Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cư M'Lan

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cư M'Lan

BUỔI SÁNG

TIẾT 3

Toán

Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

I.MỤC TIÊU :

 Giúp HS:

-Thực hiện được nhân chia phân số.

-Tìm được thành phần chưa biết rong phép nhân, phép chia phân số.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

2.KIỂM TRA BÀI CŨ

-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài luyện thêm ở tiết trước. Tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép nhân

-Nhận xét và ghi điểm.

3.BÀI MỚI

a.Giới thiệu bài.

b.Ôn tập:

Bài 1:

-Yêu cầu HS tự làm phép nhân , phép chia phân số

 

doc 35 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cư M'Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 03 tháng 5 năm 2010.
BUỔI SÁNG
TIẾT 3
Tốn 
Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
 Giúp HS: 
-Thực hiện được nhân chia phân số.
-Tìm được thành phần chưa biết rong phép nhân, phép chia phân số. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
31’
3’
1’
1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài luyện thêm ở tiết trước. Tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép nhân 
-Nhận xét và ghi điểm.
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
b.Ôn tập: 
Bài 1: 
-Yêu cầu HS tự làm phép nhân , phép chia phân số
b) và c): Tiến hành như câu a
Bài 2:
-Hs biết sử dụng mối quan hệ giưã thành phần kết quả của phép tính để tìm x
+ Lưu ý : trong bài toán tìm x có thể ghi ngay kết quả ở phép tính trung gian. 
Bài 4:
-Đọc đề, tìm hiểu đề, giải toán.
Bài 3: Còn thời gian thì hướng dẫn hs làm.
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
5 NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-2 HS lên bảng. Lớp theo dõi, nhận xét.
-Từ phép nhân suy ra 2 phép chia
a) 	 b) 
 x= 	 x = 
 x= x = 
Bài giải
a) Chu vi tờ giấy hình vuông:
 Diện tích tờ giấy hình vuông là :
b) Số ô vuông cắt được là :
 5 x 5 = 25 ( ô vuông )
c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
Đáp số :a) Chu vi :
 Diện tích :
 b) 25 ô vuông
 c) 
TIẾT 4
Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười ( tiếp theo )
I.MỤC TIÊU :
-Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật. 
-Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
31’
3’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Ngăm trăng, Không đề”, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
-GV nhận xét - ghi điểm. 
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
-Gọi 1 HS đọc toàn bài .
+Bài văn gồm có mấy đoạn ?	
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( đọc 3 lượt )
-Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: tóc để trái đào, vườn ngự uyển.
 -HS luyện đọc theo cặp 
-Gọi HS thi đọc.
-Gọi HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài-giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng. Đọc phân biệt lời các nhân vật.
c.Tìm hiểàu bài.
-Cho HS đọc đoạn 1,2
+Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?
+Vì sao những chuyện ấy buồn cười?
+Bí mật của tiếng cười là gì?
-Cho HS đọc đoạn cuối.
+Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào?
Ý nghĩa: Câu chuyện cho thấy tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
d. Luyện đọc diễn cảm.
-GV gọi 3 HS đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai. .
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn sau : 
“ Tiếng cười thật dễ lây . Nguy cơ tàn lụi”.
-GV đọc mẫu .
-Cho HS luyện đọc trong nhóm .
-Cho Hs thi đọc diễn cảm 
-Gv mời 5 HS đọc diễn cảm toàn câu chuyện (phần 1, 2)theo cách phân vai.
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
+Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu
5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-2 HS thực hiện.
-1 HS đọc 
-Có 3 đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu . Đến nói đi ta trọng thưởng.
Đoạn 2 : Tiếp theo . Đến đứt giải rút ạ 
Đoạn 3 : Còn lại. 
-HS nối tiếp nhau đọc(9HS )
-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài.
-Từng cặp luyện đọc
-2 cặp thi đọc trước lớp.Cả lớp theo dõi nhận xét
-1 HS đọc toàn bài
-Hs theo dõiSGK 
-HS đọc thầm đoạn 1,2
+Ở xung quanh cậu: Ở nhà vua- quên lau miệng,..
+Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái ngược với cái tự nhiên: trong buổi thiết triều nghiêm trang,.. 
+Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với một cái nhìn vui vẻ, lạc quan.
-HS đọc thầm đoạn cuối.
+Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đáreo vang dưới bánh xe.
-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù hợp.
-HS lắng nghe.
-HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4
-Vài HS thi đọc trước lớp.
- 5 Hs đọc diễn cảm toàn câu chuyện (phần 1, 2)theo cách phân vai.
+Con người không chỉ cần ăn cơm , áo mặc, mà cần cả tiếng cười./ Thật tai hoạ cho đất nước không có tiếng cười./ Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ rất buồn chán.
-HS lắng nghe và thực hiện.
BUỔI CHIỀU
TIẾT1
Đạo đức
Dành cho địa phương: 
Ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp
I.MỤC TIÊU :
-HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
25’
3’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
+Em hãy kể tình hình giao thông ở địa phương em?
+Theo em các bạn HS trong trường tham gia giao thông đường bộ như thế nào ?
+Em cần làm gì để là một HS có ý thức chấp hành tốt luật giao thông đường bộ.
-GV nhận xét - Đánh giá.
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
b.HĐ 1:Tham quan trường, lớp học.
-GV cho HS tham quan sân tường, vườn trường, lớp học.
-Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau theo cặp.
-GV tổng kết dựa trên những phiếu học tập của HS.
-Kết luận :Các em cần phải giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
c.HĐ 2:Những việc cần làm để giữ gìn trường , lớp sạch đẹp.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Kết luận :
Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta cò thể làm một số côn việc sau:
+Không vứt rác ra sân lớp.
+Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường.
+Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
+Vứt rác đúng nơi quy định.
+..
d.HĐ 3:Thực hành vệ sinh trường lớp.
-Cho HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế tủ ,cửa 
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-GV nhận xét tiết học.
-GDHS ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-3 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS tham quan sân tường, vườn trường, lớp học.
-HS làm phiếu học tập sau theo cặp
1.Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào?
 Sạch , đẹp, thoáng mát.
 Bẩn, mất vệ sinh.
Ý kiến của em:
..
.
2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế nào ghi lại ý kiến của em.
..
-HS thảo luận nhóm 5 ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Lần lượt các thành viên trong nhóm sẽ ghi ý kiến của mình vào phiếu.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Trao đổi, nhận xét , bổ sung giữa các nhóm.
-HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế, tủ, cửa 
TIẾT 2
Khoa học
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
I.MỤC TIÊU :
 Giúp HS:
-Vẽ sơ đồ quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
-Ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Hình tranh 130, 131 SGK
-Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
26’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
+Trong quá trình sống động vật lấy vào cơ thể và thải ra môi trường những gì?
-Vẽ và nêu qúa trình trao đổi chất ở động vật.
-GV nhận xét- ghi điểm.
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
b.HĐ 1:Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên.
-Yêu cầu Hs quan sát hình 1 trong SGK trang 130.
+Trước hết kể tên những gì được vẽ trong hình?
-Hãy nói ý nghĩa của chiều các mũi tên trong sơ đồ.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi trang 130.
-“ Thức ăn” của cây ngô là gì?
+Từ những “thức ăn “đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào đểnuôi cây?
Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước, khí các-bô-níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác.
-Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 130.
c.HĐ 2:Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
-GV nêu câu hỏi :
+Thức ăn của châu chấu là gì ?
+Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ?
+Thức ăn của ếch là gì ?
+Giữûa châu chấu và ếch có quan hệ gì?
-GV chia nhóm phát giấy và bút vẽ cho các nhóm.
-Gv nhận xét ghi điểm cho các nhóm.
-Kết luận: Sơ đồ (bằng chữ )sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia:
 Cây ngô Châu chấu Ếch
(Cây ngô ,châu chấu , ếch là các sinh vật.)
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-Cho các nhóm thi đua viết sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
-Nhóm vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp là nhóm thắng cuộc.
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-2 HS thực hiện. 
-Hs quan sát hình 1 trong SGK trang 130.và trả lời câu hỏi.
+Cây ngô,ánh sáng, chất khoáng, nước, khí các – bô – níc.
-Mũi tên xuất phát từ khí các – bô- níc và chỉ vào lá cây ngô cho biết khí các –bô-níc được cây ngô hấp thụ qua lá.
-Mũi tên xuất phát từ nước ,các chấtkhoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước, các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ.
-HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi trang 130. 
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
+Chất khoáng, nước, khí các – bô – níc.
- Cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng như bột đường, chất đạm
Lớp nhận xét bổ sung.
-1 HS đọc mục Bạn cần biết.
+Thức ăn của châu chấu là lá ngô.
+ Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
+Thức ăn của ếch là châu chấu.
+Châu chấu.là thức ăn của ếch.
-Hs l ... .
-Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh.
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 132’.
c.HĐ 2:Hình thành khái niệm chuôĩ thức ăn.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 trang 132 SGK.
-Trước hết kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ.
-Chỉ và nói về quan hệ thức ăn trong sơ đồ đó.
-GV kiểm tra giúp đỡ các nhóm.
-Gọi một số HS trả lời.GV chốt lại 
-Nêu một số VD khác về chuỗi thức ăn.
-Chuỗi thức ăn là gì ?
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-GV chốt lại kiến thức đã học
-Dặn hS học bài, chuẩn bị bài ôn tập.
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
2 HS trình bày.
-Hs quan sát hình 1 trong SGK trang 132.và trả lời câu hỏi.
+Thức ăn của bò là cỏ.
+ Cỏ là thức ăn của bò..
+ Phân bò được phân huỷ trở thành chất khoáng.
+Phân bò là thức ăn của cỏ.
-Hs làm việc theo nhóm 6 , các em cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ.
+Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ.
-Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày.Lớp nhận xét
-1 HS đọc mục Bạn cần biết.
- HS thực hành cùng với bạn theo gợi ý của GV.
-Một số HS lên trình bày. Lớp nhận xét bổ sung.
-3HS nêu.
-Những mối quan hệ về thức ăn trontg tự nhiên gọi là chuỗi thức ăn
-Về nhà thực hiện.
 Thứ năm ngày 06 tháng 5 năm 2010 .
BUỔI SÁNG
TIẾT 1
Tốn
Ôn tập về đại lượng
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
-Chuyển đổi được số đo khối lượng.
-Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1.Bài cũ: 
-Gọi 2 HS đọc thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
b. HD HS làm bài tập .
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm, 2 HS làm bảng.
-GV chấm chữa bài.
Bài 2: 
-GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn vị.
-GV chấm chữa bài.
Bài 4:
-Yêu cầu HS tự làm GV chấm chữa bài.
Bài 3, 5: Còn thời gian hướng dẫn hs làm bài.
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-GV hệ thống lại kiến thức ôn tập .
-Dặn HS học bài ,làm bài, chuẩn bị bài sau.
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-2 HS lên bảng đọc.
-HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
 1 tạ = 10 0kg 1 tấnï = 10 tạ
 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến
-HS làm vở, 3 HS làm bảng.
a) 10 yến = 100kg 
 50kg= 5 yến; 1 yến 8 kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ
30 yến = 3tạ;
7tạ 20 kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 ta; 4000 kg= 4 tấn
230 tạ = 23 tấn;
3 tấn 25 kg =3025 kg
Bài giải
1 kg 700 g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là :
1700 + 300 = 2000 ( g)= 2 (kg)
Đáp số : 2 kg
-Về nhà thực hiện.
TIẾT 2
Luyện từ và câu
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I.MỤC TIÊU :
- HiĨu t¸c dơng và ®Ỉc ®iĨm cđa tr¹ng ng÷ chØ mơc ®Ých trong c©u (trả lời CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì? – ND Ghi nhớ) .
- NhËn diƯn ®­ỵc tr¹ng ng÷ chØ mơc ®Ých trong c©u (BT1, mục III); b­íc ®Èu biÕt dïng tr¹ng ng÷ chØ mơc ®Ých trong c©u cho phï hỵp víi néi dung (BT2, BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Phiếu học tập làm BT2,3(phần nhận xét)
- 1 tờ phiếu viết nội dung BT1,2 (phần luyện tập)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
 2.KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 1 hs nhắc lại ghi nhớ bài thêm trang ngữ chỉ nguyên nhân cho câu - Nêu ví dụ
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
Tiết luyện từ và câu hôm nay chúng ta học bài thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
b.Phần nhận xét
Bài 1,2:Gọi 1 hs đọc y/c của bài
- Trạng ngữ được in nghiêng trong mẫu chuyện sau trả lời câu hỏi gì ?
- Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?
- Thế nào là trạng ngữ chỉ mục đích cho câu?
- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi nào?
Kết luận: Phần ghi nhớ 
c.Lluyện tập
Bài 1:Gọi 1 hs đọc y/c của bài,hs tự làm bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc y/c của bài, gv treo bảng phụ chép sẵn 3 câu lên bảng, hs làm bài vào VBT,3 hs lên bảng sửa bài.
- Nhận xét sửa chữa
Bài 3:Gọi 2 hs nối tiếp đọc nội dung BT3
- GV:Các em kĩ đoạn văn,chú ý câu hỏi mở đầu mỗi đoạn để thên đúng trạng ngữ chỉ mục đích vào câu in nghiêng, làm đoạn văn thêm mạch lạc.
-YC hs quan sát tranh minh họa và đọc thầm đoạn văn suy nghĩa làm bài .
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
- 1 hs nhắc lại ghi nhớ
Chuẩn bị bài sau 
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 2 hs thực hiện theo y/c
-lắng nghe
- Trạng ngữ được in nghiêng trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Bổ sung mục đích cho câu
- Để nói lên mục đích tiến hành sự việc nêu trong câu, ta có thể thêm vào câu những trạng ngữ chỉ mục đích.
-Để làm gì ?Nhằm mục đích gì ?
- Vài hs đọc lại 
- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào VBT
- 3 hs lên bảng sửa bà
a.Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
b.Vì Tổ quốc,.
c.Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh,..
- 1 hs đọc đề bài
- hs làm bài
- 3 hs lên bảng sửa bài
a.Để lấy nước tưới ruộng đồng,.
b.Vì danh dự của lớp,.
c.Để thân thể khoẻ mạnh,.
- 2 hs đọc đề bài
- HS lắng nghe
- HS quan sát hình,làm bài và phát biểu ý kiến
- Nhận xét bổ sung
a) Để mài cho răng mòn đi,chuột gặm các đồ vật cứng.
b) Để tìm kiếm thức ăn,chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
BUỔI CHIỀU
Tiết 2
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
Con chim chiền chiện
I.MỤC TIÊU :
-Rèn luyện kỉ năng viết và cách trình bày cho hs.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC .
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
3.BÀI MỚI
a.Giới thiệu bài.
b.HĐ 1:Luyện viết.
-Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo cặp.
-Yêu cầu HS luyện viết những từ khó.
-GV đọc bài. 
c.HĐ 2: Chấm bài, nhận xét.
-Chấm một số bài của hs.
-Nhận xét bài viết.
4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà luyện viết thêm.
5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
-2 HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
-HS viết vào vở nháp.
-HS viết bài vào vở. Soát lại bài viết của mình.
-Đổi vở kiểm tra chéo.
-Về nhà thực hiện.
Thứ sáu ngày 07 tháng 5 năm 2010 .
TIẾT 1
Tốn
Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
 Giúp HS:
-Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. 
-Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
-Gọi 2 HS làm bài 2a,b
-GV nhận xét- ghi điểm.
3.BÀI MỚI 
a.Giới thiệu bài.
b. HD HS làm bài tập .
Bài 1: 
-Yêu cầu HS tự làm , 2 HS làm bảng.
-GV chấm chữa bài.
Bài 2:
-GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn vị.
- GV chấm chữa bài.
Bài 4 : 
-Yêu cầu HS đọc bảng để biết thời gian diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà.
Bài 3,5: Còn thời gian hướng dẫn hs làm.
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-GV hệ thống lại kiến thức ôn tập .
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-2 HS lên làm.
-HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
1 giờ = 60 phút
1 năm = 12 tháng
1 phút = 6 0 giây
1 thế kỉï = 100 năm
1 giờ = 3600 giây
1 năm không nhuận= 365 ngày
1 năm nhuận= 366 ngày
-HS làm vở, 3 HS làm bảng.
a) 5 giờ = 300phút 
giờ = 5 phút
420 giây = 7 phút
3giờ 15 phút = 195 phút
b) 4 phút = 240 giây 
3 phút 25 giây= 205 giây
2 giờ = 7200giây	 phút = 6 giây
- HS làm vở, 2 HS làm bảng.
5giờ 20 phút > 300 phút
giờ =20 phút
495giây = 8 phút 15 giây
phút < phút
-Về nhà thưc hiện.
TIẾT 4
Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
I.MỤC TIÊU :
 Biết điền đúng nội dung vào những chổ trống trong giấy tờ in sẵn: thư chuyển tiền: bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi nhận được tiền gửi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Mẫu thư chuyển tiền.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THƠIG GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
-Gọi 2 em đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con vật, đọc đoạn văn miêu tả hoạt động con vật 
-Nhận xét, cho điểm
3.BÀI MỚI : 
a.Giới thiệu bài.
Bài 1: 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Tình huống của bài .
-GV giải nghĩa những từi viết tắt, những từ khó hiểu trong mẫu thư.
+SVĐ, TBT, ĐBT là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện.
+Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện.
+ Căn cước : giấy chứng minh thư.
+Người làm chứng: người chứng nhận đã nhận đủ tiền.
-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung của mẫu thư chuyển tiền.
-GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư.
-Yêu cầu HS làm vào VBT.
-GV nhận xét- ghi điểm.
Bài 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn để HS biết người nhận tiền sẽ viết gì vào mặt sau của thư chuyển tiền.
-GV nhận xét- ghi điểm.
4 .CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-Dặn hS học bài , chuẩn bị bài sau.
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-2 HS thực hiện.
-HS nhắc lại.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Em giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quê biếu bà.
-HS nghe hiểu 
-2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung của mẫu thư chuyển tiền.
-HS nghe hiểu.1 HS giỏi làm mẫu trước lớp.
-HS làm vào VBT.một số HS đọc trước lớp.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS nghe và viết vào mặt sau của thư chuyển tiền.
-Số chứng minh thư củan mình.
-Ghi rõ họ tên và địa chỉ hiện tại của mình.
-Kiểm tra lại số tiền được lĩnh xem có đúng với số tiền ghi ở mặt trước thư chuyển tiền.
-Kí nhận đã nhận đủ số tiền gởi đến vào ngày, tháng, năm, nào tại địa điểm nào.
-Từng HS đọc nội dung thư của mình.
-Về nhà thực hiện.
TIẾT 5
SHL

Tài liệu đính kèm:

  • docGian 4 tuan 33 ky.doc