Tập đọc
Đ25: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi - ôn – cốp – xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì , bền bỉ suốt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao .
-Giáo dục HS tính kiên trì , bền bỉ .
II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ .
-Tranh , ảnh về khinh khí cầu , tên lửa , con tàu vũ trụ .
Tuần 13 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008 Chào cờ ______________________ Toán Đ61: giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 I.Mục tiêu : -HS biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 . -Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 thành thạo . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10 : -GV viết : 27 x 11 = ? -Hướng dẫn HS nhận xét . c.Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10: -GV viết : 48 x 11 = ? -Yêu cầu HS đặt tính rồi tính . d.Thực hành : Bài 1 (trang 71) : -Nhận xét . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài toán vào vở . -Chấm , chữa bài . Bài 4 : Gọi 1HS đọc đề bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -3HS làm BT 1 (trang 69). -HS nghe . -HS đặt tính và tính . -HS nhận xét kq 297 với thừa số 27 , rút ra KL về cách nhẩm (SGK). -HS thử nhân nhẩm theo cách trên và đề xuất cách làm tiếp khi thấy 4 + 8 là số có 2 chữ số . -HS thực hiện rồi rút ra cách nhân nhẩm đúng (như SGK). -1 HS đọc yêu cầu của BT . -HS tự tính nhẩm , nêu kq . Bài giải Số HS của khối lớp Bốn là : 11 x 17 = 187 ( học sinh ) Số HS của khối lớp Năm là : 11 x 15 = 165 (học sinh) Số HS của cả hai khối lớp là : 187 + 165 = 352 ( HS ) Đáp số : 352 học sinh . -Các nhóm trao đổi , rút ra KL : Câu b đúng . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ25: người tìm đường lên các vì sao I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục -Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi - ôn – cốp – xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì , bền bỉ suốt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao . -Giáo dục HS tính kiên trì , bền bỉ . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ . -Tranh , ảnh về khinh khí cầu , tên lửa , con tàu vũ trụ . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Luyện đọc : -Gọi HS chia đoạn (4 đoạn) . +Sửa lỗi phát âm;luyện đọc từ ,câu khó. +Giải nghĩa từ . -GV đọc toàn bài . c.Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 (SGK trang 126 ) Câu hỏi 2 ( SGK ) . Câu hỏi 3 ( SGK ) . -GV giới thiệu thêm về Xi - ôn – cốp – xki (SGV). Câu hỏi 4 ( SGK ) . c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn : “ Từ nhỏ , hàng trăm lần ”. -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : ?Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? -Về luyện đọc , CB bài sau . -2HS đọc và TLCH bài Vẽ trứng . -HS nghe và q/s tranh . -1HS đọc cả bài . -HS đọc tiếp nối theo đoạn ( 2-3 lượt ). -HS luyện đọc theo cặp . -1-2HS đọc cả bài . +mơ ước được bay lên bầu trời . +ông sống rất kham khổ để dành dụm tiền mua sách vở và d.cụ thí nghiệm +vì ông có ước mơ , có nghị lực -1 số HS phát biểu . -4HS tiếp nối nhau đọc toàn bài . -HS nêu giọng đọc phù hợp với b/văn . -HS luyện đọc diễn cảm theo cặp . -HS thi đọc diễn cảm . -1 số HS phát biểu . Chính tả ( Nghe – viết ) Đ13: người tìm đường lên các vì sao I.Mục tiêu : -HS nghe – viết đúng chính tả,trình bày đúng 1 đoạn trong bài Người tìm đường lên các vì sao . -Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu: l/n . -Giáo dục HS có ý thức viết đúng chính tả . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Viết : châu báu , trâu bò , chân thành , trân trọng . -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc đoạn : “ Từ nhỏ , hàng trăm lần” trong bài Người tìm đường lên các vì sao . ?Xi - ôn – cốp – xki mơ ước điều gì ? -Hướng dẫn HS viết từ khó: Xi - ôn – cốp – xki , nhảy , rủi ro , non nớt -Hỏi HS cách trình bày bài . -GV đọc chính tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập : Bài 2a ( trang 126 ) : -GV giao bảng nhóm . -Nhận xét , bổ sung . Bài 3a : -Yêu cầu HS làm 2 dòng đầu phần a . -Chấm - Chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , chuẩn bị bài sau . -2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nghe . -HS theo dõi . -1HS đọc lại đoạn văn . +được bay lên bầu trời . -3HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nêu . -HS nghe và viết bài vào vở . -1 HS đọc y/c BT . -Các nhóm thi tìm tính từ theo yêu cầu. -Đại diện nhóm trình bày : +long lanh , lóng lánh , lung linh , +nặng nề , não nùng , năng nổ , -HS đọc n/d bài , suy nghĩ tìm từ và viết vào vở . +nản chí ( nản lòng ). +lí tưởng . -HS nghe . Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008 Toán Đ62 : nhân với số có ba chữ số I.Mục tiêu : -HS biết cách nhân với số có ba chữ số . -Nhận biết tích riêng thứ nhất , tích riêng thứ hai , tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Viết : 164 x 100 ; 164 x 20 ; 164 x 3 . -Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Tìm cách tính 164 x 123 : -Yêu cầu HS tìm cách tính . c.Giới thiệu cách đặt tính và tính : -Nhận xét , bổ sung . -Lưu ý HS : (SGK) . d.Thực hành : Bài 1 ( trang 73 ) : -Chấm – chữa bài . Bài 2 : -Nhận xét . Bài 3 : Gọi 1HS đọc đề toán . -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. -Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -HS làm bảng con . -HS nghe . -HS tự thực hành tính : 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3) = -HS tự đặt tính rồi tính , nêu cách tính . -Nêu tích riêng thứ nhất , tích riêng thứ hai , tích riêng thứ ba . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính vào vở . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự làm . -3HS lên bảng chữa bài . Bài giải Diện tích của mảnh vườn là : 125 x 125 = 15 625 ( m2 ) Đáp số : 15 625 m2 . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ25: Mở rộng vốn từ : ý chí – nghị lực I.Mục tiêu : -HS hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Có chí thì nên . -Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên , hiểu sâu thêm các từ ngữ thuộc chủ điểm -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS làm BT : Bài 1( trang 127 ) : -Giao bảng nhóm . -Nhận xét , bổ sung . Bài 2 : -Yêu cầu HS suy nghĩ ,làm bài cá nhân. -Nhận xét – chữa bài . Bài 3 : -GV hướng dẫn : +viết về người em biết qua sách báo hoặc viết về người thân , hàng xóm +mở đầu hoặc kết thúc bằng thành ngữ, tục ngữ ; s/d từ ngữ ở BT 1 . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau . -1HS đọc thuộc lòng Ghi nhớ ( T 123 ). -3HS làm BT 2 (trang 124). -HS nghe . -1 HS đọc n/d BT . -Các nhóm thi tìm từ theo yêu cầu . -Đại diện nhóm trình bày . a)quyết tâm , bền gan , bền chí , b)gian khó , gian khổ , gian nan , -1 HS đọc y/c của bài . -HS đặt câu với 1 từ ở BT 1 . -HS lần lượt đọc câu của mình . -1 HS đọc y/c của bài . -HS viết đoạn văn vào vở . -HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn . -1 HS nhắc lại n/d . Kể chuyện Đ13: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I.Mục tiêu : -Rèn kĩ năng nói : +HS chọn được 1 câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó . Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện . Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện . +Lời kể tự nhiên , chân thực , có thể kết hợp lời nói với cử chỉ , điệu bộ . -Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn. -Giáo dục HS có tinh thần kiên trì vượt khó . II.Đồ dùng dạy – học : -Viết sẵn đề bài . III.Các h/đ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn tìm hiểu y/c của đề bài : -GV gạch chân những từ ngữ : chứng kiến , tham gia , kiên trì vượt khó . -Nhắc HS : +lập nhanh dàn ý câu chuyện . +dùng từ xưng hô - tôi . d.Thực hành k/c và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về k/c cho người thân nghe ,CB bài sau. -1HS k/c đã nghe , đã đọc về người có nghị lực . -HS nghe . -1 HS đọc đề bài . -3HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1,2,3 . -HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện mình định kể . -HS kể chuyện theo cặp . -HS thi kể chuyện trước lớp. -Trao đổi với các bạn về n/d , ý nghĩa câu chuyện vừa kể . -HS nghe . Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008 Toán Đ63 : nhân với số có ba chữ số ( Tiếp ) I.Mục tiêu : -HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu cách đặt tính và tính : -Viết : 258 x 203 = ? -GV hướng dẫn cách viết gọn (SGK). c.Thực hành : Bài 1 ( trang 73 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Nhận xét . Bài 3 : Gọi 1HS đọc đề toán . -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. Tóm tắt : 1 con 1 ngày : 104 g 375 con 10 ngày : kg ? -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1 HS làm BT 3 ( trang 73 ). -HS nghe . -HS tự đặt tính và tính . -HS nhận xét : tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0 . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính vào bảng con . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự phát hiện phép nhân nào đúng , phép nhân nào sai , giải thích . Bài giải Số thức ăn cần trong 1 ngày là : 104 x 375 = 39 000 ( g ) 39 000 g = 39 kg Số thức ăn cần trong 10 ngày là : 39 x 10 = 390 ( kg ) Đáp số : 390 kg . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ26: văn hay chữ tốt I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng kể từ tốn , đổi giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện . -Hiểu các từ ngữ và ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi tính kiên trì , quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát . Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại , CB ... oạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn ôn tập : Bài 1 ( Trang 132 ) : -Nhận xét , chốt lời giải đúng . Bài 2,3 : -Gọi HS đọc yêu cầu của bài . -Treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt kiến thức về văn kể chuyện . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về ôn tập , CB bài sau . -HS nghe . -1 HS đọc yêu cầu của bài . -Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ , phát biểu ý kiến : +Đề 2 thuộc loại văn k/c vì HS phải kể 1 câu chuyện có nv , cốt truyện , DB , ý nghĩa -1 số HS nói đề tài câu chuyện mình chọn kể . -HS viết nhanh dàn ý câu chuyện . -Từng cặp HS thực hành k/c , trao đổi về câu chuyện theo yêu cầu của BT 3 . -HS thi kể chuyện trước lớp , trao đổi , đối thoại cùng các bạn về nv , tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện , cách mở đầu và kết thúc câu chuyện . -1 HS đọc . -HS nghe . Sinh hoạt tập thể Đ13: Kiểm điểm tuần 13 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 13 : -GV nx , bổ sung . -Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . 2.Phương hướng tuần sau : -GV và HS cùng XD phương hướng . 3.Sinh hoạt văn nghệ : -Lớp trưởng nhận xét về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : thể dục , vệ sinh -Tiếp tục thực hiện tốt mọi nền nếp -Đẩy mạnh các phong trào TDTT của lớp . -Tích cực , tự giác HT . -Tăng cường ôn tập CB thi KTĐK lần 2. -Vệ sinh sạch sẽ . -Trang trí lớp đẹp . -Thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh Tập đọc Đ26: văn hay chữ tốt I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng kể từ tốn , đổi giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện . -Hiểu các từ ngữ và ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi tính kiên trì , quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát . Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại , CBQ đã dốc sức rèn luyện , trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt . -Giáo dục HS học tập gương Cao Bá Quát . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ , tranh (SGK) . -1 số vở sạch chữ đẹp của HS . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Luyện đọc : -Gọi HS chia đoạn (3 đoạn) . +Sửa lỗi phát âm;luyện đọc từ ,câu khó. +Giải nghĩa từ . -GV đọc toàn bài . c.Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 (SGK trang 130 ) ?Thái độ của CBQ ntn khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn ? Câu hỏi 2 ( SGK ) . Câu hỏi 3 ( SGK ) . Câu hỏi 4 ( SGK ) . -Nhận xét , KL . c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1 -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : ?Câu chuyện khuyên các em điều gì ? -Về luyện đọc , CB bài sau . -2HS đọc và TLCH bài Người tìm đường lên các vì sao . -HS nghe và q/s tranh . -1HS đọc cả bài . -HS đọc tiếp nối theo đoạn ( 2-3 lượt ). -HS luyện đọc theo cặp . -1-2HS đọc cả bài . -HS đọc thầm đoạn 1 – TLCH : +vì chữ viết rất xấu . +CBQ vui vẻ nói : Tưởng việc gì khó , chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng . -HS đọc thầm đoạn 2 – TLCH : +Lá đơn của CBQ vì chữ quá xấu , quan không đọc được , -HS đọc thầm đoạn 3 – TLCH : +sáng sáng , ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ -1 số HS phát biểu . -3HS tiếp nối nhau đọc toàn bài . -HS nêu giọng đọc phù hợp với b/văn . -HS luyện đọc diễn cảm theo cặp . -HS thi đọc diễn cảm . -1 số HS phát biểu . Luyện từ và câu Đ26: câu hỏi và dấu chấm hỏi I.Mục tiêu : -HS hiểu tác dụng của câu hỏi , nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi . -Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản , đặt được câu hỏi thông thường . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : -Treo bảng phụ ghi các cột : Câu hỏi – Của ai – Hỏi ai – Dấu hiệu . Bài 1 (trang 131) : Bài 2 , 3 : -GV ghi bảng phụ . c.Phần Ghi nhớ : d.Phần Luyện tập : Bài 1: -Gọi 1 HS đọc nội dung BT . -Nhận xét , chữa bài . Bài 2 : -GV viết 1 câu văn lên bảng . -Nhận xét . Bài 3 : GV nêu y/c BT . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 1,3 (trang 127) . -HS nghe . -HS đọc y/c BT. -Đọc thầm bài Người tìm đường lên các vì sao , ghi lại các câu hỏi . -1HS điền vào bảng phụ . -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến. -3-4 HS đọc nội dung Ghi nhớ (SGK) . -HS tự làm bài theo mẫu . -2HS làm trên bảng phụ . -1HS đọc yêu cầu của bài . -1cặp HS làm mẫu : đặt câu hỏi để trao đổi với bạn về n/d liên quan đến câu văn đó . -HS làm việc theo cặp . -1 số cặp thi hỏi - đáp . -Mỗi HS đặt 1 câu để tự hỏi mình , viết vào vở . -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ25:trả bài văn kể chuyện I.Mục tiêu : -HS hiểu đợc nhận xét chung của GV về kết quả viết bài văn kể chuyện của lớp để liên hệ với bài làm của mình . -Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình . -Nhận thức đợc cái hay của bài đợc cô giáo khen . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ viết các đề bài . -Phiếu HT thống kê các lỗi và sửa lỗi . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Nhận xét chung : -Dán đề bài lên bảng . -Nhận xét : +u điểm : Đa số các em xđ đúng y/c của đề bài , kiểu bài k/c , dùng đại từ xng hô nhất quán , đủ các sự việc chính trong truyện ( Đỗ Quỳnh , Hoài , Yến , My) . +Nhợc điểm : Có 1 số em cha xđ đúng y/c của đề , xng hô nhất quán , cha diễn đạt lủng củng , cha rõ ý , mắc nhiều lỗi chính tả. Hầu hết các em cha biết mở bài theo cách gián tiếp và kết bài theo cách mở rộng . c.Hớng dẫn HS chữa lỗi : * Hớng dẫn từng HS sửa lỗi : -GV trả bài cho HS , phát phiếu HT . *Hớng dẫn từng chữa lỗi chung : -GV chép các lỗi định chữa lên bảng . -Nhận xét . d. HT những đoạn văn , bài văn hay : -GV đọc những đoạn văn , bài văn hay . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về ôn tập , CB bài sau . -HS nghe . -1 HS đọc đề bài . -HS nghe . -HS đọc lời nx của GV . -Đọc những chỗ mắc lỗi trong bài . -Viết vào phiếu các lỗi và sửa lỗi . -Đổi chéo bài để kiểm tra . -1-2HS lên chữa lỗi , lớp làm nháp . -HS chép bài vào vở . -HS trao đổi tìm ra cái hay . -HS nghe . Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2007 Toán Đ65 : luyện tập chung I.Mục tiêu : -Ôn tập , củng cố về 1 số đv đo KL , diện tích , t.gian thường gặp và học ở lớp 4 . -Ôn phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và 1 số tính chất của phép nhân . -Lập công thức tính diện tích hình vuông . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 75 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -Nhận xét . Bài 4 : -Gọi 1 HS đọc đề toán . -Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở (không yêu cầu giải bằng 2 cách). -Chấm – chữa bài . Bài 5 : -Gọi 1 HS đọc nội dung BT . -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 5a (trang 74). -HS nghe . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự làm rồi chữa bài . a)10 kg = 1 yến 50 kg = 5 yến v.v -HS tự tính bằng cách thuận tiện nhất . -3 HS lên bảng làm . a)2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390 v.v Bài giải 1 giờ 15 phút = 75 phút Mỗi phút hai vòi nước cùng chảy vào bể được là : 25 + 15 = 40 ( l ) Sau 1 giờ 15 phút hay 75 phút cả hai vòi nước cùng chảy vào bể được là : 40 x 75 = 3 000 ( l ) Đáp số : 3 000 l nước . -HS tự làm rồi chữa bài . a) S = a x a b)Nếu a = 25 cm thì S = a x a = 25 x 25 = 625cm2. -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ26: ôn tập văn kể chuyện I.Mục tiêu: -Củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn kể chuyện . -Kể được 1 câu chuyện theo đề tài cho trước . Trao đổi được với các bạn về nhân vật , tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện , kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi tóm tắt 1 số KT về văn k/c . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn ôn tập : Bài 1 ( Trang 132 ) : -Nhận xét , chốt lời giải đúng . Bài 2,3 : -Gọi HS đọc yêu cầu của bài . -Treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt kiến thức về văn kể chuyện . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về ôn tập , CB bài sau . -HS nghe . -1 HS đọc yêu cầu của bài . -Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ , phát biểu ý kiến : +Đề 2 thuộc loại văn k/c vì HS phải kể 1 câu chuyện có nv , cốt truyện , DB , ý nghĩa -1 số HS nói đề tài câu chuyện mình chọn kể . -HS viết nhanh dàn ý câu chuyện . -Từng cặp HS thực hành k/c , trao đổi về câu chuyện theo yêu cầu của BT 3 . -HS thi kể chuyện trước lớp , trao đổi , đối thoại cùng các bạn về nv , tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện , cách mở đầu và kết thúc câu chuyện . -1 HS đọc . -HS nghe . Sinh hoạt tập thể Đ13: Kiểm điểm tuần 13 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 13 : -GV nx , bổ sung . -Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . 2.Phương hướng tuần sau : -GV và HS cùng XD phương hướng . 3.Sinh hoạt văn nghệ : -Lớp trưởng nhận xét về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : thể dục , vệ sinh -Tiếp tục thi đua lập thành tích chào mừng ngày Quốc phòng toàn dân và Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22 – 12 . -Học tập tác phong anh bộ đội Cụ Hồ . -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Đẩy mạnh các phong trào TDTT của lớp . -Tích cực , tự giác HT . -Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn . -Vệ sinh sạch sẽ . -Trang trí lớp đẹp . -HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Uống nước nhớ nguồn .
Tài liệu đính kèm: