Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
i. MỤC TIÊU
- Bư¬ớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc.
- Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên
cư¬ớp biển hung hãn( trả lời được các CH trong SGK).
II. KĨ NĂNG SỐNG
1, Các kĩ năng được giáo dục:
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.
- Ứng phó, thương lượng.
- Tư duy sáng tạo: bình luận, phân tích.
2, Các phương pháp dạy học:
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Thảo luận cặp đôi - chia sẻ.
ii. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ.
iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chương trình Tuần 25 ( Từ ngày 21 tháng 2 đến 25 tháng 2 năm 2011) Thứ Buổi Môn Bài dạy 2 Sáng Chào cờ Chào cờ đầu tuần Tập đọc Khuất phục tên cướp biển Toán Phép nhân phân số Đạo đức Thực hành giữa kì 2 Chiều Luyện Toán Luyện tập Luyện Toán Luyện tập Kể chuyện Những chú bé không chết Chính tả Nghe- viết: Khuất phục tên cướp biển 3 Chiều Toán Luyện tập Tập đọc Bài thơ về tiểu đội xe không kính Luyện Tviệt Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? HĐNGLL Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 8/3 4 Chiều Toán Luyện tập Luyện từ và câu Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Tập làm văn LT tóm tắt tin tức LĐVS Vệ sinh khang trang trường lớp 5 Chiều Toán Tìm phân số của một số Luyện Toán Luyện tập SHCM SHCM 6 Sáng Toán Phép chia phân số Luyện từ và câu MRVT Dũng cảm Tập làm văn LT xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối Sinh hoạt Sinh hoạt cuối tuần Thứ Hai ngày 21 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tập đọc KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN i. MỤC TIÊU - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc. - Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn( trả lời được các CH trong SGK). II. KĨ NĂNG SỐNG 1, Các kĩ năng được giáo dục: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Ứng phó, thương lượng. - Tư duy sáng tạo: bình luận, phân tích. 2, Các phương pháp dạy học: - Trình bày ý kiến cá nhân. - Thảo luận cặp đôi - chia sẻ. ii. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ. iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc thuộc lòng bài Đoàn thuyền đánh cá và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giơí thiệu và ghi mục bài b. Luyện đọc. - Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. + GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - Gọi HS đọc phần chú giải: - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. c. Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc tham đoạn 1 và trả lời câu hỏi những từ ngữ nào cho thấy tên cướp biển rất dữ tợn? - Gọi HS phát biểu ý kiến. + Đoạn thứ nhất cho thấy điều gì? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 + Tính hung hãn của tên cướp biển được thể hiện qua những chi tiết nào? + Đoạn thứ 2 kể với chúng ta chuyện gì? - Giảng bài: Tên chúa tàu có vẻ mặt đáng sợ, lời nói cục cằn. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3, trao đổi và trả lời câu hỏi: + Cặp câu nào trong bài khắc hoạ hai hình ảnh nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển? - Gọi HS nêu ý chính của bài. - KL và ghi ý chính của bài lên bảng, d. Đọc diễn cảm. - Gọi 3 HS đọc phân vai: Yêu cầu lớp theo dõi để tìm giọng đọc hay. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc. + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài: Bài thơ tiểu đội xe không kính. - 3 HS thực hiện theo yêu cầu. - Nghe - HS đọc theo trình tự -1 HS đọc thành tiếng phần chú giải. - 2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau luyện đọc từ đoạn của bài. - 2 HS đọc thành tiếng - Theo dõi GV đọc mẫu - 2 HS ngồi cùng bàn đọc tham, trao đổi và trả lời câu hỏi. - HS tự tìm và phát biểu - Đoạn thứ nhất cho thấy hình ảnh tên cướp biển rất hung dữ và đáng sợ. - Qua những chi tiết: Hắn đập tay xuống bàn quát mọi người im. - Kể lại cuộc đối đầu giữa bác sĩ Ly và tên cướp. - Nghe giảng. - HS đọc. - Một đằng thì đức độ một đằng thì nanh ác - Nêu : Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. - 2 HS nhắc lại. - Đọc và theo dõi bạn đọc để tìm giọng đọc hay. - Theo dõi GV đọc mẫu - 3 HS cùng luyện đọc theo hình thức phân vai. - 3-5 tốp thi đọc diễn cảm. Tiết 3: Toán PHÉP NHÂN PHÂN SỐ i. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép nhân hai phân số. - Bài tập 1, 3. ii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. - Nhận xét chung ghi điểm. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giơí thiệu và ghi mục bài - b. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân thông qua tính diện tích của hình chữ nhật. - Nêu bài toán: - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? - Hãy nêu phép tính để tính diện tích hình chữ nhật? c. Tính diện tích hình chữ nhật thông qua đồ dùng trực quan. - Nêu: - Đưa ra hình minh hoạ. - Hình vuông có cạnh là 1m vậy diện tích hình vuông là bao nhiêu? - Chia hình vuông có diện tích 1m2 thành 15 ô vuông bằng nhau thì mỗi ô có diện tích là bao nhêu? - Hình chữ nhật được tô màu gồm mấy ô? - Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu phần m2? Dựa vào đồ dùng trực quan hãy cho biết: ? - HD thực hiện: - Vậy trong nhân hai phân số khi thực hiện nhân hai tử số với nhau ta được gì? - Vậy trong phép nhân hai phân số khi thực hiện nhân hai mẫu số ta được gì? d. Tìm quy tắc thực hiện. -Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta làm thế nào? e. Luyện tập. Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. -Nhận xét – chữa – chấm một số bài. Bài 3: - HS đọc YC. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - HS tự làm bài tập vào vở . - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét đánh giá. - Nhận xét chấm bài. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà. - 2HS lên bảng làm bài tập. - Nhắc lại tên bài học - Nghe và 1– 2 HS đọc lại bài toán. - HS trả lời - Quan sát và nhận xét. - Diện tích hình vuông là 1m2 - Diện tích của một ô vuông là: m2 - Hình chữ nhật được tô màu 8 ô. Diện tích hình chữ nhật là: m2 - Nghe HD. - Ta được tử số của tích hai phân số. - Ta được mẫu số của tích hai phân số. - Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. -1-2 HS nhắc lại kết luận. - Tự làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - Một số HS nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. -1HS đọc đề bài. - HS nêu. -Tự tóm tắt bài toán và giải. - 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Bài giải Diện tích của hình chữ nhật là (m2) Đáp số: m2 Tiết 4: Đạo đức THỰC HÀNH GIỮA KÌ II i. MỤC TIÊU - HS Ôn lại những kiến thức ve đạo đức đã học từ học kì II đến giờ. - Rèn luyện khả năng sử dụng các hành vi đạo đức vào cuộc sống. - Biết cách xử lí tình huống qua các tình huống cụ thể. ii. ĐỒ DÙNG - Tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng. iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. - Nhận xét đánh giá chung. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài. b. Ôn lại kiến thức đã học. - Em hiểu thế nào là kính trọng và biết ơn người lao động? - Nêu một vài ví dụ cụ thể chứng tỏ điều đó? - Nêu những biểu hiện lịch sự với mọi người? - Lấy ví dụ cụ thể? - Để giữ gìn các công trình công cộng em phải làm gì? - Để bảo vệ các công trình công cộng em phải làm gì? c. Đóng vai. - Chia nhóm nêu yêu cầu hoạt động nhóm. - Theo dõi giúp đỡ các nhóm. - Nhận xét tuyên dương. d. Bày tỏ ý kiến. - Nêu yêu cầu. - GV ®ọc từng tình huống. - Nhận xét giáo dục. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà ôn lại các nội dung đã học và ứng dụng vào cuộc sống hàng ngày. - 2HS lên bảng trả lời câu hỏi và lấy ví dụ về Giữ gìn các công trình công cộng. - Nhận xét bổ sung. - Nhắc lại tên bài học. - HS nêu. - HS nối tiếp nêu. - Lễ phép chào hỏi người lớn tuổi nhường nhịn em be. - 2 – 3 HS trả lời: - Không leo trèo các tượng đá, công trình công cộng - Hình thành nhóm 4HS nhận nhiệm vụ thảo luận: + Mỗi nhóm thể hiện một tình huống, mỗi tình huống ứng với một bài học. - Các nhóm thể hiện vai diễn của mình. - Lớp nhận xét. - HS nghe. - HS dùng thẻ xanh, đỏ, trắng để bày tỏ ý kiến của mình và giải thích tại sao em tán thành, không tán thành và không biết. - Nhận xét bổ sung. Buổi chiều Tiết 1 + 2: Luyện Toán LUYỆN TẬP i. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS nhân (với), chia (cho) số có ba chữ số, cộng, trừ phân số. - HS khá, giỏi vận dụng giải toán nâng cao. ii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu nội dung bài học. 2. Luyện tập: Bài 1: Thực hiện phép tính. a. 753 x 199 = 175 x 125 = b. 1023 x 203 = 3024 x 130 = - GV yêu cầu HS nêu cách nhận với số có ba chữ số (lưu ý khi nhân với số có chữ số 0 ở hàng chục hay hàng đơn vị) - Yêu cầu HS làm bài. - Chấm và chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a. 276 : 23 = 3978 : 32 = b. 56088 : 132 = 87830 : 357 = - Yêu cầu HS nêu cách chia co số có hai ba chữ số. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài. Bài 3: Tính: a. b. 3 + c. 3 - = = - HS nêu cách cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số. - HS làm bài. - Chấm và chữa bài. Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi) Lớp 4A thi định kỳ lần I môn Tiếng Việt được kết quả là: HS giỏi bằng số học sinh, số HS khá bằng số học sinh của lớp còn lại là học sinh trung bình. Hỏi số học sinh trung bình bằng bao nhiêu phần của lớp? - GV hướng dẫn HS cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét và chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 2HS làm bài trên bảng –Lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm. Kết quả: a. 149847; 21875 b. 207669; 393120 - 2HS (TB khá) làm bài trên bảng. Kết quả: a. 12; 124 (d 10) b. 424 (d 120); 274 (d 12) - 3 HS làm bài trên bảng – Lớp làm bài vào vở. Kết quả: a. ; b. ; c. ; Bài giải: Số HS giỏi và khá bằng số phần là: = (tổng số HS) Số HS trung bình bằng số phần của lớp là: 1 - = (tổng số HS) Đáp số: (tổng số HS) Tiết 3: Kể chuyện NHỮNG CHÚ BÉ KHÔNG CHẾT i. MỤC TIÊU - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Những chú bé không chết rõ ràng, đủ ý(BT1); kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện(BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện và đặt được tên khác cho truyện phù hợp với nội dung. ii. ĐỒ DÙNG - Các tranh minh hoạ trong SGK. iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS kể lại việc em đã làm để góp phần giữ xóm làng xanh, sạch, đẹp. - Nhận xét và cho điểm 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài. b. GV kể chuyện. - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu, lời mở đầu từng đoạn truyện. - GV kể 1 lần: giọng kể thong thả, rõ ràng, hoi hộp - GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng đọc rõ từng phan lời dưới mỗi tranh. c. Hướn ... õi và nhận xét bài làm của từng bạn. Tiết 4: LĐVS Lao động khang trang trường lớp ............................................................................... Thứ Năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Toán TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ i. MỤC TIÊU - BiÕt c¸ch gi¶i bµi to¸n d¹ng: T×m ph©n sè cña mét sè. - Bài tập 1, 2. ii. ĐỒ DÙNG - Bảng con iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. - Nhận xét chung ghi điểm. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài. b. Ôn tập về một phần mấy của một số. - Nêu bài toán. c. HD tìm phân số của một số. - Nêu bài toán. - Treo tranh minh hoạ đã chuẩn bị. số quả cam trong rổ như thế nào với số quả cam đó? - Muốn tính của 12 ta làm thế nào? d. Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét chấm một số bài. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà làm bài. - 2HS lên bảng làm bài tập. - Nghe. - HS đọc đề bài và trả lời. - Số học sinh thích học toán lớp 4A là: 36 : 3= 12 học sinh. - HS trả lời. Mẹ đã biếu bà: 12 : 3 = 4 (quả cam). -1-2HS đọc lại bài toán. -Quan sát hình minh hoạ và trả lời câu hỏi. - Nêu: số quả cam trong rổ - Ta lấy nhân với 12. - 1HS đọc. - 1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. Bài giải Số HS được xếp loại khá là ( học sinh) Đáp số: 21 Học sinh. - 1HS đọc bài làm của mình, lớp theo dõi nhận xét. - 1 – 2 Hs đọc đề bài. - Tự giải vào vở, 1HS lên bảng làm. Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. -Một số HS đọc bài làm, lớp nhận xét. - Nhận xét bài làm của bạn. Tiết 2: Luyện Toán TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ i. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS về tìm phân số của một số. - HS khá giỏi vận dụng giải toán nâng cao ii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu nội dung bài học. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tìm của: a. 36 b. 42; c. 111 - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm phân số của một số. - Yêu cầu HS làm bài. - Chấm và chữa bài. Bài 2: Tìm của: a. 520 kg; b. 432 l c. 5 giờ. - Cách tiến hành tương tự bài 1. Bài 3: (Dành cho HS khá giỏi) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. Nếu của x ngày là 36 giờ là giờ. b. Nếu của k là 2009 thì k là c. Nếu của m là 175 thì m là. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 4: Một tấm vải dài 35m được cắt ra tấm để may áo. Hỏi tấm vải đó còn lại bao nhiêu mét vải? - GV hướng dẫn làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét và chữa bài. 3 .Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 1HS nêu cách tìm phân số của một số. - HS làm bài vào vở sau đó nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét bài làm của bạn. Kết quả: a. 12; b. 14; c. 37. - 1HS (TB) làm bài trên bảng – Lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn. Kết quả: a. 390kg; b. 324l; c. giờ - 3HS khá làm bài trên bảng. - Nhận xét bài làm trên bảng. Kết quả: a. 24 giờ; b. 2296; c. 100. Bài giải: Số vải may áo là: 35 x = 14 (m) Số vải còn lại là: 35 - 14 = 11 (m) Đáp số: 11 mét vải. Tiết 3 +4: SHCM ................................................................... Thứ Sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Toán phÐp chia ph©n sè i. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. - Bài tập 1 (3 số đầu), 2, 3a. ii. ĐỒ DÙNG - Bảng con iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. - Nhận xét chung ghi điểm. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài. b. HD thực hiện phép chia phân số. - Nêu bài toán. - Khi đã biết diện tích và chiều rộng của hình chữ nhật muốn tính chiều dài hình chữ nhật ta làm thế nào? - Hãy đọc phép tính để tính chiều dài hình chữ nhật? - Bạn nào biết cách thực hiện phép tính trên? - Nhận xét kết luận: Vậy chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu mét? c. Luyện tập. Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét sửa bài. Bài 2: - Cho HS nêu lại cách thực hiện chia cho phân số. - HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý. - Đại diện nêu kết quả. - Nhận xét sửa bài. Bài 3a: - HS nêu YC. - HS nêu cách nhân 2 phân số. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bảng. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà ôn luyện cách thực hiện. - 2HS lên bảng làm bài tập. - Lớp nhận xét. - HS nghe, nhắc lại tên bài học. - Nghe: 2 HS nêu lại bài toán. - Ta lấy diện tích của hình chữ nhật chia cho chiều rộng. - Chiều dài của hình chữ nhật là. - Thực hiện tính vào nháp và nêu cách thực hiện. - Nhận xét bổ sung. - HS nghe và thực hiện lại. - 1HS nêu, lớp theo dõi nhận xét. -1HS đọc. (Viết phân số đảo ngược của các phân số đã cho) - Nhận xét bổ sung. -1HS nêu. - HS làm bài vào vở theo nhóm. a) -Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. - 1HS nêu - 2HS nêu. - 3HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. a) Tiết 2: Luyện từ & câu MỞ RỘNG VỐN TỪ:DŨNG CẢM i. MỤC TIÊU - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT1,2);hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3); biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). ii. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ viết sẵn 11 từ ngữ ở BT2 (mỗi từ viết 1 dòng) iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - HS lên bảng , mỗi HS đặt 2 câu kể Ai là gì? Và phân tích CN trong câu. - Nhận xét và cho điểm . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài.- GV giới thiệu bài. b. Luyện tập. Bài 1: - HS đọc yêu cầuvà nội dung bài tập - GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và làm bài. - GV gọi HS phát biểu. Mỗi HS chỉ nói 1 từ. GV ghi nhanh lên bảng các từ HS đưa ra. - GV đặt câu hỏi. + “Dũng cảm” có nghĩa là gì? - Đặt câu với từ dũng cảm. . Bài 2: - HS đọc nội dung và yêu cầu . - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV gợi ý - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Nhận xét kết luận những từ đúng. - Gọi HS đọc lại các cụm từ vừa tìm được. Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 4 : - HS đọc yêu cầu bài tập. - Tổ chức cho HS điền từ. - GV yêu cầu HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Khen ngợi tổ làm nhanh, đúng. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - HS nghe - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. - Tiếp nối nhau phát biểu. - Dũng cảm có nghĩa là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối + Bộ đội ta rất dũng cảm. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - 2 HS làm trên bảng phụ, HS dưới lớp viết vào vở. - HS nghe - HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp. - 1 HS đọc -Trao đổi theo cặp. - 1 HS đọc. - Theo dõi và làm bài. - Đại diện các tổ đọc đoạn văn của mình. Tiết 3:Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI i. MỤC TIÊU - Nắm được hai cách mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối; vận dụng kiến thức đã biết để viết được đoạn mở bài cho bài văn tả một cây mà em thích. ii.ĐỒ DÙNG -Tranh ảnh một vài cây, hoa để HS quan sát, làm BT3. - Bảng phụ viết dàn ý quan sát (BT3) iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc bản tin và phần tóm tắt về hoạt động của chi đội, liên đội của trường em . - Nhận xét cho điểm từng HS 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài. b. Luyện tập. Bài 1: - HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. - Nhận xét kết luận: Bài 2: - HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - GV gợi ý: các em hãy viết mở bài gián tiếp cho một trong 3 loài cây trên. Mở bài gián tiếp có thể chỉ cần 2 đến 3 câu: - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu 3 HS làm bài vào giấy khổ to gián bài lên bảng, đọc bài, yêu cầu cả lớp cùng nhận xét, sửa chữa. - Nhận xét cho điểm đoạn văn HS viết tốt. Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu HS hoạt động trong nhóm, mỗi nhóm 4 HS. GV ghi nhanh 4 câu hỏi lên bảng. - GV gọi HS giới thiệu về cây mình chọn. - GV cho điểm những HS nói tốt. Bài 4: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV gọi 3 HS đã làm bài vào giấy khổ to dán bài lên bảng lớp và đọc bài. Lớp nhận xét, sửa chữa cho bạn. - Nhận xét, cho điểm những đoạn văn hay. - GV gọi HS dưới lớp đọc đoạn mở bài của mình. 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài tập, chuẩn bị bài sau. - 3 HS thực hiện theo yêu câu. - Hs nghe. - 2 HS đọc yêu cầu bài tập. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận để có câu trả lời đúng. - Gọi 1 HS đọc. - HS làm bài vào vở bài tập - 3 HS làm vào giấy khổ to. HS dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét bổ sung bài làm cho bạn. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp. - 4 HS cùng giới thiệu với các bạn cây mà mình yêu thích dựa vào ảnh mang đến lớp và các câu hỏi gợi ý. - 3-5 HS trình bày trước lớp. HS cả lớp theo dõi và nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - 3 HS làm vào giấy khổ to. HS cả lớp làm vào vở. - Nhận xét chữa bài cho bạn. - 3-5 HS trình bày trước lớp. - Nhận xét bài viết của bạn. Bình chọn bài viết hay,đẹp. Tiết 4: Sinh hoạt Tæng kÕt TuÇn 25 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 25 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Biểu dương một số gương tốt, nhắc nhở thói xấu. II. Đánh giá tình hình tuần 25: * Nề nếp: - Đi học đúng giờ. - Nghỉ học có lí do nhiều( ốm ) * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, -soạn sách vở , đồ dùng đầy đủ *VS: - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học tốt, vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng. *LĐ: Cuốc cỏ, vệ sinh trường lớp, chăm sóc hoa III/ Kế hoạch tuần 26 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Khắc phục hạn chế tuần 25 * Học tập: - Tiếp tục dạy và hoc theo đúng PPCT – TKB tuần 26 - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. -Tăng cường ôn tập kiến thức ở nhà - HS giải toán kịp số vòng quy định, vòng14. *****************************************
Tài liệu đính kèm: