Giáo án Toán 4 - Tuần 20 đến 24 - GV: Ngô Văn Hòa - Trường TH Minh Đức

Giáo án Toán 4 - Tuần 20 đến 24 - GV: Ngô Văn Hòa - Trường TH Minh Đức

 BÀI : PHÂN SỐ

I.MỤC TIÊU :

 - Bước đầu nhận biết về phn số ; biết phn số cĩ tử số , mẫu số ; biết đọc , viết phn số .

 *HS khá,giỏi làm thêm BT3.4

 II.CHUẨN BỊ :

-Các mô hình

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

? Khởi động :

? Bài cũ :Luyện tập

? Bài mới :

? Giới thiệu :

? Hoạt động 1 :Giới thiệu phân số

 -GV cho HS quan sát hình tròn (mô hình )

 -Hỏi :Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau ? Đã được tô màu mấy phần ?

 -GV nêu:Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau ,tô màu 5 phần .Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn .

 

doc 41 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 20 đến 24 - GV: Ngô Văn Hòa - Trường TH Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :20 Ngày : 11/1/2010 
Tiết :96
 BÀI : PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :
 - Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số cĩ tử số , mẫu số ; biết đọc , viết phân số .
 *HS khá,giỏi làm thêm BT3.4
 II.CHUẨN BỊ :
-Các mô hình
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 phút 
15 phút
22 phút
1 phút 
Khởi động :
Bài cũ :Luyện tập 
Bài mới :
Giới thiệu :
Hoạt động 1 :Giới thiệu phân số
 -GV cho HS quan sát hình tròn (mô hình )
 -Hỏi :Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau ? Đã được tô màu mấy phần ?
 -GV nêu:Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau ,tô màu 5 phần .Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn . 
 -Giới thiệu :Năm phần sáu viết thành 5
 6
 ( Viết số 5,viết dấu gạch ngang,,dưới dấu gạch ngang viết số 6 thẳng cột với số 5 )
-Ta đọc là :Năm phần sáu
-Yêu cầu vài HS đọc
-Ta gọi tên 5 là phân số 
 6 
-Giới thiệu :Phân số 5 có tử số là 5 ,mẫu số là 6 
-Yêu cầu HS quan sát phân số và cho biết : 
+Mẫu số được viết như thế nào ?và cho biết gì ? 
+Tử số được viết như thế nào ? và cho biết gì ?
-GV yêu cầu HS quan sát các hình và viết đọc các phân số : 1 ; 3 ;4
 2 4 7
-Vậy : 5 ; 1; 3 ;4 
 6 2 4 7 
Gọi là gì ? 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1:
-GV yêu cầu HS quan sát và làm bài vào bảng con sau đó trả lời câu b
-GV nhận xét ,sửa bài
Bài 2:
-GV hướng dẫn mẫu 
-Yêu cầu HS làm bài vào sách
-GV nhận xét ,sửa bài
Bài 3(Hskhá,giỏi) :
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
Bài 4(HS khá,giỏi):
-GV yêu cầu HS đọc nối tiếp các số
Củng cố -Dặn dò :
-Chuẩn bị bài :Phân số và phép chia số tự nhiên
-HS quan sát
-HS trả lời 
-HS theo dõi 
-HS đọc 
-HS quan sát và trả lời
-HS quan sát
-HS viết, đọc các phân số 
-HS nhận xét về phân số 
-HS quan sát, làm bài và trả lời ----HS nhận xét 
 -HS làm bài (hai HS làm vào bảng phụ ) 
-HS làm bài
-HS nhận xét 
-HS đọc nối tiếp các số
Tuần :20 Ngày :12/1/10 
Tiết :97
BÀI : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU :
-Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác 0 ) cĩ thể viết thành một phân số : tử số là số chia , mẫu số là số chia .
*HS khá làm thêm BT3
II. CHUẨN BỊ :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1phút
 15 phút
22 phút 
1 phút
*Khởi động :
*Bài cũ :Phân số
-Yêu cầu HS nêu ví dụ 1 phân số
*Bài mới :
Giới thiệu :
Hoạt động 1:
-GV nêu từng vấn đề rồi hướng dẫn HS tự giải quyết:
+Có 8 quả cam chia đều cho 4 em .Mỗi em được mấy quả cam ?
-GV ghi: 8:4 =2 (quả cam )
+Có 3cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh ?
-GV vẽ hình và nêu :
+Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau rồi chia cho mỗi em 1 phần, tức là 1 
 4
cái bánh
+Sau 3 lần chia mỗi em được 3 phần hay 3 
 4
cái bánh.
-Ta có: 3:4 = 3 
 4
(cái bánh )
-GV yêu cầu HS nhận xét thương của 3:4
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài 2(2ý đầu) :
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV nhận xét, sửa bài
Bài 3 :
-GV yêu cầu HS làm bài 3a vào vở nháp
-GV yêu cầu HS nhận xét từ một số tự nhiên viết thành phân số
-GV chốt lại như sách(3b)
*Củng cố -Dặn dò:
-Chuẩn bị bài:phân số và phép chia số tự nhiên (tt)
-HS nêu ví dụ
-HS nhận xét
-HS nhẩm và trả lời
-HS nhận xét kết quả(là một số tự nhiên)
-HS thảo luận nhóm 2 và nêu cách tính 
-HS quan sát và theo dõi
-HS nhận xét (Thương là một phân số ,tử số là số bị chia,mẫu số là số chia )
-HS tự nêu ví dụ
-HS làm bài
-HS nhận xét 
-HS quan sát mẫu và làm theo mẫu ( 1 HS làm vào bảng phụ )
-HS quan sát mẫu và làm theo mẫu
-HS nhận xét
-Vài HS nhắc lại
Tuần : 20 Ngày :13/12/09 
Tiết : 98
 BÀI : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)
I.MỤC TIÊU:
 - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 cĩ thể viết thành một phân số .
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
*HS khá,giỏi làm thêm BT2
II.CHUẨN BỊ :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Khởi động :
*Bài cũ :
-GV có :8:9 ; 7, yêu cầu HS viết thành phân số
*Bài mới :
*Giới thiệu :
Hoạt động 1:
-GV nêu ví dụ 1(SGK) và vẽ hình
-GV chốt lại
-GV nêu ví dụ 2(SGK)
-GV chốt lại:Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người nhận được năm phần tư quả cam.
-GV hỏi :5 
 4 là kết quả của phép chia nào?
-GV nêu :Em hãy so sánh 5
 4 quả cam với 1 quả cam
-GV ghibảng : 5 > 1
 4
-Phân số lớn hơn 1 khi nào ?
-GV nêu :+ Hãy so sánh phân 4 
 4 với 1
-GV chốt lại : 4 = 1 
 4
-Phân số bằng 1 khi nào ?
+Hãy so sánh 1
 4 với 1
-GV chốt lại:1 > 1
 4
-Phân số nhỏ hơn 1 khi nào ?
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:
-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài 2(HS khá,gioi):
-GV yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
-GV thống nhất kết quả
Bài 3:
-Yêu cầu HS làm vào vở
-GV nhận xét, sửa bài
*Củng cố -Dặn dò :
-Chẩn bị bài: Luyện tập
-HS làm bài
-HS nhận xét
-HS trao đổi với bạn theo nhóm đôi và nêu kết quả(năm phần tư quả cam)
-HS thảo luận nhóm đôi và nêu cách giải
-HS trình bày (5:4 )
-HS nêu (năm phần tư quả cam nhiều hơn một quả cam )
-HS nêu :(Tử số lớn hơn mẫu số )
-HS nhắc lại 
-HS nêu ví dụ
-HS so sánh
-HS nêu (Tử số bằng mẫu số )
-HS so sánh
-HS nêu (Tử số bé hơn mẫu số )
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
-HS quan sát và trả lời
-HS nhận xét
-HS làm bài(1hs làm ở bảng phụ )
-HS nhận xét,sửa bài.
Tuần :20 Ngày : 14/1/10 
 Tiết :99
 BÀI : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 - Biết đọc , viết phân số .
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
*HS khá,giỏi làm thêm BT4,5
II.CHUẨN BỊ :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1phút 
 35 phút 
1phút 
*Khởi động :
Bài cũ : 
-GV yêu cầu HS nêu ví dụ và cho biết. Một phân số lớn hơn 1 khi nào ? Nhỏ hơn 1 khi nào ? Bằng 1 khi nào ?
*Bài mới :
*Giới thiệu :
Luyện tập:
Bài 1 :
-GV yêu cầu HS đọc nối tiếp
Bài 2:
-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
-GV nhận xét
Bài 3:
-GV yêu cầu HS làm vào vở
-GV chấm điểm vài bài 
Bài 4(HS khá,giỏi):
-GV cho học sinh chơi trò :"Ai nhanh hơn"
-GV nhận xét ,tuyên dương
Bài 5(HS khá,giỏi):
-GV hướng dẫn mẫu 
-Yêu cầu HS làm vào sách
-GV nhận xét,sửa bài
*Củng cố -Dặn dò :
-Chuẩn bị bài:Phân số bằng nhau
-HS nêu ví dụ và trình bày
-HS nhận xét
-HS đọc các số đo đại lượng
-HS làm bài 
-HS nhận xét
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
-HS thiđua giữa hai đội
-HS theo dõi
-HS làm bài
Tuần :20 Ngày dạy:15/1/10
Tiết 100:	PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I.Mục tiêu:
-Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau .
*HS khá,giỏi làm thêm BT 2,3
II.Đồ dùng dạy học:
Các băng giấy ( hình vẽ SGK )
III.Các hoạt động dạy – học: 
1.Bài cũ: “Luyện tập”
2.Bài mới:
TG
HĐGiáo viên
HĐHọc sinh
15’
20’
2’
Giới thiệu bài: gt-> ghi đề
HĐ 1: Nhận biết = và tự nêu được tính chất cơ bản của phân số
-Hướng dẫn hs quan sát 2 băng giấy ( như hình vẽ SGK ) , nêu câu hỏi để hs trả lời tự nhận được: 
a) Hai băng giấy như nhau 
-Băng giấy thứ nhất được chia thành 4 phần bằng nhau và đã tô màu 3 phần, tức là tô màu băng giấy. 
- Băng giấy thứ hai được chia thành 8 phần bằng nhau và đã tô màu phần, tức là tô màu băng giấy. 
- băng giấy bằng băng giấy.
-Giới thiệu và là 2 phân số bằng nhau. 
-HD để hs tự viết được
 == và ==
b) Nhận xét:
-Cho hs tự nêu kết luận ( SGK ) và gv giới thiệu đó là tính chất cơ bản của phân số.
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Cho hs tự làm rồi đọc kết quả
Chẳng hạn: 
= Ta có: hai phần năm bằng sáu phần mười lăm.
Bài 2(HS khá,giỏi): Tính rồi so sánh kết quả
Bài 3(HS khá,giỏi): Viết số thích hợp vào ô trống 
HĐ 3: Củng cố , dặn dò
-Nêu tính chất cơ bản của phân số
-Chuẩn bị
-Nhận xét. 
-QS và trả lời câu hỏi
-Nhận được phân số bằng phân số 
-Viết bảng con
-Vài hs nhắc lại nhiều lần
-Làm phiếu BT
-Làm bảng con, nêu nhận xét (SGK)
-Làm vở toán , hs tự làm bài rồi chữa bài
-Vài hs nêu, cho ví dụ
- “Rút gọn phân số”
Tuần:21
Tiết:101 Ngày dạy:1/2/10
 RÚT GỌN PHÂN SỐ 
I - MỤC TIÊU :
 - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản) .
*HS khá,giỏi làm thêm BT3.4
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
.
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
35’
2’
*Khởi động 
*Kiểm tra bài cũ:
*Bài mới
Giới thiệu: Rút gọn phân số 
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS hoạt động để nhận biết thế nào là rút gọn phân số 
GV nêu vấn đề như dòng đầu của mục a) (phần bài học ). Cho HS tự tìm cách giải quyết vấn đề và giải thích đã căn cứ vào đâu để giải quyết như thế. 
 = = Vậy : = 
Tử số và mẫu số của phân số đều bé hơn tử số và mẫu số của phân số 
Ta nói rằng phân số được rút gọn thành phân số 
 Có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho 
Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số 
6 và 8 đều chia hết cho 2 nên 
 = = 
3 và 4 không thể chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1, nên phân số không thể rút gọn được nữa. Ta nói phân  ... ù ví du ï(như sgk)
-GV nêu :Để biết hai bạn đã lấy bao nhiêu phần của băng giấy màu ta làm thế nào ?
-GV nêu : Làm cách nào để có thể cộng hai phân số này?(gv giúp học sinh nhận ra đây là hai phân số khác mẫu số)
-Yêu cầu HS quy đồng và thực hiện phép cộng
-Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1a,b,c:
-Yêu cầu HS làm vào bảng con và nêu lại cách làm
Bài 2a,b :
-GV cùng HS hình thành lại mẫu
-GV yêu cầu HS làm vào vở nháp
-GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 3(HS khá,giỏi):
-Yêu cầu HS làm vào vở
-GV nhận xét ,sửa bài
*Củng cố –Dặn dò :
-Chuẩn bị bài :Luyện tập
-HS trình bày và tính 
-HS nghe
-HS đọc ví dụ
-HS nêu ( ta thực hiện phép tính :)
-HS thảo luận nhóm đôi và nêu cách làm
- HS thực hiện
-HS trình bày
-HS làm bài và thống nhất kết quả
-HS cùng thực hiện
-HS làm bài
-HS nhận xét
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
Tuần 23
Tiết :115 Ngày dạy:5/2/10
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
 - Rút gọn được phân số .
 -Thực hiện được phép cộng hai phân số
*HS khá,giỏi làm thêm BT 4
 II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*Khởi động 
*Kiểm tra bài cũ:
*Bài mới 
Giới thiệu: 
 Hoạt động : Thực hành 
Bài 1: 
 Yêu cầu HS tự làm bài, GV kiểm tra kết quả. 
Bài 2a,b:
Yêu cầu HS tự làm bài, GV kiểm tra kết quả.
Bài 3a,b: 
Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
GV nhận xét ,tuyên dương
Bài 4(HS khá ,giỏi):
Yêu cầu HS đọc đề toán, tóm tắt bài toán. 
Và tự làm vào vở
GV kiểm tra kết quả. 
*Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Luyện tập
HS làm bài và chữa bài. 
HS làm bài vào bảng con và thống nhất kết quả
HS thi đua làm bài 
HS nhận xét và chữa bài.
HS làm bài 
HS nhận xét và chữa bài.
Tuần :24 Ngày: 
Tiết : 116
LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU :
 - Thực hiện được phép cộng hai phân số , cộng một số tự nhiên với phân số , cộng một phân số với số tự nhiên 
 *HS khá ,giỏi làm thêm BT2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
THỜI GIAN 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1phút
37 phút
1phút
*Khởi động :
*Bài cũ : Luyện tập
-Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số và tính 
-Viết số tự nhiên 5 dưới dạng phân số
*Bài mới:
*Giới thiệu :
*Luyện tập :
*Bài 1 :
-GV có : 3+=?
-Yêu cầu HS thảo luận ( tìm cách cộng) 
-GV yêu cầu HS thực hiện phép tính
-GV hướng dẫn HS cách viết gọn
-GV yêu cầu HS làm bài a,b,c vào bảng con
-GV nhận xét, sửa bài
*Bài 2(hs khá,giỏi)
-GV có: () +=..
 =..
-Yêu cầu HS tính và so sánh
-GV chỉ vào biểu thức và nêu: Đây là tổng hai phân số cộng với phân số thứ ba,ta có thể cộng như thế nào ?
-GV nêu : Đây là tính chất kết hợp của phép cộng phân số.Tính chất này giống như tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên
 -Yêu cầu HS lặp lại-
-GV có vídụ:()+...()
-Yêu cầu HS so sánh hai biểu thức
*Bài 3 :
-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và làm vào vở
-GV nhận xét,sửa bài
*Củng cố –Dặn dò :
-Chuẩn bị bài : phép trừ phân số
2HS nêu và thực hiện
-HS thảo luận nhóm đôi
-HS nêu cách cộng (viết số tự nhiên thành phân số,rồi quy đồng mẫu số và cộng ) 
-HS thực hiện vào vở nháp ,1 HS làm ở bảng lớp.
- HS theo dõi
-HS làm bài và nêu cách làm
- HS thống nhất kết quả
-HS thi đua tính vào vở nháp,1 HS làm vào bảng phụ
-HS nêu kết quả và nhận xét
-HS trình bày
-HS nhắc lại tính chất
-HS so sánh và giải thích kết quả chọn 
-HS tự làm bài
- HS nhận xét ,sửa bài
 Tuần : 24 Ngày : 
 Tiết : 117
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU:
 -Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu số
*HS khá,giỏi làm thêm BT3
II.CHUẨN BỊ :
-Băng giấy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
THỜI GIAN 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1phút
9phút
4 phút
25 phút
1phút
*Khởi động :
*Bài cũ :Luyện tập
*Bài mới :
Giới thiệu :
Hoạt động 1:Thực hành trên băng giấy
-GV yêu cầu HS lấy hai băng giấy và chia mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau
-Yêu cầu HS lấy một băng giấy và cắt lấy 5 phần
-GV nêu : Đã cắt bao nhiêu phần của băng giấy
-Yêu cầu HS cắt lấy băng giấy từ 
Băng giấy và đặt phần còn lại lên băng giấy nguyên.
-GV nêu: Cóbăng giấy cắt đi băng giấy còn lại bao nhiêu phần của băng giấy ?
-Vậy :- =?
Hoạt động 2:Thực hành phép trừ hai phân số cùng mẫu số
-GV nêu : Các em làm thế nào để được ?
-GV hỏi : M uốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?
-Muốn thử lại phép trừ ta làm thế nào ?
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 :
 -GV yêu cầu HS làm vào vở nháp và nêu kết quả bằng trò chơi “Đố bạn”
Bài 2(a,b):
-GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con và nêu cách làm (có thể làm mẫu bài a)
Bài 3:
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV nhận xét ,sửa bài
*Củng cố –Dặn dò:
-Chuẩn bị bài : phép trừ phân số tiếp theo
-HS thực hiện chia băng giấy thành 6 phần bằng nhau
-HS thưc hiện
-HS nêu :băng giấy
-HS thực hiện
-HS nêu : băng giấy
-HS nêu:
-HS nêu:
-HS trình bày và nhắc lại
-HS nêu: Thử lại bằng phép cộng :
-HS làm bài và nêu kết quả
-HS làm bài,nêu cách làm
-HS thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
 Tuần : 24 Ngày : 
 Tiết :118
 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách trừ hai phân số khác mẫu số
*HS khá làm thêm BT2
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1phút
12 phút
25 phút
1phút
*Khởi động:
*Bài cũ:
Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?
*Bài mới :
Giới thiệu:
Hoạt động 1:Hình thành phép trừ hai phân số khác mẫu số
-GV treo bảng phụ có bài toán như SGK 
-Muốn tính số phần còn lại của tấn đường ta làm thế nào ?
-Làm thế nào để có thể trừ hai phân số này ?(GV giúp hs nhận ra đây là phép trừ hai phân số khác mẫu số )
-Yêu cầu HS quy đồng và thực hiện phép trừ
-GV nêu : Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào ?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu HS làm vào bảng con và nêu cách làm
*Bài 2(hskha,giỏi):
-GV yêu cầu HS làm vào vở nháp
(GV gợi ý cho HS chọn mẫu số chung )
-GV nhận xét ,tuyên dương
Bài 3:
-GV yêu cầu HS làm vào vở
-GV nhận xét, sửa bài
*Củng cố _Dặn dò :
-Chuẩn bị bài :Luyện tập
-HS nêu và tính -
-HS đọc đề toán
-HS nêu :Thực hiện phép trừ 
-HS thảo luận nhóm 2và nêu cách trừ
-HS tự làm vào vở nháp
-HS trình bày và vài hs nhắc lại
-HS làm bài và thống nhất kết quả
-HS thi đua làm bài (4HS làm vào phiếu )
- HS tự làm vào vở
-HS nhận xét ,sửa bài
 Tuần :24 Ngày : 
 Tiết 119
LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU:
 -Thực hiện được phép trừ hai phân số , trừ một số tự nhiên cho một phân số , trừ một phân số cho một số tự nhiên
 *HS khá,giỏi làm thêm BT5
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1phút
 35 phút
1phút
*Khởi động 
*Bài cũ :
-Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
*Bài mới :
Giới thiệu :
Luyện tập:
Bài 1:
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp và nêu kết quả bằng trò chơi “Đố bạn “
-Yêu cầu HS nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số
Bài 2( a,b,c) :
-GV yêu cầu HS thi đua làm vào vở nháp
-GV nhận xét ,tuyên dương
-GV yêu cầu HS nêu lại cách trừ hai phân số khác mẫu số
Bài 3:
-GV nêu phép tính : 2-
-Yêu cầu HS tìm ra cách tính
-GV cùng làm với HS
-GV yêu cầu HS làm bài a,b,c vào bảng con
*Bài 5:
-Yêu cầu HS làm vào vở 
-GV nhận xét ,sửa bài
*Củng cố –Dặn dò :
-Chuẩn bị bài : Luyện tập
-HS nêu và tính 
- HS làm bài và nêu kết quả 
-HS nêu 
-HS thi đua làm bài (3 HS làm vào bảng nhóm)
-HS trình bày bài làm
- HS nhận xét
- HS nêu
-HS thảo luận nhóm 2
-HS nêu cách tính
-HS thực hiện cùng GV
-HS làm bài và nêu cách làm 
-HS nhận xét ,thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
 Tuần :24 Ngày : 
 Tiết : 120
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 - Thực hiện được cộng , trừ hai phân số , cộng ( trừ ) một số tự nhiên với ( cho ) một phân số , cộng ( trừ ) một phân số với ( cho ) một số tự nhiên .
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số
*HS khá làm thêm BT4B,5
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1phút
35 phút 
1phút
*Khởi động :
*Bài cũ : Luyện tập
*Bài mới :
Giới thiệu :
Luyện tập :
Bài 1b,c :
-GV yêu cầu HS làm vào bảng con
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng hai phân số khác mẫu số
Bài 2(,b,c) :
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
-GV nhận xét , tuyên dương
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng 1 số tự nhiên với phân số
Bài 3:
-GV nêu : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS nêu cách tìm
-Yêu cầu HS làm vào vở nháp
-GV nhận xét ,tuyên dương
Bài 4b(HS khá,giỏi):
-GV yêu cầu HS làm vào vở
-GV nhận xét ,sửa bài
Bài 5(HS khá ,giỏi):
-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở
-GV nhận xét ,sửa bài
*Củng cố –Dặn dò:
-Chuẩn bị bài :phép nhân phân số
-HS làm bài, nêu lại cách làm
- HS nhận xét ,thống nhất kết quả
-HS nêu
-HS thi đua làm bài
-3HS nêu lại cách làm
-HS nhận xét
-HS nêu
-HS nêu yêu cầu của bài tập
-HS nêu cách làm
-HS thi đua làm bài
-HS nhận xét ,sửa bài
- HS làm bài ,1HS làm vào bảng nhóm
-HS chỉ ra cách thuận tiện 
-HS nhận xét,sửa bài 
- HS làm bài
- HS nhận xét ,sửa bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 4CKTKN T2024.doc