Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - GV: Đoàn Quốc Hùng

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - GV: Đoàn Quốc Hùng

Hoạt động tập thể

Tiết 33:Sinh hoạt đầu tuần

I/Mục tiêu;

-Hướng dẫn học sinh sinh hoạt tập thể,dạy hs bài hát Trống cơm

-Học sinh rút ra những ưu khuyết điểm tuần qua ,hát thuộc bài hát.

-Giáo dục hs có lòng đoàn kết,yêu thong cha mẹ .

II/Các hoạt động dạy học .

A/Nhận xét

-Nhận xét tình hình học tập tuần qua .

 -Giáo viên nhận xét .

 +Đi học đầy đủ.Soạn tập đúng thời khoá biểu.

 +Một số em chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.

 +Có rèn chữ viết mỗi ngày .

 -Hạn chế:

 +Hoài,Tưởng,Thị Huyền chưa tích cực phát biểu bài.

 +Học toán còn chậm .

 B/Dạy bài hát:Trống cơm

 -Gv hát mẫu

 -Dạy hát từng câu theo lối móc xích.

-Hướng dẫn hát kết hợp vỗ tay theo phách,theo tiết tấu.

Nhận xét.

 

doc 29 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - GV: Đoàn Quốc Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:26.4.2010
ND:27.4.2010
Hoạt động tập thể
Tiết 33:Sinh hoạt đầu tuần
I/Mục tiêu;
-Hướng dẫn học sinh sinh hoạt tập thể,dạy hs bài hát Trống cơm
-Học sinh rút ra những ưu khuyết điểm tuần qua ,hát thuộc bài hát.
-Giáo dục hs có lòng đoàn kết,yêu thong cha mẹ .
II/Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của gv
A/Nhận xét
-Nhận xét tình hình học tập tuần qua .
 -Giáo viên nhận xét .
 +Đi học đầy đủ.Soạn tập đúng thời khoá biểu.
 +Một số em chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
 +Có rèn chữ viết mỗi ngày .
 -Hạn chế:
 +Hoài,Tưởng,Thị Huyền chưa tích cực phát biểu bài.
 +Học toán còn chậm .
 B/Dạy bài hát:Trống cơm 
 -Gv hát mẫu
 -Dạy hát từng câu theo lối móc xích.
-Hướng dẫn hát kết hợp vỗ tay theo phách,theo tiết tấu.
Nhận xét.
Hoạt động của học sinh 
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Các thành viên trong lớp nhận xét.
-Học sinh đọc lời ca
-Học sinh hát 
-Hát theo nhóm ,cá nhân 
-Học sinh thực hành theo.
-Cá nhân hát.
Tập đọc (tiết 65)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tt)
I. MỤC TIÊU :
-Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta .
-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui , đầy bất ngờ , hào hứng ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
-Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/. Bài cũ : Ngắm trăng – Không đề .
 2/. Bài mới : Vương quốc vắng nụ cười (tt) .
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- Phân đoạn : 
+ Đoạn 1 : Từ đầu  trọng thưởng .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  giải rút ạ .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
- 2 em đọc thuộc lòng 2 bài thơ trên , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu ?
- Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
- Bí mật của tiếng cười là gì ?
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ?
- Ở xung quanh cậu : nhà vua , quan coi vườn ngự uyển , chính mình .
- Vì những chuyện ấy bất ngờ , trái ngược với cái tự nhiên .
- Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với một cái nhìn vui vẻ , lạc quan .
- Làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót ; những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung truyện .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Tiếng cười  tàn lụi . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
 3/. Củng cố :	
- Hỏi : Truyện muốn nói với em điều gì ?
- Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
 4/. Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc truyẹn theo cách phân vai .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Một tốp 3 em đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Một tốp 5 em đọc diễn cảm toàn bộ truyện theo cách phân vai .
-Con người cần không chỉ cơm ăn , áo mặc mà cần cả tiếng cười ; Thật tai họa cho một đất nước không có tiếng cười  
Toán (tiết 161)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU :
-Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân , phép chia phân số .
-Thực hiện được nhân chia phân số .Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân ,phép chia phân số .(bài 1,2,4(a) )	
-Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : Oân tập về các phép tính phân số .
-Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm sao ?	
 2/. Bài mới Oân tập về các phép tính phân số (tt)
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
- Bài 1 :Tính 
Bài 2 : Tìm x 
-Muốn tìm thừa số chưa biết,số chia ,số bị chia ta làm sao ?
-Hs nêu 
- Tự thực hiện phép nhân , phép chia phân số 
-Nêu mối liên hệ giữa phép nhân và phép chia .
- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x .
b/
c/
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
- Bài 3 : tính rồi rút gọn (Hs giỏi )
- Bài 4 ;Giải toán 
3/. Củng cố :	- Chấm bài , nhận xét .
- Các nhóm cử đại diện thi đua làm các phép tính phân số ở bảng .
 4/. Dặn dò :- Nhận xét tiết học .- Làm các bài tập tiết 161 sách BT
Hoạt động lớp .
- Tự tính rồi rút gọn .
a/Kq:1 b/1 
c/ d/
- Có thể tự giải bài toán với số đo là phân số .
GIẢI
 Chu vi tờ giấy hình vuông :
 (m)
 Diện tích tờ giấy hình vuông :
 (m2) 
 Số ô vuông cắt được :
 (ô vuông)
 Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật : 
 (m) 
ĐẠO ĐỨC 
TIẾT 33:DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
I/MỤC TIÊU :
-Củng cố hệ thống đạo đức bài 10,11.
-Học sinh có ý thức thực hiện theo chuẩn mực .
-Học sinh áp dụng thực hiện tốt trong cuộc sống .
II/CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC . 
1/Kiểm :Dành cho địa phương 
-Vì sao cần phải lao động ?
-Vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động ?
2/Bài mới :
-Hoạt động 1:
-Thế nào là lịch sự với mọi người ?
-Lịch sự với mọi người sẽ có ích gì ?
--Kể tên các công trình công cộng ?
-Những ai phải bảo vệ công trình công cộng ?
-Gv kết luận .
-Hoạt động 2:
-Khoanh vào câu em cho là đúng .
A/Chỉ cần lịch sự với người lớn tuổi .
B/Phép lịch sự khi ở thành phố ,thị xã.
C/Phép lịch sự giúp mọi người gần gũi với nhau hơn .
D/Lịch sự với bạn bè ,người thân là không cần thiết .
3/Củng cố :
-Thế nào là lịch sự ?
-Liên hệ giáo dụ
- 4/Dặn dò
-Ôn lại bài 12,13
-Hs nêu 
-Lịch sự là có lời nói ,cử chỉ hành động thể hiện sự tôn trọng mọi người khi mình gặp gỡ ,tiếp xúc 
-được mọi người tôn trọng ,yêu quý .
-Hs nêu 
-Tất cả mọi người 
-Thảo luận theo nhóm 
-Đáp án đúng :C
-Hs nêu 
LỊCH SỬ 
 TIẾT 33:TỔNG KẾT 
I/MỤC TIÊU :
-Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XI X
-Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu :Hùng Vương ,An Dương Vương ,Hai Bà Trưng ,Ngô Quyền ,Đinh Bộ Lĩnh ,Lê Hoàn ,Lý Thái Tổ ,Lý Thường Kiệt ,Trần Hưng Đạo ,Lê Lợi ,Nguyễn Trãi ,Quang Trung .
-Giáo dục học sinh yêu đất nước .
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1/Kiểm :Kinh thành Huế 
-Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến xây dựng những công trình gì ?
-Kinh thành Huế nằm bean sông nào ?
2/Bài mới :
-Hoạt động 1:Buổi đầu dựng nướ đến thế kỉ XI X.
--Giai đoạn đầu tiên chúng ta học lịch sử nước nhà là giai đoạn nào ?
-Giai đoạn này bắt đầu từ khi nào và kéo dìa đến bao lâu ?
-Giai đoạn này ai đã trị vì đất nước ?
-Nội dung cơ bản của giai đoạn này là gì ?
Gv: Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại độc lập (Từ năm 179 TCN đến năm 938 )Nhân vật và khởi nghĩa :Hai Bà Trưng ,Bà Triệu ,Chiến thắng Bặch Đằng 938 Ngô Quyền dành lại độc lập cho nước ta .
Buổi đầu độc lập (938 -1009) Nhà Ngô (Cổ Loa ) ,Nhà Đinh (nước Đại Cồ Việt –Hoa Lư .nhà Tiền Lê xây dựng đất nước ,dẹp lạon 12 sứ quân ,Lê Hoàn lên ngôi đánh tan quân Tống .
-Hoạt động 2:Thảo luận nhóm 
3/Dặn dò :Về nhà học lại bài 
-Chuẩn bị :Xem lại các bài đã học từ học kì 2 đến nay .
-Hs nêu 
-Buổi đầu dựng nước và giữ nước .
-Bắt đầu từ khoảng 70 năm TCN đến năm 179 TCN .
-Các vau Hùng ,Sau đó An Dương Vương 
-HÌnh thành đất nước với phong tục tập quán riêng .
-Láng nghe 
-Thảo luận nhóm ,hoàn thàn bảng sau 
GĐ lịch sử 
Buổi đầu độc lập 
(Hs tự điền )tiếp theo 
Thời gian 
Từ 938-1009
Triều đại trị vì –tên nước –kinh đô
-Nhà Ngô ,đóng đô ở Cổ Loa .
-Nhà Đinh ,nước Đại Cồ Việt –Hoa Lư 
-Nhà Tiền Lê ,nước Đại Cồ Việt ,kinh đô Hoa Lư 
Nội dung cơ bản lịch sử –Nhân vật tiêu biểu 
-Sau ngày độc lập nhà nước đầu tiên được xây dựng .
-Khi Ngô Quyền mất ,đất nước lâm vào thời kì loạn 12 sứ quân >Đinh Bộ Lĩnh là người thống nhất đất nước .
NS:27.4.2010
ND:28.4.2010
 THỂ DỤC 
 TIẾT 65:MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN –NHẢY DÂY 
Toán (tiết 162)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU :
-Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
-Tính giá trị của biểu thức với các phân số .Giải được các bài toán có lời văn với các phân số .(Bài 1-a,c –Bài 2-b,3 )
-Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : Ôn tập về các phép tính phân số (tt) .
Sửa các bài tập về nhà .
 2/. Bài mới : Ôn tập về các phép tính phân số (tt) .
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1 : Nêu cách tính ?(Bài b,d –Hs khá ,giỏi )
- Bài 2 : Tính nhẩm .-a,c,d –Hs giỏi 
-Hs làm 
Tính :
-Nêu cách tính giá trị biểu thức của từng bài 
a/
b/
c/
d/
Nêu miệng 
_Kết quả ;
a/ b/ c/ d/
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
hành .
- Bài 3 : Bài toán cho biết gì ?Hỏi gì ?
-Bài 4: Khoanh vào câu trả lời đúng ? Hs giỏi 
3 ... ng : Hiện nay , dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu . Nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc và chế biến dầu .
- Dựa vào SGK , tranh , ảnh , vốn hiểu biết của bản thân , trả lời các câu hỏi :
+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì ?
+ Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển ? Ở đâu ? Để làm gì ?
+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi khai thác các khoáng sản đó .
- Trình bày kết quả trước lớp kết hợp chỉ trên bản đồ .
Hoạt động 2 : Đánh bắt và nuôi trồng hải sản .
- Mô tả thêm về việc đánh bắt , tiêu thụ hải sản của nước ta .
- Nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển : đánh bắt cá bằng mìn , điện ; vứt rác thải xuống biển ; làm tràn dầu khi chở dầu trên biển  
3/. Củng cố :	- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển .
 4/. Dặn dò :- Nhận xét tiết học .
	- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
- Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , bản đồ , SGK , vốn hiểu biết của bản thân , thảo luận các gợi ý :
+ Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản .
+ Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản ? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ .
- Trả lời các câu hỏi mục 2 SGK : 
+ Ngoài việc đánh bắt hải sản , nhân dân còn làm gì để có thêm nhiều hải sản ?
+ Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển .(Hs giỏi )
- Các nhóm trình bày kết quả lần lượt theo từng câu hỏi , chỉ trên bản đồ vùng đánh bắt nhiều hải sản .
- Kể về những loại hải sản em đã trông thấy hoặc được ăn .
Âm nhạc (tiết 33)
Ôn tập 3 bài hát : CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN
THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN,CHÚC MỪNG 
Người dạy: Trịnh Thị Thử
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
NS:4.5.2009
ND:5.5.2009
Tập làm văn (tiết 66)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU :
-Hiều các yêu cầu trong thư chuyển tiền .
-Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền .
-Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mẫu Thư chuyển tiền .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1/. Bài cũ : Miêu tả con vật : Kiểm tra viết .
- Nhận xét chung bài viết đã làm .
- Thống kê điểm .
 2/. Bài mới : Điền vào giấy tờ in sẵn .
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT1 .
- Lưu ý các em tình huống của BT .
- Giải nghĩa những chữ viết tắt , những từ khó hiểu trong mẫu thư .
- Chỉ dẫn cụ thể cách điền vào mẫu thư .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung của mẫu thư .
- Cả lớp theo dõi .
- 1 em giỏi đóng vai em HS điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền cho bà trước lớp .
- Cả lớp điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền trong vở .
- Một số em đọc thư đã điền trước lớp .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT2 .
- Hướng dẫn để HS biết : Người nhận cần viết gì , viết vào chỗ nào trong mặt sau Thư chuyển tiền .
3/. Củng cố :	- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
 4/. Dặn dò :	- Nhận xét tiết học .
	- Nhắc HS ghi nhớ cách điền nội dung vào Thư chuyển tiền
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Vài em trong vai người nhận tiền nói trước lớp : Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo Thư chuyển tiền này ?
- Viết vào mẫu Thư chuyển tiền .
- Từng em đọc nội dung thư của mình .
- Cả lớp nhận xét .
 .
Toán (tiết 165)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
I. MỤC TIÊU :
-Giúp HS củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo này .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan .
-Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : Oân tập về đại lượng .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 2/. Bài mới : Oân tập về đại lượng (tt) .
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
- Bài 1 :Chuyển đổi đơn vị đo thời gian  
+ Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé .
- Bài 2 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo .
1 YẾN = ? kg ,2 tấn = ?kg 
1 giờ = 60 phút ,1 năm = 12 tháng 
1 giờ = 3600 giây ,
 1 năm không nhuận = 365 ngày 
1 năm nhuận = 366 ngày 
-Làm vở 
5 giờ = 300 phút , 
420 giây = 7 phút 
3 giờ 15 phút =195 phút 
 giờ = 5 phút 
b/4 phút = 240 giây , 3 phút 25 giây =205 giây
 2 giờ =7200 giây , phút = 6 giây 
c/5 thế kỉ = 500 năm ,thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm ,2000 năm =20 thế kỉ 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
- Bài 3 :H giỏi 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .
- Bài 4 : 
- Bài 5 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi tất cả các số đo thời gian đã cho thành phút . Sau đó so sánh để chọn số chỉ thời gian dài nhất 
 3/. Củng cố :	- Chấm bài , nhận xét .
- Đại diện các nhóm thi đua đổi các số đo thời gian ở bảng .
 4/. Dặn dò :- Nhận xét tiết học .
	- Làm các bài tập tiết 165 sách BT .
Hoạt động lớp .
5 giờ 20 phút > 300 phút 
4 95 giây = 8 phút 15 giây 
 giờ = 20 phút 
 phút < phút 
- Làm bài vào vở .
 Đọc bảng thống kê để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà .
- Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài .
- Làm bài vào vở .
Khoa học (tiết 66)
CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
-Nắm về chuỗi thức ăn có trong tự nhiên .
-Vẽ và trình bày được sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ ; nêu được một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên ; nêu được định nghĩa về chuỗi thức ăn .
-Yêu thích tìm hiểu khoa học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Hình trang 132 , 133 SGK .
	- Giấy A0 , bút vẽ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : Quan hệ thức ăn trong tự nhiên .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 2/. Bài mới : Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Hoạt động 1 : Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 SGK thông qua các câu hỏi :
+ Thức ăn của bò là gì ?
+ Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ?
+ Phân bò được phân hủy trở thành chất gì cung cấp cho cỏ ?
+ Giưã phân bò và cỏ có quan hệ gì ?
- Chia nhóm , phát giấy , bút vẽ .
- Kết luận : Phân bò à Cỏ à Bò .
- Lưu ý : 
+ Chất khoáng do phân bò phân hủy ra là yếu tố vô sinh .
+ Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh .
-Nêu 
- Cỏ .
- Cỏ là thức ăn của bò .
- Chất khoáng .
- Phân bò là thức ăn của cỏ .
- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm .
- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp .
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn .
- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .
- Giảng : Trong sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 thì cỏ là thức ăn của thỏ , thỏ là thức ăn của cáo , xác chết của cáo là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh . Nhờ có nhóm vi khuẩn này mà các xác chết hữu cơ trở thành những chất khoáng vô cơ . Những chất khoáng này lại trở thành thức ăn của cỏ và các cây khác .
- Hỏi : 
+ Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn .
+ Chuỗi thức ăn là gì ?
- Kết luận : 
+ Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên được gọi là chuỗi thức ăn .
+ Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn . Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật . Thông qua chuỗi thức ăn , các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khép kín .
3/ Củng cố :	- Nêu lại ghi nhớ SGK .
	- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
 4/. Dặn dò :	- Nhận xét tiết học .
	- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
- Các nhóm quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 SGK để :
+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .
+ Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đó .
- Một số em lên trả lời những câu hỏi gợi ý trên .
- Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại diện trình bày trước lớp .
- Lần lượt nêu và trả lời .
 Mĩ thuật (tiết 33)
Vẽ tranh đề tài : VUI CHƠI TRONG MÙA HÈ
Người dạy: Nguyễn Thị Điền Mạng
------------------------------------------------
Sinh hoạt tập thể 
 TUẦN 33
I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 34 .
- Báo cáo tuần 33 .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/Nhận xét :
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lên báo cáo 
-Giáo viên nhận xét :
 +Ưu điểm :
 -Đi học đều ,có chuẩn bi bài khi đến lớp 
-Một số em học tập có tiến bộ :Duyên
 -Có giúp đỡ trong học tập (giúp bạn yếu ):học theo nhóm đôi .
-Hạn chế :
-Kiểm tra Chính tả còn yếu :.
-Vệ sinh lớp chưa tốt .
-Còn nói chuyện trong giờ học.Tưởng ,Phát ,Lực .
2/Phương hướng tới :
-Ôn tập chuẩn bị thi học kì 2 .
-Khắc phục hạn chế trên .
-Học sinh nam cắt tóc : , 
-Tiếp tục rèn luyện chữ viết mỗi ngày .
-Giupù đỡ bạn học yếu tiến bộ .
-Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch đẹp .
-Giữ gìn tập sách cẩn thận .+
-Các tổ trưởng báo cáo –nhận xét tuần qua 
-Lắng nghe 
-Lắng nghe 
-Chơi trò chơi .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 33 CKTKNBVMT.doc