Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Dư Thị Bình

Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Dư Thị Bình

I/Mục tiêu

 - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn).

 -Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà trò yếu đuối.

 -Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

Kĩ năng sống : - Thể hiện sự thơng cảm .

 - Xác định giá trị .

 - Tự nhận thức về bản thn .

 - HS có tấm lòng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng làm việc nghĩa .

II/ Đồ dùng dạy học

Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 36 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Dư Thị Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 02 NĂM HỌC 2011 – 2012
TỪ NGÀY 22/8 26/8/2011
@&?
Thứ
Tiết
Môn học
TCT
TG
 Tên bài dạy
Đồ dùng
Hai
29/8
 2011
1
2
3
4
5
 Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Nhạc
03
06
02
45
40
40
35
Sinh hoạt dưới cờ
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Phần 2)
 Các số có sáu chữ số
 Bài 1:Trung thực trong học tập (tiết 2) 
Tranh
Tranh
Ba
30/8
2011
1
2
3
 4
5
LT&C
Thể dục
Chính tả
Toán
Lịch sử
03
02
07
02
40
40
40
40
 MRVT:Nhân hậu-Đoàn kết
GV bộ môn 
 Nghe-viết : Mười năm cõng bạn đi học
 Luyện tập
 Làm quen với bản đồ(TT)
Bảng phụ
Bản đồ
Tư
31/ 8
2011
1
2
3
 4
5
Tập đọc
KC
Toán
KH
KT
04
02
8
03
02
40
40
40
35
35
 Truyện cổ nước mình
 Kể chuyện đã nghe,đã đọc
Hàng và lớp
Bài 3:Trao đổi chất ở người (TT)
Bài1:Vật liệu cắt thêu(Tiết 2) 
Tranh
Tranh
Phiếu
1 số mẫu
Năm
01/9
2011
1
2
3
4
5
LTVC
Thể dục
Toán
TLV
Địa lí
04
9
03
02
40
40
40
35
Dấu hai chấm
Gv bộ môn
So sánh các số có nhiều chữ số
Kể lại hành động của nhân vật
Bài 1: Dãy Hoàng Liên Sơn
Bảng phụ
Bản đồ
Sáu
2/9
2011
1
2
3
4
5
TLV
MT
Toán
KH
SHL
04
10
04
02
40
40
35
25
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn KC
Gv bộ môn
Triệu và lớp triệu 
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn 
Công tác chủ nhiệm 
Sơ đồ
Bảy
3/9
2011
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 20111
 Ngày soạn: 1 2/ 8/2011
Tiết 1 : Chào cờ
Sinh hoạt dưới cờ 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*******************************************
Tiết 2: Tập đọc (TCT: 3)
BÀI : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( PHẦN 2)
I/Mục tiêu 
 - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn).
 -Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà trò yếu đuối.
 -Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Kĩ năng sống : - Thể hiện sự thơng cảm .
	 - Xác định giá trị .
	 - Tự nhận thức về bản thân .	
 - HS có tấm lòng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng làm việc nghĩa .
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học
ND
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/Luyện đọc
b/ Tìm hiểu bài
4/Đọc diển cảm
Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3
Luyện đọc diễn cảm theo nhóm
5/ Củng cốâ, dặn dò
 GV cho hs đọc bài HTL Mẹ ốm
Nhận xét cho điểm
GV nêu và ghi tên bài 
 Chia đoạn 
-HS cá nhân đọc nối tiếp từng đoạn(3 lần)
 Phát âm từ khó
HS đọc lần 3 và nêu chú giải
Giải nghĩa từ : 
Gv đọc mẫu toàn bài 
 HS đọc thầm đoạn 1 
 Hỏi: - Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào?
-HS đọc thầm đoạn 3
- Dế Mèn đã làm thế nào để bọn nhện phải sợ?
-HS đọc thầm đoạn 3
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào trong số các danh hiệu sau đây: võ sĩ, tráng sĩ, chiến sĩ, hiệp sĩ, dũng sĩ, anh hùng?
Nhận xét và chốt lại:
+ Danh hiệu phù hợp tặng cho Dế Mèn là hiệp sĩ (vì Dế Mèn có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa).
+ Võ sĩ: người giỏi võ.
+ Tráng sĩ: người có sức mạnh và chí khí mạnh mẽ.
+ Chiến sĩ: người chiến đấu cho sự nghiệp cao cả.
+ Anh hùng: người lập công trạng lớn đối với nhân dân, với đất nước.
-HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn của bài 
-Nêu giọng đọc:SGV
HS đọc diễn cảm đoạn 2,3
Nêu từ ngữ cần nhấn giọng 
HS đọc theo cặp đoạn 2,3
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
 Nhận xét khen ngợi 
 Truyện ca ngợi điều gì?
GV chốt lại ghi bảng
Về nhà xem bài 
Chuẩn bị bài sau 
Nhận xét tiết học 
3 hs 
HS lắng nghe
-Một em đọc toàn bài, cả lớp theo dõi ở SGK.
- 3đoạn
Đ1:bốn dòng đầu
Đ2:Tôi cất giã gạo
Đ3: còn lại 
- 3hs đọc 
-CN đọc
 -CN nêu
 -Cả lớp đọc
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường bố trí nhện gộc canh gác,tất cả nhà nhện núp kín trong các hang đá với dáng vẻ hung dữ . 
 -Cả lớp đọc
- Đầu tiên dế Mèn chủ động hỏi lời lẽ rất oai giọng thách thức của một kẻ mạnh :muốn nói chuyện với tên nhện chóp bu .
-Thấy nhện cái xuất hiện ,vẻ đanh đá,nặc nô Dế Mèn ra oai bằng hành động tỏ rõ sức mạnh quay phắt lưng ,phóng càng đạp phanh phách . 
-Cả lớp đọc
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động hèn hạ,không quân tử,rất đáng xấu hổ,đồng thời đe doạ chúng.
-HS nêu
4 hs
-3 hs 
1hs đọc 
-cong chân,đanh đá,nặc nô ,thét, đòi,tí tẹo.
-1 hs đọc lại
-Từng cặp đọc cho nhau nghe 
3 hs thi
 HS nêu
HS ghi vào vở
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***********************************************************
Tiết 3 : Toán (TCT: 6)
 BÀI : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ 
I/ Mục tiêu 
 -Đọc viết được các số đến 100 000.
 -Biết phân tích cấu tạo số.
II/ Đồ dùng dạy học
 -Viết sẵn bảng lớp có ghi 100000,10.000,1000,10,1
 -các tấm có ghi các chữ số 1,2,39
III/ Các hoạt động dạy học
 ND
GV
HS
A/ KTBC
B/Bài mơí 
1.Giới thiệu bài 
2.Thực hành
3. Củng cố, dặn dò
 Cho hs làm BT 1,2 ở tiết trước 
GV nêu và ghi tên bài
+ Ôn về các hàng đơn vị,chục trăm, nghìn,chục nghìn.
HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề 
B, hàng trăm nghìn
GV giới thiệu 
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100.000
C,viết số và đọc số có sáu chữ số 
-Cho hs quan sát bảng viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn 
-Gắn các thẻ số lên từng cột tương ứng
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng 
-GV cho hs xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn,đơn vị .
GV viết số
VD với số 432516 hs phải gắn như sau 
 Bài 1:Cho hs nêu Y/C
 A,phân tích mẫu 
 B,gv đưa hình vẽ như SGK 
 Bài 2:HS nêu Y/C
-G V hướng dẫn HS làm mẫu 1 phép tính.
GV nhận xét
 Bài 3:HS nêu Y/C
GV cho HS lần lượt đọc các số96315,796315,106315,106827
 Bài 4:HS nêu Y/C
 Cho hs lần lượt viết các số vào vở
 GV nhận xét
 Xem bài vừa học
Chuẩn bị bài sau 
-GV nhận xét tiết học , 
 3 hs
 Nghe 
10 đơn vị = 1chục
10 chục = 1 trăm 
10 trăm = 1 nghìn 
10 nghìn = 1 chục nghìn 
-HS nhắc lại
-HS đếm xem có bao nhiêu thẻ trăm nghìn,chục nghìn 
-4,3,2,5,1,6.
Hs lấy thẻ và các tấm 1,2,3..9 gắn vào các cột tương ứng trên bảng
-4 số 400000,3 số 10000,2 số 1000,5 số 500,1số 10,1 số 6
+HS nêu yêu cầu.
 -HS nêu kết quả cần viết vào ô trống:532453
-cả lớp đọc
 1hs
-HS điền vào bảng
+ 1 hs
HS đọc CN
+1 h3 hs lên bảng viết số
A,63115,723936,943103
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***********************************************************
Tiết 4:Đạo đức (TCT: 2 )
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 2 )
I. MỤC TIÊU:
	-Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
	-Biết đđược: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
	-Hiểu đđược trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
	- Có thái độ hành vi trung thực trong học tập.
*Kĩ năng sống : - Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập bản thân.
	 - Bình luận, phê phán những hành vi khơng trung thực trong học tập.
	 - Làm chủ bản thân trong học tập.
*HT và làm theo tấm gương ĐĐHCM : - Trung thực trong HT chính là thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy .
 - Bồi dưỡng tác phong chuẩn mực trong giao tiếp.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 + Tranh vẽ tình huống trong SGK (HĐ 1- tiết 1)
 + Thẻ g iấy màu xanh - đỏ cho mỗi HS (HĐ 3 – tiết 1)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 ND
GV
HS
A.Mở đầu
B Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
2.Các hoạt động
HĐ1: Thảo luận nhóm 
HĐ2:trình bày tư liệu 
HĐ3:Trình bày tiểu phẩm 
HĐ3 : Hoạt động 
Nối tiếp
 Cho hs đọc phần ghi nhớ 
 HS khác làm lại BT2
Ghi tựa bài .
Bài tập 3:SGK
 GV chia nhóm 4 em và giao nhiệm vụ 
+Nêu tình huống BT3
Bài tập 4: SGK
 HS đọc yêu cầu bài 
HS trình bày giới thiệu 
Thảo luận lớp 
-Em nghĩ gì về những mẩu chuyện tâm gương đó
KL:Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gương về trung thực trong học tập chúng ta cần học tập các bạn đó. 
Bài tập 5 : HS đọc yêu cầu BT 
 Hs thảo luận theo nhóm 6 
GV chuẩn bị tiểu phẩm 
-Em có nhận xét gì về tiểu phẩm 
-Nếu em vào tình huống đó em có hành đ ...  tả ngoại hình của các nhân vật
Xem bài vừa học 
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học 
2 học sinh lần lượt lên trả lời 
1hs
-Nhà Trò có những đặc điểm về ngoại hình:
Sức vóc: gầy yếu như mới lột
Thân mình: bé nhỏ.
Cánh: mỏng như cánh bướm non, ngắn chùn chùn, rất yếu, chưa quen mở.
Trang phục: người bự phấn, mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng. 
-1hs
 -Ngoại hình của Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối, thân phận tôi nghiệp đáng thương, dễ bị ăn hiếp bắt nạt
-Vài hs đọc
-2hs
 HS dùng bút chì gạch
- Những từ ngữ gạch chân là: gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi, quần ngắn tới gần đầu gối, đôi bắp chân nhỏ luôn luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch.
-HS nêu
-1hs 
-Nghe
-HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên kể chuyện . 
 .
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
Tiết 2: Mĩ thuật GV chuyên dạy
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
TIẾT 3:TOÁN TCT :10
BÀI : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I/ Mục tiêu
 -Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
 -Biết viết các số đến lớp triệu.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
ND
GV
HS
 A/ Kiểm tra bài cũ
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/ Giới thiệu hàngtriệu,
chục triệu,trăm triệu,lớp triệu
3.Thực hành 
4,Củng cố,dặn dò
 Cho hs làm cácBT
 Xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé:
213 897, 213 978, 213 789, 213 798, 213 987.
+ Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
546 102, 546 201, 546 210, 546 012, 546 120 
Nhận xét cho điểm
GVnêu và ghi tên bài
 Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Hãy kể tên các lớp đã học.
- Yêu cầu HS cả lớp viết số theo lời đọc: 1trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm, 10 trăm nghìn.
- Giới thiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu.
- 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
- Bạn nào có thể viết được số 10 triệu?
- Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
- Giới thiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu.
- Bạn nào có thể viết được số 10 chục triệu?
- Giới thiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 
100 triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
- Giới thiệu: Các hàng triệu, chục triệu,trăm triệu tạo thành lớp triệu.
- Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào?
- Kể tên các hàng, lớp đã học.
Bài 1: HS nêu yêu cầu
Cho hs đếm 
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài,
HS làm bài vào vở
Bài 3: HS nêu yêu cầu 
 HS viết các số vào vở
Nhận xét
Bài 4:HS nêu yêu cầu
 Nêu các chữ số ở các hàng của số 
312 000 000?
HS làm các số còn lại
Hôm nay học bài gì
Xem bài vừa học
Chuẩn bị bài sau
 2HS lên bảng
 -lớp nghìn,lớp đơn vị
-Cả lớp đọc
-1 H lên bảng viết, cả lớp viết vào giấy nháp. 
-10 trăm nghìn
-có 7 chữ số
 -1hs viết
-8 chữ số 
 - hs viết
-9 chữ số
-hàng triệu,chục triệu,trăm triệu 
-HS kể 
-Vài hs đếm 
-1hs
-50.000000,60.000000
70.000000,80.000000
-1hs
-15000,350,600,1300
-15000,7000000,36000000
-1hs
1hs nêu
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
TIẾT 4: KHOA HỌC TCT : 4
BÀI : CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN.VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
I/ Mục tiêu 
 -Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng.
-Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn,
-Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: Cung cấp năng lượng cấn thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Các hình minh họa ở trang 10, 11, SGK.
 - Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học 
ND
GV
HS
A/ Kiểm tra bài cũ
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/ Các hoạt động
HĐ1: Tập phân loại thức ăn
HĐ2:Tìm hiểu vai trò của chất bột đường
4,Củngcố,dặn 
dò
 - Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất?
 - Trình bày sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường.
Nhận xét và ghi điểm.
- Hãy nói cho các bạn biết hằng ngày, vào buổi sáng, trưa, tối các em đã ăn uống những gì?
 Nhận xét cho điểm
GVnêu và ghi tên bài
 Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
 - Yêu cầu HS quan sát hình minh họa ở trang 10, SGK và trả lời câu hỏi: Thức ăn, đồ uống nào có nguồn gốc động vật, thức ăn, đồ uống nào có nguồn gốc thực vật?
- Chia bảng thành 2 cột: Nguồn gốc thực vật và động vật.
- Gọi HS lên bảng lần lượt lên bảng xếp các thẻ ghi tên thức ăn đồ uống vào đúng cột phân loại.
- Gọi HS nói tên các loại thức ăn khác có nguồn gốc thực vật và động vật.
 Nhận xét
 - Yêu cầu H đọc phần bạn cần biết trang 10 SGK.
- Người ta còn cách phân loại thức ăn nào khác?
- Theo cách này thức ăn được chia thành mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
- Vậy có mấy cách phân loại thức ăn? Dựa vào đâu để phân loại như vậy?
 KL:SGK
Tổ chức hs hoạt động nhóm
Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm khoảng 4 đến 6 HS.
- Yêu cầu HS quan sát các hình minh họa ở trang 11, SGK và trả lời các câu hỏi sau :
1) Kể tên những thức ăn giàu chất bột đường có trong hình ở trang 11, SGK.
2) Hằng ngày, em thường ăn những thức ăn nào có chứa chất bột đường.
3) Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường có vai trò gì?
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận và các nhóm khác bổ sung cho hoàn chỉnh.
- Tuyên dương các nhóm trả lời đúng, đủ.
- Kết luận: Chất bột đường là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể. Chất bột đường có nhiều ở gạo, ngô, bột mì,  ở một số loại củ như khoai, sắn, củ đậu. Đường ăn cũng thuộc loại này.
- Phát phiếu học tập cho HS. 
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
- Gọi một vài HS trình bày phiếu của mình.
-Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Xem baì vừa học
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
2HS lên bảng nêu
 -HS lần lượt nêu
Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi và rút ra câu trả lời đúng.
-Lần lượt từng HS lên bảng gắn thẻ và ghi bổ sung tên các loại thức ăn, đồ uống.
Nguồn gốc
Thực vật
Động vật
Đậu cô ve, nước cam
Trứng, tôm
Sữa đậu nành 
Gà 
Tỏi tây, rau cải 
Cá
Chuối, táo
Thịt lợn, thịt bò
Bánh mì, bún
Cua, tôm
Bánh phở, cơm
Trai, ốc
Khoai tây, cà rốt
Ếch
Sắn, khoai lang
Sữa bò tươi.
2hs
Lắng nghe.
2 đến 3 HS nhắc lại kết luận.
 .
 -HS kể
-HS tự kể
-HS nêu
-3,5 hs trình bày
Hoàn thành bảng thức ăn chứa bột đường:
Thứ tự
Tên thức ăn chứa nhiều chất bột đường
Từ loại cây nào?
1
Gạo 
2
Ngô 
3
Bánh quy
4
Bánh mì 
5
Mì sợi 
6
Chuối 
7
Bún 
8
Khoai lang
9
Khoai tây
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 5 SINH HOẠT TẬP THỂ
 I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác đầu năm . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động 
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 3.
- Báo cáo tuần 2.
III. LÊN LỚP :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) 
- Tiếp tục : Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 1 
- Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.
 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) 
- Tiếp tục : Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 2 
- Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.
 5. Hoạt động nối tiếp : (1’)
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 3.
- Nhận xét tiết .
**************************************************************
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
BGH DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 TUAN 2.doc