Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

- Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn?

- Gv cùng hs nx, trao đổi bài, ghi điểm.

-GTB, ghi đầu bài lên bảng .

- Hs đọc yêu cầu bài.

- Hs tự tính vào nháp:

- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:

- Hs đọc yêu cầu bài,

- Làm bài vào nháp:

- Gv cùng hs nx, chữa bài.

 Bài giải

Ta có sơ đồ:

Kho 1: 1350 tấn

Kho 2:

Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)

Số thóc của kho thứ nhất là:

 1350 : 9 x 4 = 600(tấn)

Số thóc của kho thứ hai là:

 1350 - 600 = 750 (tấn)

 Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.

 Kho 2: 750 tấn thóc.

-Gọi hs khá đọc đề toán và lên bảng giải toán .

 

doc 13 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35: Thứ 2 ngày 02 tháng 05 Năm 2012
Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 3: Toán 
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I/ Mục tiêu :
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Bài tập cần làm: 1,2 (cột) BT 3.Hs khá, giỏi làm được bài tập 4,5.
- GD HS ham mê và yêu thích môn học. Làm thành thạo các bài tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
II- Đồ dùng dạy học:
- VBT, bảng phụ,
III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A/ KTBC:(5')
B/ Bài mới :(33')
 1/GTB:
 2/Bài tập:
 Bài 1,2.
 (Tr176)
 Bài 3.
 (Tr176)
 Bài 4:K,G
 (Tr176)
 Bài5:K,G
 (Tr176)
3/ Củng cố, dặn dò:(2')
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- Gv cùng hs nx, trao đổi bài, ghi điểm.
-GTB, ghi đầu bài lên bảng .
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Hs đọc yêu cầu bài, 
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ:
Kho 1:	1350 tấn
Kho 2:
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tấn)
 Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
 Kho 2: 750 tấn thóc.
-Gọi hs khá đọc đề toán và lên bảng giải toán .
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ :
56 H
-Hộp kẹo: 	
-Hộp bánh:
Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 =7 (phần)
Số hộp kẹo cửa hàng bán được là:
 56 : 7 x 3 =24 (hộp)
Số hộp bánh cửa hàng bán được là:
 56 - 24 =32 (hộp)
 Đs : Kẹo : 24 hộp.
 Bánh: 32 hộp.
-Gọi hs khá đọc đề toán và lên bảng giải toán .
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
 Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
 Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 - 1 = 3 (phần)
 Tuổi con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 (tuổi)
 Tuổi con hiện nay là:
 9 - 3 = 6 (tuổi)
 Tuổi mẹ hiện nay là:
 27 + 6 = 33 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
 Con: 6 tuổi
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. 
- 2 Hs đọc, lớp nx.
- Nghe.
- Lần lượt hs nêu miệng, lớp nx bổ sung.
trao đổi cách làm bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
Đọc đề và lên bảng giải .
Đọc đề và lên bảng giải toán.
-Chữa bài vào vở.
-Nghe.
 Tiết 4:Tập đọc.
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (T1)
I. Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với ND đoạn đọc.Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì II.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ,văn xuôi ) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới,Tình yêu cuộc sống . HS khá, giỏi đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
 	- GDhs luôn có tính tự giác trong học tập. Biết đọc hiểu, đọc diễn cảm. 
II- Đồ dùng dạy học:
- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
 III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A/ KT bài cũ:
B/ Bai mới:(38')
1/ Giới thiệu bài
2/ Kiểm tra tập đọc và HTL.( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
3.Bài tập 2:
4/Củng cố, dặn dò (2')
- GTB,ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.
- Bốc thăm, chọn bài:
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2phút
- Hỏi về nội dung bài để hs trả lời:
- Gv đánh giá bằng điểm.
- Hs nào chưa đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- Tên bài, tên tác giả.
- Thể loại, 
- Nội dung chính.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2
- Trình bày:
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- NX chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
-Ôn luyện tập đọc và HTL ở nhà.
-Nghe.
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào phiếu và nháp.
- Lần lượt đại diện các nhóm nêu. Lớp nx bổ sung,
- Nghe
 Thứ 3 ngày 03 tháng 05 năm 2012
 Tiết 3: Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I/Mục tiêu:
-Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- BT cần làm: BT2,3,5:Hs khá, giỏi làm được bài 1,4 .
- GD hs yêu thích và ham mê môn học.Làm được các bài tập đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ ,VBT.
III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A/KTBC:(5')
 B/ Bài mới:
 (33')
1/ GTB: 
2/Bài tập : 
 Bài 1: K,G
 (Tr 176)
 Bài 2:
 (Tr 177)
 Bài 3
 (Tr 177)
 Bài 4: K,G
 (Tr 177)
 Bài 5
 (tr 177)
4/ Củngcố,dặn dò : (2')
-KT bài tập hs làm ở nhà.
- Gv nx , ghi điểm.
-GTB,ghi đầu bài lên bảng.
-Gọi hs khá nêu y/c của bài và lên bảng làm bài.
-Gv nhận xét,chữa bài.
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
a. 
(các ý còn lại làm tương tự)
Cách làm tương tự bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. X - b. X : 
 X= 8 x 
 X = 2. 
-Gọi hs khá đọc đề toán và giải toán.
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai:
Số thứ ba:
Theo sơ đồ,ba lần số thứ nhất là:
 84-(1+1+1) =81
Số thứ nhất là: 81:3 =27 
Số thứ hai là: 27 +1 =28 
Số thứ ba là: 28 +1 =29 
 Đs :27; 28 ; 29.
-Đọc y/c của bài và làm bài.
-Gv nhận xét,chữa bài:
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài
-Nghe.
- Hs khá đọc yêu cầu bài và làm bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm,2 hs lên bảng chữa bài
-Đọc và lên bảng giải toán.
-Cả lớp làm bài vào nháp,1 hs lên bảng chữa bài.
-Chữa bài vào vở .
-Nghe.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Luyện từ và câu:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (t2)
I/Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới,Tình yêu cuộc sống );bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
 -GD hs yêu thích và ham mê môn học.Biết làm các bài tập về LT&C.
 II/ Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu tiết 1.
 III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
Thứ 4 ngày 04 tháng 05 năm 2012
A/ KTBC:
B/ Bài mới:(38')
1/GTB:
2/ Kiểm tra tập đọc và HTL
3. Bài tập .
Bài 2.
Bài 3:
3/Củng cố, dặn dò:(2')
-GTB, nêu yêu cầu của tiết học.
-Kiểm tra (1/6 số h/s trong lớp).Thực hiện như T 1.
Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào phiếu:
- Trình bày:
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích cực.
- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, ...
Địa điểm tham quan
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,...
- Tình yêu cuộc sống
Những từ có tiếng lạc
- lạc thú, lạc quan
Những từ phức chứa tiếng vui
Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ.
Từ miêu tả tiếng cười
Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,...
- Yc hs làm mẫu trước lớp:
- Hs trao đổi theo cặp:
- Nêu miệng:
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
- Nhận xét chung tiết học
Giao bài về nhà cho hs.
Nghe
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.
- 2 bạn viết bài vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx, bổ sung.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- 1 hs nêu.
- Từng cặp trao đổi.
- Nhiều học sinh nêu.
-Chữa bài vào vở.
-Nghe
Tiết 1: Tập đọc:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (t3)
I/ Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây,viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật .
- GD hs có ý thức tự giác trong học tập, biết chăm sóc và bảo vệ cây cối.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu tiết 1.
III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A/KTBC: (5')
B/Bài mới:(33')
 1/ GTB:
 2/ Kiểm tra tập đọc và HTL
3. Bài tập2.
4- Củng cố, dặn dò:(2')
-Kiểm tra bài hs làm ở nhà.
-Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết học.
-Kiểm tra 1/6 số h/s trong lớp).
 -Thực hiện như T 1.
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- NX chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nghe
-Lần lượt bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng.
- Hs viết đoạn văn.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
-Nghe.
Tiết 3: Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I / Mục tiêu:
-Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
-So sánh được hai phân số.
 	- BT cần làm:BT1,BT2 (Thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số)BT3(cột1)BT 4: HS K,G:BT5: 
- GD hs yêu thích và ham mê môn học,làm được bt trong vbt.
 II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ , vở bài tập.
III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A/ KTBC: (5')
B/Bài mới:(33')
1/ GTB:
2/Bài tập : Bài 1.(tr 177)
 Bài 2.(tr 177)
 Bài 3.(tr 177)
 Bài 4.(tr 177)
bài tập5(tr177)K,G
3/ Củng cố, dặn dò:(2')
- Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ?
- Gv cùng hs nx , ghi điểm.
-GTB, ghi đầu bài lên bảng.
Đọc các số:
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
a, 24579 + 43867 = 68446 
 82604 - 35246 = 47358 
b, 235 x 325 = 76375 
 356 : 12 = 38
Làm tương tự bài 2.
Thự tự điền dấu là: ; <.
Hs làm bài vào vở.
Gv nx chung và chữa bài:
 Bài giải
 Chiều rộng của thửa ruộng là:
 120 : 3 x 2 = 80 (m)
 Diện tích của thửa ruộng là:
 120 x 80 = 9600 (m2)
 Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
 50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
 4 800 kg = 48 tạ.
 Đáp số: 48 tạ thóc.
GV HD học sinh làm BT,GV nhận xét và sửa chữa.
-NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài 
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
-Nghe.
- Hs đọc yêu cầu bài 
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.
1 hs lên bảng chữa bài.
1 em lên bảng làm BT
ở lớp làm vào vở
- Cả lớp chữa bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tập làm văn:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (t4)
I-Mục tiêu:
-Nhận biết được câu hỏi,câu kể,câu cảm,câu khiến trong bài văn;tìm được trạng ngữ chỉ thời gian,trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
-GD hs có ý thức tự giác trong học tập,biết dùng câu cảm ,câu khiến , trạng ngữ chỉ mục đích ,thời gian trong khi giao tiếp.
 II- Đồ dùng dạy học:
 	-Phiếu như tiết 1.
III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A- KTBC:(5')
B- Bài mới:(33')
1-GTB:
2 Bài tập.
Bài 1,2:
Bài 3:
3- Củng cố, dặn
dò:(2')
-Kiểm tra bài hs làm ở nhà.
-GTB,nêu yêu cầu của tiết học. 
-Gọi hs đọc yêu cầu của bài và HD hs làm bài.
- Tìm trong bài các câu:
- Gv nx chốt câu đúng:
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. 
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm...
-NX chung tiết học.
- Ôn và làm bài ở nhà.
-Nghe.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Chữa bài vào vở .
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ 5 ngày 05 tháng 05 năm 2012
Tiết 2: Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG 
 I - Mục tiêu: 
-Viết được số .
-Chuyển đổi được số đo khối lượng .
-Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
 - BT cần làm:BT1,BT2(cột1,2)BT3(b,c,d),BT4.Hs khá,giỏi giải được bài tập 5.
- GD hs có ý thức trong học tập,yêu thích và ham mê môn học.
 II- Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập, bảng phụ,
III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A-KTBC:(5')
B-Bài mới :(33')
1-GTB: 
2. Bài tập:
Bài 1.(tr178) 
Bài 2:(tr178)
Bài 3:( tr178)
Bài 4 (tr 178)
Bài 5:( tr178)K,G
3-Củng cố, dặn dò:(2')
-Kiểm tra bài hs làm ở nhà.
-GTB,ghi đầu bài lên bảng.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi h/s lên bảng làm BT
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
-Đọc yêu cầu của bài
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
Làm tương tự bài 2.
-Nx,chữa bài.
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
Hs làm bài vào vở.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ:
Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh gái.
-Gọi hs khá đọc yêu cầu của bài và làm bài miệng.
- Gv nx chốt ý đúng:
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt.
- NX giờ học.
- Ôn và làm lại bài.
-Nghe.
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết nháp.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
-Nêu yêu của và lên bảng chữa bài:
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs khá nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Cả lớp chữa bài:
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:Luyện từ và câu:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (T5)
 I - Mục tiêu: 
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe -viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ /15 phút ,không mắc quá 5 lỗi trong bài;biết trình bày các dòng thơ ,khổ thơ theo thể thơ 7 chữ .
- GD hs có ý thức cẩn thận trong khi viết bài.
 II- Đồ dùng dạy học
- Phiếu như tiết 1.
 III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A- KTBC:
B- Bài mới:(38')
1-GTB:
2- Kiểm tra tập đọc và HTL
3- Hướng dẫn hs nghe- viết.
6. Củng cố, dặn
dò:(2')
-Kiểm tra bài hs làm ở nhà .
-GTB,nêu yêu cầu tiết học.
-Kiểm tra (1/6 số h /s trong lớp).
- Đọc bài chính tả:
- Nội dung bài thơ?
Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,giữa tình yêu thương của cha mẹ
- Tìm và viết từ khó?
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya,...
- Gv đọc bài:
- Gv đọc bài:
- Gv thu bài chấm:
- Nx tiết học.
-Giao bài về nhà cho hs .
-Nghe.
- Thực hiện như T 1.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,
1 số hs lên bảng viết.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.
- Hs đổi chéo soát lỗi.
-Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Tập làm văn:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (t6)
I - Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Dựa vào đoạn văn nói về một côn vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật ,viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật .
- GD hs có tính cẩn thận trong khi viết bài,biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi .
II- Đồ dùng dạy học:
 	- Phiếu như tiết 1.
III - Các hoạt động dạy học:
 ND - TG 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A-KTBC:(5')
B-Bài mới:(33')
 1-GTB: 
 2- Kiểm tra tập đọc và HTL
3. Bài tập 2.
4- Củng cố, dặn dò.(2')
-Kiểm tra bài hs làm ở nhà.
-GTB,nêu mục têu tiết học. 
-Kiểm tra ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- NX chung tiết học.
-Chuẩn bị KT cuối năm.
-Nghe.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu.
- Hs viết đoạn văn.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
-Nghe.
 - Chuẩn bị bài sau.
Thứ 6 ngày 06 tháng 05 năm 2012
 Tiết 1 : Toán:
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Trường ra đề)
Tiết 3: Kể chuyện:
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Trường ra đề)
 Tiết 4: Chính tả:
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 (Trường ra đề)

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 35.doc