Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

I. Mục tiêu :

-KT : Hiểu ND: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò .( trả lời được các CH trong sgk )

-KN : Đọc rành mạch,trôi chảy . Biết đọc diễn cảm một đoạn văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.

(KNS: Giao tiếp, lắng nghe tích cực và hợp tác)

-TĐ :Yêu và cảm nhận được vẻ đẹp của hoa phượng.

II. Đồ dùng dạy học :

 GV: Tranh minh hoạ bài đọc ; bảng phụ viết phần h.dẫn học sinh L.đọc

 

doc 23 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày tháng 2 năm 2012
Tập đọc :
HOA HỌC TRÒ
I. Mục tiêu : 
-KT : Hiểu ND: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò .( trả lời được các CH trong sgk )
-KN : Đọc rành mạch,trôi chảy . Biết đọc diễn cảm một đoạn văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
(KNS: Giao tiếp, lắng nghe tích cực và hợp tác)
-TĐ :Yêu và cảm nhận được vẻ đẹp của hoa phượng. 
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Tranh minh hoạ bài đọc ; bảng phụ viết phần h.dẫn học sinh L.đọc
III.Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Bài cũ : (3’)
- Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài“Hoa học trò” ghi đề: GT bằng tranh (1’)
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc: (10’)
- Nêu cách đọc toàn bài
- Gọi 1 HS đọc bài
- Phân đoạn: 3 đoạn
- H.dẫn L.đọc từ khó: tán, xoè , 
- HD đọc câu: Hoa nở lúc nào mà bất ngờ giữ vậy?
- Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
- Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú giải : phượng , phần tử , vô tâm , tin thắm .
- YC HS luyện đọc theo cặp 
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: (10’)
- Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là hoa học trò ? 
- Vẻ đẹp cuả hoa phượng có gì đặc biệt ?
- Màu hoa phượng đổi như thế nào theo thời gian ?
- Bài văn miêu tả gì?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm : (9’)
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc 
- Đính bảng phụ đoạn“Phượng không phải là một đoá......đậu khít nhau ”.
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
- Gọi vài hs thi đoc diễn cảm
- Nh.xét, điểm
3.Củng cố, dặn dò : (2’)
- Em có cảm nhận gì khi nhìn thấy hoa phượng?
- Liên hệ + giáo dục hs 	
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài“Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”.sgk- 48
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2 em đọc thuôc bài “Chợ tết” và trả lời câu hỏi 
- Lớp th.dõi, nh.xét
- Quan sát tranh+Lắng nghe.
- Theo dõi
-1HS đọc bài- lớp thầm
- 3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
- Đọc cá nhân : tán, xoè  
- Luyện đọc
- 3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 cặp HS đọc nối tiếp bài
- Lớp nh.xét, biểu dương
- Th.dõi, thầm sgk
- Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
-Vì hoa phượng gần gũi , quen thuộc với học trò .Phượng được trồng trên các sân trường và nở vào mùa thi của học trò . Thấy màu hoa phượng, học trò nghĩ đến kì thi và những ngày nghỉ hè . Hoa phượng gắn với kỉ niệm của rất nhiều học trò về mái trường .+ Hoa phượng nở đỏ rực , đẹp không phải ở một đoá mà cả loạt , cả một vùng , cả góc trời ; màu sắc như cả ngàn con bướm thắm đậu khít nhau .
+Hoa phượng gợi cảm giác vừa buồn lại vừa vui ; buồn vì kết thúc một năm học , sắp xa mái trường ; vui vì báo hiệu được nghỉ hè 
+ Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ , màu phượng mạnh mẽ làm khắp thành phố rực lên như đến tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ.
+ Lúc đầu , màu hoa phượng là màu đỏ còn non.Có mưa , hoa càng tươi dịu . Dần dần , số hoa tăng , màu phượng cũng đậm dần , rồi hoa với mặt trời chói lọi , màu phượng rực lên.
- ND :Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò .
- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn- Lớp th.dõi + xác định giọng đọc của từng đoạn
- Theo dõi
- L.đọc theo cặp 
- Vài HS thi đọc d .cảm 
- Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
- Phát biểu	
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I . Mục tiêu 
-KT : Luyện tập củng cố về so sánh hai phân số ; dấu hiệu chia hết cho2;3;5;9
 -KN : Biết so sánh hai phân số.Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho2;3;5;9 trong một số 
 trường hợp đơn giản.( BT: 1;2 đầu trang 123 + 1ac ở cuối trang 123 (a chỉ cần tìm một chữ số)
-TĐ : Tích cực, có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II .Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (4’)
- So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện:
- Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
Luyện tập : (28’)
 Bài 1/đầu trang123: ; =
-Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 PS
- YC HS làm bài
- Nh.xét, điểm
Bài 2 đầu trang 123: Gọi HS đọc đề
- Thế nào là phân số lớn hơn 1; phân số bé hơn 1
- Nh.xét, điểm
Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3
- Chữa bài
Bài 1 a, c (Cuối trang 123 ): Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: ( chỉ cần tìm 1 chữ số)
- YC HS nêu lại dấu hiệu chia hết
Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm Bài 1b
- Nh.xét, điểm
3. Củng cố, dặn dò : (2’)
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ?...
- VN xem lại các bài tập và chuẩn bị bài luyện tập chung (tt)
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp
-Th.dõi
- Nêu y cầu BT
- Nêu lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, cùng tử số, khác mẫu số,so sánh 1 phân số với 1
- Vài HS làm bảng- Lớp vở - HS đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét ,chữa bài 
9
<
11
;
 4
<
 4
;
14
<
1
14
14
25
23
15
- Nêu y cầu BT
+ Nêu lại đặc điểm của 1 phân số lớn hơn 1, bé hơn 1.
- 1HS làm bảng- Lớp vở 
- HS đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét ,chữa bài 
a) Phân số bé hơn 1là ;
 b)Phân số bé hơn 1là 
- Đọc đề; HS tự làm bài .
- Đọc bài làm
3 .a, ; ; 
- Nêu y cầu BT
+ Nêu lại đặc điểm của 1 số chia hết cho2 nhưng không chia hết cho 5; số chia hết cho 9,..
- Vài HS làm bảng- Lớp vở + nh.xét, chữa
a,752 hoặc 754; 756; 758.
c,756 chia hết cho 9.Số này chia hết cho 2 và chia hết cho 3
- Trình bày
-Th.dõi, thực hiện
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Kể chuyện:
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I.Mục tiêu :
-KT : Hiểu ND chính của câu chuyện ( đoạn truyện ) đã kể.
-KN : Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc ca ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp - cái xấu, cái thiện -cái ác.
( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo,)
-TĐ : Phân biệt được cái đẹp, cái xấu trong cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học : GV và HS:Một số truyện thuộc đề tài của bài KC ( Gv và Hs sưu tầm ) : truyện cổ tích , truỵên danh nhân , truyện cười .Bảng lớp viết đề bài .
III.Các hoạt động :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: (4’)
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài , ghi đề: (1’)
2.Hướng dẫn học sinh kể chuyện: 
a) Tìm hiểu đề bài: (5’)
- Viết đề lên bảng
- Gạch chân từ quan trọng.
-Y cầu h/s đọc gợi ý trong SGK
+ Hướng dẫn Hs quan sát tranh minh hoạ các truyện : “Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn , Cây tre trăm đốt”
- Nhắc HS : Trong các truyện được nêu làm ví dụ , truyện “Con vịt xấu xí , Cây khế , Gà trống và cáo trong SGK , những truyện ở ngoài SGK , các em có thể dùng truyện đã đọc ( “Người mẹ , Người bán quạt may mắn , Nhà ảo thuật....).
+ Viết lần lượt tên Hs tham gia , tên câu chuỵện của các em để cả lớp ghi nhớ khi bình chọn .
b) HS kể chuyện: (23’)
 - H.dẫn kể chuyện theo cặp: Nêu yêu cầu , giao nhiệm vụ,hướng dẫn hs thực hiện 
- H.dẫn kể chuyện trước lớp 
- Nh.xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- trong các câu chuyện bạn kể em thích nhất câu chuyện nào? Vì sao?
- H.dẫn liên hệ + giáo dục
- Dặn dò: Luyện kể ở nhà+ch.bị bài sgk- 58
 - Nhận xét tiết học, biểu dương .
- Vài hs kể lại câu chuyện :Con vịt xấu xí
- Th.dõi, nh.xét
- Th.dõi
- Đọc đề, theo dõi
-Tìm hiểu và nêu yêu cầu của đề bài
- H/s đọc gợi ý trong SGK
- Quan sát tranh + Th.dõi
- Học sinh theo dõi, chọn câu chuyện để kể.
 + Một số Hs nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình .
- Từng cặp Hs kể chuyện cho nhau nghe ( 5’)+ trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 
- Lần lượt thi kể trước lớp 
-Mỗi Hs kể xong các em đối thoại về nhân vật, chi tiết , ý nghĩa câu chuyện .Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất , bạn kể hay nhất .
- Trình bày
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Tiếng việt+:
LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI: Hoa học trò
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Luyện đọc diễn cảm bài: Hoa học trò
- Rèn KN viết cho HS Y/c viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ. Luyện thêm chính tả ngoài bài đã viết 
( KNS: KN giao tiếp, hợp tác,..)
- Nghiêm túc và có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên và Học sinh: Sách giáo khoa; vở 
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu và ghi đề: (1’)
2.Luyện đọc: (15’)
- Gọi 1HS đọc toàn bài
- Y/C HS đọc theo nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ những em đọc chưa hay và những em đọc còn chậm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm và kết hợp trả lời một số câu hỏi SGK
- Nhận xét chung và động viên những em đọc có tiến bộ.
3.Luyện viết: (17’)
- Đọc đoạn từ: “Mùa xuân, phượng ra lá đến...bất ngờ dữ vậy?”
-Y/C HS tìm từ khó và luyện viết
- Nhắc nhở HS cách trình bày 
- Nhắc chính tả
- Đọc lại bài
- Chấm một số bài và nhận xét
4/Củng cố- dặn dò: (2’)
- Bài văn miêu tả điều gì?
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
-1HS đọc, cả lớp theo dõi nêu lại cách đọc của bài: giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
- Luyện đọc theo nhóm đôi
-1số em thi đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài
* HS KG tự chọn đọc diễn cảm 2 đến 3 đoạn
- Nhận xét- bình chọn bạn đọc hay
- Theo dõi SGK
- Tìm và luyện viết vở nháp: xòe ra, mát rượi, e ấp,...
- Viết vào vở
- Dò bài
- Đổi vở cho nhau để soát lỗi
- ND :Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò .
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Đạo đức :
 ... ạo)
-TĐ : Yêu thiên nhiên, biết bảo vệ môi trường thiên nhiên
II.Đồ dùng dạy học :GV: Bảng phụ viết lời giải BT 1 ( tóm tắt những điểm đáng chú ý trong cách tả của tác giả ở mỗi đoạn văn ) .
III.Các hoạt động :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: (4’)
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
2. Hướng dẫn HS luyện tập : (28’)
Bài tập 1 : Gọi h/s đọc y/c và nội dung
-YC HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét ,đánh giá.
+ Treo bảng phụ đã viết tóm tắt những điểm đáng chú ý trong cách miêu tả ở mỗi đoạn .
Bài tập 2 : Gọi h/s đọc y/c 
- Hướng dẫn Hs tìm hiểu đề bài .
- Nhận xét và sửa chữa
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
-Hỏi + chốt lại bài
- Dặn hs về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn tả một loài hoa hoặc thứ quả ; đọc hai đoạn văn tham khảo : Hoa mai vàng , Trái vải tiến vua +nhận xét cách tả của tác giả trong mỗi đoạn văn .
-Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS đọc đoạn văn tả lá , thân hay gốc của cái cây em yêu thích ( BT2 , tiết TLV trước ).
-Th.dõi, lắng nghe
- 2 Hs đọc nối tiếp nội dung BT1 với 2 đoạn văn :“Hoa sầu đâu , Quả cà chua”.
- Cả lớp đọc từng đoạn văn , trao đổi với bạn , nêu nhận xét về cách miêu tả của tác giả trong mỗi đoạn văn .
- HS phát biểu ý kiến -Lớp nh.xét, bổ sung.
-Vài HS đọc lại .
- HS đọc yêu cầu của bài , suy nghĩ , chọn tả một loài hoa hay thứ quả mà em yêu thích .
-Vài em phát biểu một loài hoa hay thứ quả mà mình chọn
- HS viết đoạn văn .
- Vài hs đọc bài làm- Lớp nh.xét, bổ sung
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2012
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-KT : Củng cố về rút gọn phân số, cộng hai phân số.
-KN : Thực hiện được : Rút gọn phân số, cộng hai phân số. ( BT:1; 2ab; 3ab)
-TĐ : Có hứng thú và tích cực trong giờ học. 
II.Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: (4’)
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
- Tính: 
- Nh.xét, điểm
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài , ghi đề: (1’)
2. Luyện tập :
Bài 1 : Tính 
- Nh.xét, củng cố cách cộng 2 PS cùng mẫu số
Bài 2ab : Tính
- Chữa bài và củng cố cộng 2 PS khác mẫu số
Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 2c,d
Bài 3ab : Rút gọn rồi tính
- Nh.xét, điểm
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 4
- Nh.xét,chữa bài, điểm
 3.Củng cố, dặn dò : (2’)
 - YC HS nhắc lại các kiến thức đã luyện tập
 -Xem lại bài và chuẩn bị bài : Phép trừ hai phân số 
-Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 1 HS phát biểu
- Vài hs làm bảng, lớp làm nháp
 - Lớp th.dõi, nh.xét
 - Đọc đề và nêu yêu cầu 
 -3 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa
 a) b) c)
-Vài hs nêu lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu số .
 - Đọc đề, nêu yêu cầu
 - 2 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa
 a) .
 - Vài hs nêu lại quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số 
*HS khá, giỏi làm thêm BT 2 c,d
 - Đọc đề, thầm + nêu cách làm
 -Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa
 a)
 b) 
- Lớp th.dõi, nh.xét 
Tự đọc đề và làm bài
- Đọc bài giải
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Luyện từ và câu :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP.
I.Mục tiêu :
-KT :Biết được 1 số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1). 
-KN : Nêu được một trường hợp có sử dụng 1 câu tục ngữ đã biết (BT2); dựa theo mẫu để tìm được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp (BT3); đặt câu được với 1 từ tả mức độ cao của cái đẹp (BT4).( KNS: giao tiếp, tự nhận thức)
 -TĐ : Yêu quý cái đẹp và biết trân trọng cái đẹp trong cuộc sống. 
II.Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bảng ở BT1 .Bảng nhómđể học sinh làm BT3 , 4.
III.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề.nêu mục tiêu
2.H.dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1 :Gọi hs đọc đề
 - Đính bảng phụ đã kẻ bảng ở BT 1 và YC HS thảo luận nhóm
-Y.cầu trình bày 
 -Nh.xét, chốt lại
 Bài tập 2 :Yêu cầu hs
-Mời 1 em làm mẫu : nêu 1 trường hợp có thể dùng câu tục ngữ 
-Yêu cầu HS suy nghĩ về các trường hợp sử dụng các câu tục ngữ 
-Nh.xét, chốt lại
Bài tập 3: Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp
-Yêu cầu +giao việc
-Nh.xét, chốt lại
Bài 4: Đặt câu
- YC HS làm việc cá nhân
- Chữa bài
3. Củng cố, dặn dò : (2’)
- YC HS nhắc lại 1 số câu tục ngữ thuộc chủ điểm Cái đẹp
- Về nhà xem lại bài+ HTL 4 câu tục ngữ
.- Chuẩn bị mang ảnh gia đình để làm bài tập 2 tiết sau
-Nhận xét tiết học, biểu dương 
-2 HS đọc lại đoạn văn kể lại cuộc nói chuyện giữa em và bố mẹ ...có dấu gạch ngang(BT2 )
-Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi
- Đọc ycầu đề của BT
+ Th.luận cặp (2’), 1 nhóm làm bảng
- HS phát biểu ý kiến -Lớp nh.xét, bổ sung
- Hs nhẩm HTL các câu tục ngữ .
- HS đọc y cầu của BT2- Lớp thầm
-1 em làm mẫu 
- HS suy nghĩ +Th.luận cặp (3’) tìm những trường hợp có thể sử dụng 1 trong 4 câu tục ngữ trên .
- 1 số em trình bày
- Nhận xét
 - HS đọc y cầu của BT3 
- HS suy nghĩ +Th.luận cặp (2’)-2 cặp làm bảng nhóm- Đại diện các nhóm trả lời 
- Lớp nh xét, b.sung 
Lơì giải :Các từ ngữ miêu tả mức độ caocủa cái đẹp: tuyệt vời , tuyệt diệu , tuyệt trần ,mê hồn , mê li .....
Nêu yêu cầu
1 HS lên bảng, lớp làm vở
 Nhận xét 
VD:
+ Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời./... 
+ Bức tranh đẹp mê hồn ./...
 Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Chiều:
Tập làm văn :
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I.Mục tiêu : 
-KT : Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức cuả đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối (ND Ghi nhớ )
-KN : Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng một đoạn văn nói về ích lợi của loài cây em biết (BT1,2, mục III )
 -TĐ : Yêu thiên nhiên,có ý thức bảo vệ cây xanh .
II Đồ dùng dạy học: GV: Tranh Cây gạo
III.Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
A.Kiểm tra: (4’)
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
2. Phần nhận xét : (12’)
Bài 1,2,3 : YC HS đọc yêu cầu và nội dung
-Y.cầu HS đọc theo nhóm đôi trình tự:
+ Đọc bài: Cây gạo trang 32
+ Xác định từng đoạn trong bài văn
+ Tìm nội dung của từng đoạn
- Treo tranh
-Nh.xét, chốt lại
 3.Ghi nhớ: Đặt câu hỏi dẫn dắt hs rút ghi nhớ sgk (1’)
4 .Luyện tập : (15’)
Bài tập 1 :Gọi hs đọc đề bài
-Y.cầu thảo luận theo cặp để trả lời câu hỏi
-Nh.xét, chốt lại
Bài tập 2 : 
- Đoạn văn nói về ích lợi của 1 loài cây thường nằm ở phần nào trong bài văn ?
- HD HS viết đoạn văn
- Chấm vài bài + nh.xét
5. Củng cố, dặn dò : (2’)
- Trong bài văn miêu tả cây cối mỗi đoạn có đặc điểm gì?
- Học bài, những HS chưa hoàn thành bài về nhà làm bài tiếp và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học, biểu dương 
-2HS đọc đoạn văn tả một loài hoa hay thứ quả mà em yêu thích ( BT2 tiết trước ).
-Th.dõi
- Đọc ycầu đề của BT1,2,3 
+ Th.luận cặp(2’)
-Trả lời lần lượt BT2,3 .-Lớp nh xét, b.sung 
 Bài :Cây gạo có 3 đoạn ,mỗi đoạn tả một thời kì phát triển của cây gạo:Đoạn 1 : Thời kì ra hoa . Đoạn 2 : Lúc hết mùa hoa .
 Đoạn 3 : Thời kì ra quả .
- Quan sát
-Vài Hs đọc phần ghi nhớ .
+ 1 HS đọc nội dung bài tập 1 .
Cả lớp đọc thầm bài “Cây trám đen”. 
- Th.luận cặp(4’) trao đổi các đoạn và nội dung chính của từng đoạn .
+ HS phát biểu ý kiến . -Lớp nh xét, b.sung 
Bài :Cây trám đen, có 4 đoạn :
+ Đoạn 1 : Tả bao quát thân cây , cành cây , lá cây trám đen .Đoạn 2 : Hai loại trám đen : Trám đen tẻ và trám đen nếp .
Đoạn 3 : ích lợi của quả trám đen .
+ Đoạn 4 : Tình cảm của người tả với cây trám đen .
- thường nằm ở phần kết bài của bài văn
- Lmà bài cá nhân
-Vài hs đoc bài làm của mình -Lớp nh.xét .
- Từng cặp trao đổi bài , sửa bài cho nhau.
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------
Toán+:
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
 I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố cách cộng hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.
- KN: Rèn kĩ năng cộng các phân số.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức học tập tốt
II. Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: (3’)
- YC HS nhắc lại quy tắc thực hiện phép cộng 2 phân số cùng mẫu số và khác mẫu số
- Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính 
a) + ; + 
b) + ; + ; 
* YC HS KG làm thêm bài c
 c) + ; + .
- Nhận xét chữa bài và củng cố về phép cộng 2 PS cùng mẫu ( khác mẫu) số
Bài 2: Rút gọn rồi tính
- yC HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: ( BT 3 / VBT / 36 )
 Tóm tắt
Tuần 1 : tấn
Tuần 2 : tấn  tấn ?
Tuần 3 : tấn
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* YC HS KG làm thêm bài 4 (VBTT4/37)
3. Củng cố, dặn dò;(2’)
- Yêu cầu HS nêu lại cách cộng hai phân số khác mẫu số.
- Nhận xét tiết học
- 2 HS trình bày
- Nhận xét
-1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
a) + = + =
b) + = ; += 
- Nhận xét
-1 HS nêu
- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc đề
- 1 Hs dựa vào tóm tắt đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải:
Sau 3 tuần người công nhân đó hái được là:
 ( tấn)
Đáp số: tấn
- HS làm bài, nêu kết quả: 130 cm
Bổ sung:........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT23.doc