Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Phạm Thị Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Phạm Thị Hương

Tiết 2: Tập đọc: BỐN ANH TÀI (TIẾP)

 I./ MỤC TIÊU:

 * Mục tiêu chung (SGV)

 * Mục tiêu riêng :

 - HS khá, giỏi đọc trôi chảy bài tập đọc, hiểu sâu sắc nội dung bài

 - HS TB, yếu kém đọc với tốc độ 80 tiếng/ phút, trả lời được một số câu hỏi đơn giản

II./ CHUẨN BỊ

+ GV: - Bảng phụ chép đoạn đọc diễn cảm.

+ HS: - Đọc bài trước.

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 27 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Phạm Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Thực hiện từ 4 tháng 1 đến 8 tháng 1 năm 2010
 Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
.
Tiết 2: Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp)
 I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi đọc trôi chảy bài tập đọc, hiểu sâu sắc nội dung bài
 - HS TB, yếu kém đọc với tốc độ 80 tiếng/ phút, trả lời được một số câu hỏi đơn giản
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ chép đoạn đọc diễn cảm.
+ HS: 	- Đọc bài trước.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KT bài cũ: 3’
 - HS đọc thuộc lòng bài: Chuyện cổ tích...người. trả lời CH của GV
2. Bài mới: 30’
a. GT bài: Ghi đầu bài
b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài :
*Luyện đọc: 
? Bài được chia làm mấy đoạn?
- HDHS đọc bài
- Đọc nối tiếp theo đoạn
Sửa lỗi phát âm, kết hợp giảng từ.
- GV đọc bài
* Tìm hiểu bài:
? Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu Khây gặp ai và được giúp đỡ ntn?
? Thấy yêu tinh bà cụ đã làm gì?
? Nêu ý chính của đoạn 1?
? Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
? Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống yêu tinh?
? Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh?
? Nếu để một mình thì ai trong số bốn anh em sẽ thắng được yêu tinh?
? đoạn 2 của truyện cho biết điều gì?
? Câu chuyện ca ngợi điều gì?
c. HDHS đọc diễn cảm:
? Nhận xét bài đọc của bạn? giọng đọc đã phù hợp chưa?
- HDHS đọc diễn cảm đoạn" Cẩu Khây hé cửa...tối sầm lại"
 - GV đọc mẫu
3. Củng cố- dặn dò: 2’ 
- NX giờ học. BTVN: thuật lại câu chuyện: Bốn anh tài cho người thân nghe. 
CB bài : Trống đồng Đông Sơn.
-Mở SGK (T13)
- ... 2 đoạn
Đ1: Bốn anh em ... yêu tinh đấy.
Đ2: Cẩu Khây ... đông vui.
- Đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp
- 1 HS đọc bài
- 1 HS đọc đoạn1, lớp ĐT
- ... chỉ gặp một bà cụ già được yêu tinh cho sống sót để chăn bò cho nó. Bốn anh em được bà cụ nấu cơm cho ăn và cho ngủ nhờ.
- Thấy yêu tinh về đánh hơi mùi thịt người, bà cụ liền giục bốn anh em chạy trốn.
* ý1: Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi yêu tinh ở và được bà cụ giúp đỡ.
- 1 HS đọc đoanj 2, lớp đọc thầm
-... phun nước như mưa làm dâng nước ngập cả cánh đồng, làng mạc. 
- HS trình bày
- NX bổ sung
-... Có SK tài năng phi thường, đoàn kết, đánh nó bị thương, phá phép thần thông của nó. Họ dũng cảm, đồng tâm, hiệp lực nên đã thắng yêu tinh, buộc nó quy hàng.
- Không ai thắng được
*ý2: Anh em Cẩu Khâychiến thắng được yêu tinh vì họ có sức mạnh và đặc biệt là biết đoàn kết hiệp lực trong chiến đấu.
- 1 HS đọc toàn bài.
* ND: Câu chuyện ca ngợi sức khỏe tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
- 2 HS đọc 2 đoạn
- HS nêu. 
- Đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- NX bình chon bạn đọc hay nhất
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Tiết 3: Toán: Phân số
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức về phân số 
 - HS TB, yếu kém nhận biết, biết đọc, viết phân số
II./ Chuẩn bị
+ GV: - Các mô hình dạy phân số. Hình vẽ (T106- 107) SGK
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:3’
- Nêu công thức tính diện tích hình bình hành, 1 HS lên bảng viết 
2. Bài mới:30’
a. GT bài:
b. Bài mới:
* Giới thiệu phân số
- GV treo hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, có 5 phần được tô màu.
? Hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau?
? Có mấy phần được tô màu?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
- Năm phần sáu viết là:
( Viết 5, kẻ ngang dưới 5 , viết 6 dưới gạch ngang và thẳng với 5)
- Y/ cầu HS viết và đọc năm phần sáu
- Ta gọi là phân số
- Phân số có tử số là 5, MS là 6
? Khi viết P/S thì MS được viết ở trên hay dưới vạch ngang?
? Mẫu số của P/S cho em biết điều
gì?
- GV đính hình tròn, hình vuông hình zic zắc như SGK lên bảng y/ cầu HS đọc P/S chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình. 
- GV đưa ra hình tròn
? Đã tô màu bao nhiêu hình tròn? Hãy giải thích? Nêu TS, MS của phân số?
- GV đưa ra hình vuông
? Đã tô màu bao nhiêu phần hình vuông? 
Hãy giải thích?
? Nêu TS và MS của P/S ?
- GV đưa ra hình zíc zắc 
? Đã tô màu bao nhiêu phần của hình zíc zắc ? Hãy giải thích?
? Nêu TS , MS của phân số ? 
- HS nhận xét 
3. Thưc hành:
Bài 1(T107): ? Nêu yêu cầu?
Hình 1 : Viết , đọc hai phần năm. MS cho biết HCN được chia 5 phần bằng nhau. TS cho biết có hai phần được tô màu.
- Tương tự với các phần còn lại
Bài 2(T107): ? Nêu y/cầu?
 Phân số
 Tử số
 Mẫu số
 6
 11
 8
 10
 5
 12
Bài 3(T107): ? Nêu yêu cầu?
3. Tổng kết- dặn dò:2’ 
Nhận xét giờ học
Dặn cbị bài sau
- Quan sát
- ... 6 phần bằng nhau
- có 5 phần được tô màu
- HS lên bảng
- Lớp viết nháp
- Viết , đọc năm phần sáu.
- Nhắc lại phân số 
 - MS được viết ở dưới vạch ngang
- MS của P/S cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau .
- HS thực hành
- Quan sát
- Đã tô màu hình tròn ( vì hình tròn được chia làm hai phần bằng nhau và tô màu 1 phần)
- Quan sát
- Đã tô màu hình vuông( vì hình vuông được chia làm 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần)
- P/S có TS là 3, MS là 4
- Quan sát
- Đã tô màu của hình zíc zắc( vì hình zíc zắc được chia làm 7 phần bằng nhau và tô màu 4 phần)
- Phân số có TS là 4, MS là 7
- HS nêu NX là những P/S . Mỗi P/S có TS và MS . TS là số tự nhiên viết trên gạch ngang. MS là số TN khác 0 viết dưới gạch ngang.
-Tự làm vào vở, 6 HS báo cáo trước lớp
-Nhận xét
- Làm BT vào VBT, 2 HS lên bảng, NX
 Phân số
 Tử số
 Mẫu số
 3
 8
 18
 25
 12 
 55
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
a. Hai phần năm. 
b. Mười một phần hai. 
 c. Bốn phần chín. 
d. Chín phần mười. 
đ. Năm mươi hai phần tám mươi tư.
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tiết 4: Lịch sử : Đ/C mơ dạy
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Thể dục GV chuyên
 ..
Tiết 2: Chính tả: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nghe viết chính xác - đẹp đoạn văn , làm đúng Bt chính tả phân biệt ch/tr, uôt/ uôc
 - HS TB, yếu kém nghe viết đúng đoạn văn, làm được bài tập đơn giản 
 II./ Chuẩn bị
 + GV:	 - 4 tờ phiếu ghi ND bài tập 2, 3a
 - Tranh minh họa SGK
 + HS: 	 - VBT
III./ Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KT bài cũ: 3’
- GV đọc: Sinh sản, sắp xếp, thân thiết, nhiệt tình. 2HS lên bảng, lớp viết nháp.
2. Bài mới:30’
a. GT bài:
b. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết
? Trước đây bánh xe đạp được làm bằng gì?
? Sự kiện nào làm cho Đân- lớp nảy sinh ý nghĩ làm lốp xe đạp?
? Phát minh của Đân - lớp được đăng kí chính thức vào năm nào?
 ? Nêu ND chính của đoạn văn?
? Nêu từ khó dễ viết sai chính tả? 
- GV đọc từ khó
Đân- lớp, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm...
- GV đọc bài cho HS viết
- GV . . . . . . . . . . soát bài
- Chấm một số bài
- NX sửa sai
3. HDHS làm bài tập:
Bài 2(T14): ? nêu Y/C?
a, Điền: ch, tr, ch,tr
b, Điền: uôc, uôc, uôc, uôt.
Bài 3 (T14): ? Nêu Y/ C ? 
Thứ tự các từ cần điền:
a, Đãng trí, chẳng thấy, xuất trình.
b, Thuốc bổ, cuộc đi bộ, bắt buộc.
- NX chốt ý kiến đúng.
4. Tổng kết - dặn dò: 2’ 
 - NX giờ học 
 - CB bài chính tả trí nhớ: Chuyện cổ tích về loài người.
-2hs lên bảng
- Mở SGK (T 14) theo dõi
- .... bàng gỗ, nẹp sắt.
- Một hôm ông suýt ngã vì vấp phải ống cao su dẫn nước. Sau đó ông nghĩ cuộn ống cao su cho vừa bánh xẻ rồi bơm hơi căng lên thay cho gỗ và nẹp sắt.
-... năm 1880
- Đoạn văn nói về Đân - lớp, người phát minh ra lốp xe đạp bằng cao su.
- HS nêu 
- Viết nháp, 2 HS lên bảng
- Hs viết bài
- Soát bài( đổi vở)
- Điền vào vở, 2 hs lên bảng.
- NX. 1HS đọc bài tập.
- Làm vào SGK, 2 HS làm phiếu
Tổ 1: phần a. Tổ 2,3: phần b
- NX, sửa sai.
- 2 HS đọc bài tập.
 - Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Tiết 3: Luyện từ và câu: câu kể ai là gì ?
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi sử dụng câu kể Ai là gì? linh hoạt trong văn nói , văn viết
 - HS TB, yếu kém đặt được một số câu kể Ai là gì?ở mức độ đơn giản .
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ viết sẵn bài tập.
+ HS: 	- VBT.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.KT bài cũ: 3’
- Goi hs lên bảng làm bài tập 3(sgk) tiết trước
2. Bài mới:30’
a.Giới thiệu ,ghi tên bài
b.Hướng dẵn làm bài tập
Bài 1:Gọi hs đọc yêu cầu và đoạn văn 
-Yêu cầu hs tìm các câu kể
Bài 2;Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài ,gạch một gạch dưới cn , 2 gạch dưới vị ngữ
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
Bài3:Gọi hs đọc yêu cầu
- Gv hướng dẵn hs làm bài
- Yêu cầu hs viết vào vở .1hs lên bảng
- Gọi 1 số hs dưới lớp đọc đoạn văn
3.Củng cố +dặn dò: 2’
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn cbị bài sau
-3hs đọc bài
- Tìm và nêu các câu kể mình tìm được
- 1 hs đọc bài,2hs lên bảng
- Nhận xét bổ sung
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Tiết 4: Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên (T1)
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức, hiểu bản chất bài học
 - HS TB, yếu viết được phép chia số tự nhiên dưới dạng phân số
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KT bài cũ :3’
- GV đọc cho HS viết phân số .
Sáu phần chín.
Tám mươi lăm phần một trăm
2. Bài mới:30’
- GVnêu vấn đề HS tự giải quyết.
a, Trường hợp có thương là một số
 tự nhiên:
- Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn
 thì mỗi bạn được mấy quả cam?
? Các số 2, 4, 8 được gọi là số gì?
- GV tiểu kết, chuyển ý...
b, Trường hợp thương số là phân số:
? Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
? Em có thể thực hịên phép chia 3 : 4 tương tự như thực hiện 8 : 4 được không?
? Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4 bạn ?
- Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn nhận được cái bánh. Vậy 
3 : 4 = ?
- GV ghi bảng 3 : 4 = 
* Thương trong phép chia 3 : 4 = có gì khác so với thương trong phép chia trong phép chia 8 : 4 = 2
- Như vậy khi chia một số TN cho một số TN khác không ta có thể tìm được thương là một phân số.
? Em có nhận xét gì về TS và MS của thương và SBC, số chia trong phép chia 3 : 4?
* KL: Thương số của phép chia số TN cho số TN ( khác không) có thể viết thành một phân số, TS là SBC và mẫu số là số chia.
3. Thực hành:
Bài 1(T108): ? Nêu y/c?
7 : 9 = ; 5 : 8 = 
Bài 2 (T108) : ? Nêu y/c?
- Chấm một số bài.
 ... sợi dây dài 1 m, được chia thành 8 phần bằng nhau, người ta cắt đi 5 phần . Viết PS chỉ số phần đã cắt đi.
Bài 2(T110): ? Nêu y/c?
Bài 3(T 110): 
- Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có MS bằng 1: 
8 = ; 14 = ; 32 = ; 
 0 = ; 1 = 
Bài 4(T 110): ? Nêu yêu cầu?
Bài 5(T110):
- GV vẽ đoạn thẳng AB lên bảng và chia làm 3 phần bằng nhau. AI = AB 
A B 
? Đoạn thẳng AB được chia làm mấy phần bằng nhau?
? Đoạn AI bằng mấy phần như thế?
? Vậy AI bằng mấy phần của AB?
- Đoạn thẳng AI bằng đoạn thẳng AB,ta viết AI = AB
a.C D
 P
M N
 O
- GV chấm một số bài
3. Tổng kết- dặn dò:3’ 
 - Nx giờ học.
- Lớp làm nháp, 3 HS lên bảng.
- 4 HS đọc 
- Nghe , NX
- Có 1 kg đường chia làm 2 phần bằng nhau, dùng hết 1 phần, còn lại 1 phần. Vậy còn lại kg đường
- ... cắt đi m
- Làm vào vở. 2 HS lên bảng
Một phần tư: ; 
Mười tám phần mười lăm: 
Sáu phần mười: ; 
 Bảy mươi hai phần một trăm: 
- Nhận xét
- Làm vào vở , đổi vở KT
- 1 HS nêu
- Làm vào vở, đọc bài tập.
a. ; b. ; c. 
- 1 HS đọc bài tập
- Quan sát
-... chia làm 3 phần bằng nhau
- ...AI bằng một phần như thế.
- Đoạn thẳng AI = AB
- HS làm BT vào vở. 2 HS lên bảng.
 CP = CD ; PD = CD
MO = MN ; ON = MN
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm được nghĩa các từ thuộc chủ điểm , hiểu và sử dụng linh hoạt các câu thành ngữ, tục ngữ.
 - HS TB, yếu kém biết một số từ thuộc chủ điểm 
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ 
+ HS: 	- Vở bài tập.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KT bài cũ: 5’ 
 - 2HS đọc đoạn văn kể về công việc trực nhật lớp, chỉ rõ các câu kể Ai làm gì? trong đoạn viết BT3
B. Dạy bài mới: 27’
1. GT bài: nêu mục đích, yêu cầu
2. HDHS làm bài tập:
Bài 1: 
- GV nhận xét, chốt ý kiến đúng
a. TN chỉ HĐ có lợi cho sức khỏe: Luyện tập, tập TD, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi. ăn dưỡng, nghỉ mát, du lịch giải trí...
b. TN chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: Vạm vỡ, Lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn
Bài 2: ? Nêu yêu cầu?
- 3 HS làm phiếu, HS làm vào vở viết ít nhất 15 TN
- Các môn thể thao: Bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, bóng bầu dục, cầu lông...
 Bài 3(T 19): ? Nêu yêu cầu?
- Khỏe như voi( trâu, hùm)
- Nhanh như cắt(gió, chớp, điện, sóc)
Bài 4(T19):
? Khi nào người " Không ăn không ngủ được"?
? Không ăn không ngủ được thì khổ ntn?
? "Tiên " sống như thế nào?
? Người "ăn được ngủ được" là người ntn?
? "ăn được ngủ được là tiên" có nghĩa ntn?
? Câu tục ngữ này nói lên điều gì?
C. Củng cố - dặn dò: 3’
 ? Hôm nay học bài gì? 
 - NX giờ học. BTVN:.
-2hs đọc
- 1 HS đọc bài tập (đọc cả mẫu)
- Đọc thầm y/c của bài, TL nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo.
- NX bổ sung.
- 1 HS nêu
- Đại diện nhóm báo cáo
- NX, bổ sung
- Làm vào vở
- Đọc bài tập, NX
- Khi bị ốm, yếu, già cả thì không ăn không ngủ được.
- ..... ngoài lo lắng về sức khỏe, bệnh tật còn phải lo lắng đến tiền bạc dể mua thuốc, chạy chữa.
- " Tiên" sống an nhàn, thư thái, muốn gì cũng được.
- ... là người hoàn toàn khỏe mạnh.
- ... nghĩa là là người đó có SK tốt, sống sung sướng như tiên.
- Câu tục ngữ nói lên có SK thì sung sướng như tiên, không có SK thì phải lo lắng về nhiều thứ.
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Chiều
Tiết 1: Đạo đức Đ/c hà dạy 
.
Tiết 2:Toán: Luyện tập
.
Tiết3: Khoa học: bảo vệ bầu không khí trong sạch
I)Mục tiêu
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức, giải thích được việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành
 - HS TB, yếu kém nêu đựơc một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành
II)Đồ dung dạy học
 -Hình minh hoạ
III./ Hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KT bài cũ: 3’
?Thế nào là không khí trong sạch
?Nêu nguyên nhân làm không khí bị 
ô nhiễm
B. Bài mới:30’ 
 1. GT bài,ghi tên bài
 2.Tìm hiểu bài
 a.Những biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch 
- yêu cầu hs làm việc theo cặp
- Quan sát các hình trong sách gk trả lời cau hỏi
 - Gọi hs trình bày kết quả
?Gia đình em ,địa phương em đã làm 
gì để bảo vệ bầu không khí trong lành
 - Gọi hs đọc mục bạn cần biết
b.Vẽ tranh cổ động bầu không khí trong lành
 - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
 - Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
 - Gv xét tuyên dương các sáng kiến của hs
C)Củng cố + dặn dò:2’
 - Gv nxét tiết học
 - Dặn cbị bài sau 
 - 2hs nêu
 - Quan sát hình trong sách và trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
-Thu gom rác thải , xử lý
- Đọc mục bạn cần biết
-Hoạt đông nhóm , báo cáo kết quả
- Trình bày ý tưởng trên hình vẽ của nhóm
- Gv nxét tuyên dương
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Tiết 4:Toán: luyện tập
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Kĩ thuật : Đ/ c Thuý dạy
Tiết 2:Tập làmvăn: Luyện tập giới thiệu địa phương
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV) :
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi biết giới thiệu hay, hấp dẫn về những hoạt động của địa phương 
 - HS TB, yếu kém biết giới thiệu một số hoạt động gần gũi, đơn giản ở địa phương.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	 - Tranh minh họa 1 số nét nét đổi mới ở địa phương.
 - Bảng phụ viết dàn ý của bài GT.
 + HS: 	 - Vở bài tập.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
( Không kiểm tra)
2. HDHS làm bài tập: 32’
Bài 1 (T19):
? Bài văn giới thiệu những nét đổi mới 
của địa phương nào?
? Kể lại những nét đổi mới nói trên?
Bài 2 (T20):
Tìm hiểu đề.
- HDHS có nhiều sự đổi mới của đất nước. Em hãy chọn một HĐ mà em thích hoặc có ấn tượng nhất để giới thiệu, làm nổi bật lên địa phương mình...
? 1 bài GT cần có những ND nào?
? Mỗi phần cần đảm bảo nội dung gì?
? Em chọn GT nét đổi mới nào của địa phương mình?
- GV treo bảng phụ ghi sẵn dàn ý một bài GT.
- Giới thiệu trong nhóm
- T/c thi trình bày trước lớp.
3. Củng cố - dặn dò:3’
- NX giờ học: Viết lại bài vào vở
- T/c cho HS treo tranh ảnh về sự đổi mới của địa phương.
- 1 HS đọc BT
- Đọc thầm bài, làm BT cá nhân.
- HS đọc BT.
- ... xã Vĩnh Sơn, một xã miền núi thuộc huyện Vĩnh Thạch, tỉnh Bình Định, là xã có nhiều khó khăn nhất huyện, đói nghèo đeo đẳng quanh năm 
- Người dân Vĩnh Sơn trước đây... giờ đây đã biết... 
- Nghề nuôi cá PT...
- Đời sống của người dân được cải thiện ...
- 2 HS đọc đề
- 3 phần: MB, TB, KB.
MB: GT chung về địa phương em sinh sống (tên đ2 chung)
- TB: GT những đổi mới ở địa phương.
KB: Nêu k/q đổi mới của địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó.
- HS nêu : Những đổi mới ở địa phương có thể là phong trào trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, chăn nuôi, PT nghề phụ...
 2 HS đọc, lớp ĐT.
- Thực hành GT nhóm.
- HS trình bày
- Lớp NX, bổ sung
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Tiết 3: Toán: Phân số bằng nhau
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc tính chất cơ bản của PS, giải tốt các bài tập có liên quan.
 - HS TB, yếu kém giải các bài tập đơn giản.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ 
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 KT bài cũ: 3’
? Khi nào PS lơn hơn 1 PS bằng 1, PS 
bé hơn 1? Cho VD?
2. Bai mới: 30’
a) GT bài:
b) Nhận biết 2 PS bằng nhau:
* HĐ với đồ dùng trực quan:
- GV đưa ra 2 băng giấy như nhau, 
đặt băng giấy này lên trên băng giấy kia.
? Em có NX gì về 2 băng giấy này?
- Dán 2 băng giấy lên bảng.
? Băng giấy thứ nhất được chia làm mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần?
? Nêu PS chỉ số phần đã được tô màu ở băng giấy T1?
? Băng giấy T2 được chia làm mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần?
? Nêu PS chỉ số phần đã được tô màu ở băng giấy T2?
? S2 phần được tô màu của hai băng giấy?
? Vậy băng giấy so với băng giấy NTN?
? Từ băng giấy so với băng giấy, hãy so sánh và ?
b) Nhận xét:
Từ HĐ trên các em đã biết và là 2 PS bằng nhau. Vậy làm thế nào để từ PS ta có được PS .
? Từ PS có được PS , ta đã nhân cả TS và MS của PS với mấy?
? Khi nhân cả TS và MS của một PS với một số TN # 0, chúng ta được gì?
? Tìm cách để từ PS ta có được PS ?
? Từ PS có được PS ta chia cả TS và MS cho mấy?
? Khi chia cả TS và MS của một PS cho một số TN # 0, chúng ta được gì?
3. Thực hành:
Bài 1 (T 112): ? Nêu y/c?
Bài 2 (T112): ? Nêu y/c?
18 : 3 = 6
 (18 x 3) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6
81 : 9 = 9
(81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
? S2 giá trị của 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
? Khi ta nhân cả SBC và số chia với cùng1 số TN # 0 thì thương có thay đổi không?
? S2 giá trị của 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
? Khi ta chia cả SBC và số chia của 1 phép chia cho cùng một số TN # 0 thì thương số co thay đổi không?
Bài 3 (T112): ? Nêu y/c?
 = = 
? Làm thến nào để từ 50 có được 10?
? Vậy điền mấy vào ?
- GV ghi bảng và giảng lại cho HS cách tìm ra PS 
4. Củng cố - dặn dò:2’
? Nêu T/c cơ bản của phân số ?
 Học thuộc T/c
- Q/s.
- 2 băng giấy này bằng nhau. (như nhau, giống nhau)
- ... 4 phần bằng nhau tô màu 3 phần.
 băng giấy đã được tô màu.
- ... 8 phần bằng nhau, đã tô màu6 phần.
 băng giấy đã được tô màu.
- Phần được tô màu của 2 băng giấy giấy bằng nhau.
 băng giấy = băng giấy.
 = 
- HS thảo luận, phát biểu. 
- ... với 2 
 = = 
- Khi nhân cả TS và MS của một PS với một TN # 0 ta được một PS bằng PS đã cho.
- TL, báo cáo.
 = = 
- ... cho 2
- ... được một PS bằng PS đã cho
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK(T111)
- 3 HS lên bảng
- Làm BT vào SGK, đọc BT
- NX, sửa sai
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
- 18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4)
- ... thì thương không thay đổi
- ... thì thương không thay đổi
- Để từ 50 có được 10 ta thực hiện 
50 : 5 = 10
- Điền 15 vì 75 : 5 = 15
- HS viết vào vở
 = = 
- HS làm vào vở, HS lên bảng
= ==
- 2 HS nêu
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tiết 4: Sinh hoạt
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thấy được ưu khuyết điểm của lớp, bản thân trong tuần qua.
- Đề ra được phương hướng cho tuần tới.
II./ Chuẩn bị
 + GV: Nội dung sinh hoạt
III./ Hoạt động dạy - học
1, Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm:
a) ưu điểm 	:
b) Tồn tại:
2, Phương hướng tuần tới :
 Chiều
 Tiết 1: Địa lí : ( Đ/ C Bảo dạy ) 
.
Tiết 2: Tiếng Việt : luyện tập giới thiệu địa phương 
.
 Tiết 3: Toán Phân số bằng nhau 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_20_pham_thi_huong.doc