỉ quá lỏng hoặc quá chặt.
- GV quan sát uốn nắn 
- Nghe
- Thực hành 
* HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh
GV nêu tiêu chuẩn đánh giá 
- Khâu đợc các mũi khâu theo dờng vạch dấu 
- Các mũi khâu tơng đối bằng khít 
- Đờng khâu thẳng và không dúm 
- Hoàn thành sản phẩm đung thời gian quy định
GVNX đánh giá kết quả HT của HS
- Trng bày sản phẩm
3. Tổng kết - dặn dò 
- NX sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ HT và kết quả HT
 Chuẩn bị bài 7
Ngày soạn:
Thứ ngày tháng năm
Tiết 1
Tiếng Việt
Tiết 8: Kiểm tra giữa học kì I ( viết)
Nhà trờng ra đề
Tiết 4
Sinh hoạt lớp
Đánh giá tuần 10
Kĩ thuật
Tiết 10: Khâu đột mau( tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau 
- Khâu đợc mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học 
- Kim, chỉ màu, vải, thớc, phấn vạch, TCĐG
III. Các HĐ dạy học
1. KT bài cũ:
? Nêu quy trình của khâu đột mau?
- KT đồ dùng HS đã chuẩn bị 
2. Bài mới: 
 - GT bài:
* HĐ3: Thực hành khâu đột mau 
B1: Vạch dấu đờng khâu 
B2: Khâu mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu 
* Lu ý: Không rút chỉ quá lỏng hoặc quá chặt.
- GV quan sát uốn nắn 
- Nghe
- Thực hành 
* HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh
GV nêu tiêu chuẩn đánh giá 
- Khâu đợc các mũi khâu theo dờng vạch dấu 
- Các mũi khâu tơng đối bằng khít 
- Đờng khâu thẳng và không dúm 
- Hoàn thành sản phẩm đung thời gian quy định
GVNX đánh giá kết quả HT của HS
- Trng bày sản phẩm
3. Tổng kết - dặn dò 
- NX sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ HT và kết quả HT
 	 Chuẩn bị bài 7
Tiết 4
Khoa học
Tiết 20: Nớc có những tính chất gì?
I. Mục tiêu
Hs có khả năng phát hiện ra 1 tính chất của nớc bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc
- Làm thí nghiệm chứng minh nớc không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1 số vật, có thể hoà tan 1 số chất.
II. Đồ dùng dạy học
- Đồ dùng thí nghiệm: cốc, vải, đờng, muối, cát...
III. Các HĐ dạy học
HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nớc
- Gv có 4 cốc
1. Nớc muối
2. Nớc có dầu
3. Nớc
4. Nớc chè
- Nêu nhận xét
HĐ 2: Phát hiện hình dạng của nớc
- Gv có các chai, lọ, cốc có hình dạng khác nhau
? Khi thay đổi vị trí của chai, cốc hình dạng của chúng có thay đổi không
? Nớc có hình dạng nhất định không
HĐ 3: Nớc chảy nh thế nào
- Đồ dùng
1. Khay đựng nớc
2. Tám kính
HĐ 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm qua 1 số vật
-> Giấy, bông, vải nớc thấm qua
 Túi nilông nớc không thấm qua
HĐ 5: Nớc có thể hoặc không thể hoà tan 1 số chất
- Đồ dùng
1. Cốc đờng
2. Cốc muối
3. Cốc cát
4. Cốc sỏi
- Hs làm thí nghiệm
- Dùng các giác quan cần sử dụng để quan sát các cốc nớc
-> Nớc trong suốt, không màu, không mùi, không vị
- Quan sát hình dạng của nớc ở mỗi vật
- Hình dạng của chúng không thay đổi
- Hs thực hành, đặt cốc, chai, lọ khác nhau
-> Hình dạng giống cốc, chai, lọ
* Nớc không có hình dạng nhất định
- Hs thực hành
-> Nớc chảy lan ra khắp mọi phía
-> Nớc chảy từ cao xuống thấp
- Dùng giấy, bông, vải và túi nilông làm thí nghiệm
- Nớc hoà tan: đờng, muối
- Nớc không hoà tan: cát, sỏi
*) Củng cố, dặn dò
- Đọc phần ghi nhớ ( 2-3 hs đọc)
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Thứ ngày tháng năm
Tiết 1
Tiếng Việt
Tiết 8: Kiểm tra giữa học kì I ( viết)
Nhà trờng ra đề
Tiết 2 
Toán
Tiết 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
I. Mục tiêu
Giúp hs: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân
 - Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
1. So sánh giá trị của 2 biểu thức
- So sánh kết quả phép tính
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7
2. Viết kết quả vào ô trống
- Cột ghi giá trị của
a,b a x b và b x a
a = 4, b = 8
=> a x b = b x a
3. Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân
Bài 2: Tính
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính
Bài 3: Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau
? Nêu kết quả của các biểu thức
Bài 4: Điền số
- Làm và so sánh kết quả
3 x 4 = 4 x 3 = 12
2 x 6 = 6 x 2 = 12
7 x 5 = 5 x 7 = 35
- Tính kết quả của a x b và b x a
a x b = 4 x 8 = 32
b x a = 8 x 4 = 32
- Hs nêu kết luận
- Làm bài cá nhân
4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
- Làm bài vào vở
 1357 853 40263 1326 23109
 x x x x x
 5 7 7 5 8
 6785 5971 281841 6630 184972
- Làm bài, nối 2 cột
4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4
3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964)
10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287
- Hs tính và nêu kết quả
a. 8580
b. 23784
c. 51435
- Điền số thích hợp vào ô trống
a x1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
- Nêu lại quy tắc
* Củng cố, dặn dò
- Nx chung
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 4
Sinh hoạt lớp
Đánh giá tuần 10
Tiết 5
Âm nhạc
( Giáo viên dạy âm nhạc)
Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2006
Tiết 1:
Tiếng Việt
Tiết 8: Kiểm tra giữa học kì I ( viết)
(Nhà trờng ra đề)
Tiết 2:
Khoa học
Tiết 20: Nớc có những tính chất gì?
I. Mục tiêu:
 Hs có khả năng phát hiện ra 1 tính chất của nớc bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc
- Làm thí nghiệm chứng minh nớc không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1 số vật, có thể hoà tan 1 số chất.
II. Đồ dùng dạy học
- Đồ dùng thí nghiệm: cốc, vải, đờng, muối, cát...
III. Các HĐ dạy học
HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nớc
- Gv có 4 cốc
1. Nớc muối
2. Nớc có dầu
3. Nớc
4. Nớc chè
- Nêu nhận xét
HĐ 2: Phát hiện hình dạng của nớc
- Gv có các chai, lọ, cốc có hình dạng khác nhau
? Khi thay đổi vị trí của chai, cốc hình dạng của chúng có thay đổi không
? Nớc có hình dạng nhất định không
HĐ 3: Nớc chảy nh thế nào
- Đồ dùng
1. Khay đựng nớc
2. Tám kính
HĐ 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm qua 1 số vật
-> Giấy, bông, vải nớc thấm qua
 Túi nilông nớc không thấm qua
HĐ 5: Nớc có thể hoặc không thể hoà tan 1 số chất
- Đồ dùng
1. Cốc đờng
2. Cốc muối
3. Cốc cát
4. Cốc sỏi
- Hs làm thí nghiệm
- Dùng các giác quan cần sử dụng để quan sát các cốc nớc
-> Nớc trong suốt, không màu, không mùi, không vị
- Quan sát hình dạng của nớc ở mỗi vật
- Hình dạng của chúng không thay đổi
- Hs thực hành, đặt cốc, chai, lọ khác nhau
-> Hình dạng giống cốc, chai, lọ
* Nớc không có hình dạng nhất định
- Hs thực hành
-> Nớc chảy lan ra khắp mọi phía
-> Nớc chảy từ cao xuống thấp
- Dùng giấy, bông, vải và túi nilông làm thí nghiệm
- Nớc hoà tan: đờng, muối
- Nớc không hoà tan: cát, sỏi
*) Củng cố, dặn dò
- Đọc phần ghi nhớ ( 2-3 hs đọc)
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 3: 
Toán
$50: Tính chất giao hoán của phép nhân
I. Mục tiêu
 Giúp hs: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân
 - Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
1. So sánh giá trị của 2 biểu thức
- So sánh kết quả phép tính
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7
2. Viết kết quả vào ô trống
- Cột ghi giá trị của
a,b a x b và b x a
a = 4, b = 8
=> a x b = b x a
3. Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân
Bài 2: Tính
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính
Bài 3: Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau
? Nêu kết quả của các biểu thức
Bài 4: Điền số
- Làm và so sánh kết quả
3 x 4 = 4 x 3 = 12
2 x 6 = 6 x 2 = 12
7 x 5 = 5 x 7 = 35
- Tính kết quả của a x b và b x a
a x b = 4 x 8 = 32
b x a = 8 x 4 = 32
- Hs nêu kết luận
- Làm bài cá nhân
4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
- Làm bài vào vở
 1357 853 40263 1326 23109
 x x x x x
 5 7 7 5 8
 6785 5971 281841 6630 184972
- Làm bài, nối 2 cột
4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4
3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964)
10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287
- Hs tính và nêu kết quả
a. 8580
b. 23784
c. 51435
- Điền số thích hợp vào ô trống
a x1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
- Nêu lại quy tắc
* Củng cố, dặn dò
- Nx chung
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Mĩ thuật: 
$6: Vẽ theo mẫu:
 Đồ vật có dạng hình trụ .
I) Mục tiêu:
- Hs nhận biết hình dáng, đặc điểm của một số đồ vậtcó dạng hình trụ.
-HS biết cách vẽ và vẽ đợc một số đồ vậtcó dạng hình trụ ,vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích .
-HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của đồ vật .
II) Chuẩn bị:
 - Một số đồ vậtcó dạng hình trụ.Gợi ý cách vẽ trong SGK 
 -Vở thực hành, bút chì,tẩy, mầu vẽ .
III) Các HĐ dạy- học: 
1.KT bài cũ: KT đồ dùng HS đã CB
2. Bài mới: - Giới thiệu bài .
* HĐ1: Quan sát- nhận xét .
-Gv đa ra 1 số mẫu đã CB 
? Hình dáng,dặc điểm, màu sắc?
? Cấu tạo?(cao, thấp, rộng, hẹp)
? Gọi tên các đồ vật ở hình 1- SGK
*HĐ2: Cách vẽ quả
- GVdùng hình vẽ gợi ý SGK 
-GV vẽ lên bảng theo trình tự các bớc vừa vẽ vừa HD
-Sắp xếp bố cục cho hợp lí với trang giấy.Có thể vẽ bằng chì đen hoặc màu vẽ 
* HĐ3: Thực hành 
- GV bày một số mẫu .
- Nhắc HS quan sát kĩ để nhận ra đặc điểm vật mẫu . Vẽ theo các bớc nh đã HD .Xác đinh khung hình vẽ cho cân đối .
- Quan sát ,uốn nắn 
* HĐ4: Nhận xét - đánh giá: 
- NX về bố cục, cách vẽ, u điểm , nhợc điểm .
- Quan sát 
- HS nêu, NX,bổ sung
- HS nêu 
- Nhận xét 
-Nghe 
- HS thực hành. 
+ Vẽ vào vở thực hành .
-Trng bày 1 số bài 
- Nhận xét 
3. Dặn dò: 
- GV nhận xét chung giờ học .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_10_nguyen_phi_diep.doc