Giáo án Lớp 4 Tuần 7 - GV: Nguyễn Thị Ngân

Giáo án Lớp 4 Tuần 7 - GV: Nguyễn Thị Ngân

TIẾT 1 – MĨ THUẬT

(GV chuyên dạy)

TIẾT 2 - TẬP ĐỌC

 TRUNG THU ĐỘC LẬP

I. Mục tiêu:

- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.

- Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Chuẩn bị: - GV : Tranh SGK, bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 43 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 Tuần 7 - GV: Nguyễn Thị Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
 TUẦN 7, Từ ngày 04 tháng 10 đến ngày 08 tháng 10 năm 2010
Thứ
Mơn học
Bài dạy
PPCT
Tiết
Hai
04/10
Mĩ thuật 
Tập đọc 
Tốn 
Đạo đức 
Chào cờ 
Vẽ TTĐT: Phong cảnh quê hương 
Trung thu độc lập 
Luyện tập 
Tiết kiệm tiền của (tiết 1)
7
13
31
7
1
2
3
4
5
Ba
05/10
Kĩ thuật 
Chính tả 
Tốn 
Luyện từ 
Lịch sử
Khâu ghép hai mép vải bằng 
Gà trống và cáo
Biểu thức cĩ chứa hai chữ
Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam
Chiến thắng Bạch Đằng 
7
7
32
13
7
1
2
3
4
5
Tư
06/10
Tập đọc 
Kể chuyện 
Thể dục 
Tốn 
Khoa học 
Ở Vương quốc Tương Lai
Lời ước dưới trăng 
Tập hợp hàng ngang- dĩng hàng ..
Tính chất giao hốn của phép cộng 
Phịng bệnh béo phì 
14
7
13
33
13
1
2
3
4
5
Năm
07/10
Âm nhạc 
Tập làm văn 
Tốn 
Khoa học 
Địa lí 
Ơn hai bài hát; Em yêu . Bạn ơi
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện 
Biểu thức cĩ chứa ba chữ
Phịng một số bệng lây qua đường tiêu hố 
Một số dân tộc ở Tây Nguyên 
7
13
 34
14
6
1
2
3
4
5
Sáu
08/10
Luyện từ và 
Tốn 
Thể dục 
TLV 
Sinh hoạt 
Luyện tập viết tên người, địa lí Việt Nam
Tính chất kết hợp của phép cộng
Quay sau Đi đều vịng phải vịng trái
Luyên tập phát triển câu chuyện 
14
35
14
14
1
2
3
4
5
Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010.
TIẾT 1 – MĨ THUẬT 
(GV chuyên dạy) 
TIẾT 2 - TẬP ĐỌC
 TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.
- Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Chuẩn bị: - GV : Tranh SGK, bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy 	- học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
30’
4’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi:
-H: Cô chị nói dối ba để đi đâu? Vì sao mỗi lần nói dối cô chị lại cảm thấy ân hận?
- H: Vì sao cách làm của cô em lại giúp chị tỉnh ngộ?
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Dùng tranh giới thiệu.
b. HD HS Luyện đọc: 
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV chia 3 đoạn: 
+ Đoạn 1: Từ đầu ... các em.
+ Đoạn 2: Tiếp theo ... vui tươi.
+ Đoạn 3: Còn lại.
-YC HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2 lượt).
+Lần 1: GV theo dõi, sửa lỗi phát âm.
+Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ khó trong bài, giải nghĩa thêm: Vằng vặc là ntn ?
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm 
c. Tìm hiểu bài: 
-H: Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào?
- Giảng thêm: “trung thu độc lập”
-H: Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?
-H: Đoạn1 nói lên điều gì?
* Ý1: Cảnh đẹp trong đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên.
-H: Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao? 
-H: Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trăng trung thu độc lập?
* Giáo viên chốt: Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại, giàu có hơn rất nhiều so với những ngày độc lập đầu tiên.
-H: Cuộc sống hiện nay theo em có những gì giống với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa?
-H: Đoạn 2 nói lên điều gì?
*Ý2: Ước mơ của anh chiến sĩ đã trở thành hiện thực.
-H: Em mơ ước đất nước ta mai sau phát triển như thế nào?
*GV chốt: +Mơ ước nước ta có một nền công nghiệp phát triển ngang tầm thế giới, nước ta không còn nghèo khổ.
-H: Đoạn này nói về điều gì?
* Ý 3: Niềm tin vào những ngày tươi đẹp sẽ đến với trẻ em và đất nước.
d. Luyện đọc diễn cảm: 
- Gọi 3 HS đọc bài. 
- GV: Đọc giọng nhẹ nhàng, thể hiện niềm tự hào, ước mơ của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp về đất nước. Đoạn 1,2 giọng ngân dài, chậm rãi. Đoạn 3 đọc giọng nhanh hơn, vui hơn.
- HD HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- YC HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Gọi 2 cặp đọc diễn cảm. 
- GV và HS nhận xét bình chọn bạn đọc tốt nhất.
4. Củng cố - Dặn dò: 
-H: Bài văn nói lên điều gì?
*Ý nghĩa: Tình thương yêu các em nhỏ và mơ ước của anh chiến sĩ, về tương lai của các em, của đất nước trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị: “Ở vương quốc tương lai”.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS lần lượt lên bảng trả lời câu hỏi:
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo SGK.
- HS dùng bút chì đánh dấu.
- 3 em nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+ HS phát âm sai - đọc lại.
- HS đọc thầm chú giải sgk.
- Sáng trong không một chút gợn.
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi. 
+ Lắng nghe.
-Anh đứng gác ở trại trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.
-Trăng ngàn và gió núi bao la; trăng soi sáng xuống nước VN độc lập yêu quí; trăng vằng vặc chiếu khắp các thành phố, làng mạc, núi rừng
- HS phát biểu.
- Dưới ánh trăng, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện; giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn; ống khói, nhà máy chi chít, cao thẳm rải trên đồng lúa bát ngát của những nông trường to lớn, vui tươi.
- HS phát biểu.
-Những ước mơ của anh chiến sĩ năm xưa đã trở thành hiện thực: có nhà máy, thuỷ điện, những con tàu lớn, những khu phố hiện đại mọc lên, nhiều thành tựu KH của thế giới đã áp dụng vào VN, vô tuyến truyền hình, máy vi tính, cầu truyền hình, anh hùng Phạm Tuân bay vào vũ trụ...
- HS phát biểu.
- HS trả lời theo hiểu biết.
- HS phát biểu.
- 3HS thực hiện đọc theo đoạn, lớp nhận xét và tìm ra giọng đọc hay. 
+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp 2 em.
- 1 em đọc, lớp theo dõi tìm từ nhấn giọng: ngày mai, mơ tưởng, soi sáng, chi chít, cao thẳm, bát ngát, to lớn.
- HS luyện đọc nhóm đôi.
+ 2 cặp HS xung phong đọc. Lớp theo dõi nhận xét.
- HS phát biểu.
- 2 HS đọc lại ý nghĩa.
TIẾT 3 - TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của trong phép cộng, phép trừ.
- BT: 1; 2;3.
II. Chuẩn bị : - Gv và HS xem trước bài trong sách.
III. Các hoạt động dạy – Học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
30’
4’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT số 2/40 sgk.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng: 
b. HD HS làm bài tập: 
Bài 1: - GV viết lên bảng phép tính:
2416 + 5164 , YC HS đặt tính và tính.
- GV nhận xét, HD HS thử lại: 7580
 2416 
 5164 
-H: Muốn thử lại phép cộng ta làm thế nào? 
- HS tự làm phần b.
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 2: - GV viết lên bảng phép tính:
6839 - 482 , YC HS đặt tính và tính.
- GV nhận xét, HD HS thử lại: 6357
 482
 6839
-H: Muốn thử lại phép trừ ta làm thế nào? 
- YC HS tự làm phần b.
- GV nhận xét nêu cách làm .
Bài 3: Tìm x:
-H: Muốn tìm số hạng, SBT chưa biết ta làm thế nào ? 
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS tự làm bài:
Bài 5: - BT YC chúng ta làm gì ?
-H: Số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là số nào ?
- YC HS tính nhẩm và nêu kết quả hiệu của 2 số đó.
- GV nhận xét sửa sai .
4. Củng cố - Dặn dò: 
-H: Muốn thử lại phép cộng và phép trừ ta làm thế nào ?
-H: Muốn tìm số hạng, SBT chưa biết ta làm thế nào ? 
- Về nhà làm các BT trong VBT. Chuẩn bị bài: “Biểu thức có chứa hai chữ”.
- GV nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm:
 2416 
 5164 
 7580
+ Ta lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
35462 Thử lại 62981
+27519 -35462
 62891 27519
 69108 71182
 + 2074 - 69108
 71182 2074
 267345 299270
+ 31925 -267345
 299270 31925
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp
 6839 
 482 
 6357
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ nếu được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng.
- 3 em lên bảng làm.
 Tính: 
 4025 Thử lại: 3713 
 -312 + 312
 3713 4025
-2 em lên bảng làm.
x + 262 = 4848 x – 707 = 3535
x = 4848 – 262 x = 3535 + 707
x = 4586 x = 4242
- HS nêu 2 quy tắc tìm x.
- 1 em đọc đề, lớp đọc thầm theo.
-1 em làm trên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải
Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh là: 3143 – 2428 = 715 ( m)
 Đáp số: 715 m
- Tính nhẩm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số.
- HS nêu: 99 999 và số 10 000.
- HS thực hiện trừ nhẩm: 89 999.
- HS nêu.
- HS nêu.
TIẾT 4 - ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM TIỀN CỦA – T1
I. Mục tiêu: 
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của .
- Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.
- Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện nước, trong đời sống hàng ngày.
Hs khá, giỏi: 
- Biết được vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
- Nhắc nhở bạn bè, anh chi em thực hiện tiết kiệm tiền của.
II. Chuẩn bị: - GV: Đồ dùng để chơi đóng vai. - HS: 3 tầm bìa xanh, đot, vàng. 
III. Các hoạt động dạy - học : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
25’
4’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi:
-H: Mỗi trẻ em đều có quyền gì? Khi bày tỏ ý kiến các em cần có thái độ như thế nào?
-H: Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được bày tỏ ý kiến của mình?
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng:
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin.
- Chia lớp thành 4 nhóm, YC các nhóm đọc thông tin trong sách và trả lời câu hỏi:
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
-H: Em nghĩ gì khi xem tranh và đọc các thông tin trên?
-H: Theo em có phải do nghèo nên mới tiết kiệm không?
- GV nhận xét kết luận: 
 Tiết kiệm là một thói quen tốt, là biểu hiện của con người văn minh, xã hội văn minh.
c. Hoa ... ẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I. Mục tiêu: 
Vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết đúng các tên riêng Việt Nam trong BT1; Viết đúng một vài tên riêng theo yêu cầu BT2.
II. Chuẩn bị: - Bản đồ địa lí Việt Nam, giấy cỡ lớn và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
30’
4’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
-H: Khi viết tên người tên địa lí VN ta viết như thế nào ?
- Gọi 2 HS lên bảng: 1 em viết tên em và địa chỉ của gia đình, em kia viết tên 1, 2 danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử ở tỉnh của em. 
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (2’) Nêu MT bài.
Hướng dẫn HS làm các bài tập: 
Bài 1:- Gọi HS đọc ND YC BT1 
-GV nêu: Bài ca dao có 1 số tên riêng viết không đúng chính tả. Các em đọc bài, viết lại cho đúng các tên riêng đó.
- YC HS làm việc theo nhóm.
- YC các nhóm trình bày.
- GV sửa bài trên bảng, theo đáp án sau:
+ Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc, Hàng Hài, Mã Vĩ, ..., Hàng Gà.
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2. 
- GV treo bản đồ Việt Nam, YC lên tìm nhanh và viết đúng tên các tỉnh, thành phố nước ta. Tìm và viết đúng tên những danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử nổi tiếng.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng:
+ Tên các tỉnh-thành phố: Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Nam, Gia Lai, Kon Tum, Bình Dương, Đồng Tháp,
+ Tên các danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, hồ Hoàn Kiếm, hồ Xuân Hương, hồ Than Thở, sông Hương, ...núi Ba Vì, động Phonh Nha....
4. Củng cố dặn dò: 
-H: Khi viết tên người, tên địa lí VN cần viết như thế nào ?
- Giáo viên nhận xét tiết học. Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài”.
- 1 HS lên bảng trả lời.
- 2 HS lên bảng thực hiện. Lớp làm vào nháp.
- 1 em đọc, lớp theo dõi sgk.
- Lắng nghe.
- Thực hiện nhóm 3 em.
- Nhóm nào làm xong trước nộp trước.
- 1 HS đọc yêu cầu BT2.
- 2 HS lên bảng tìm và viết, lớp viết vào nháp.
- HS trả lời.
- Lắng nghe, thực hiện.
TIẾT 2 - TOÁN
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu: 
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
- BT: 
+ Bài 1: a) dòng 2,3; b) dòng 1, 3.
+ Bài 2.
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi sẵn ví dụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
4’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài: 
+ Tính giá trị của biểu thức abc với:
 a = 9, b = 4, c = 6
+ Tính giá trị của BT c : 5 với: c = 625.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài: (2’) Nêu MT bài học.
 G/thiệu t/chất k/hợp của phép cộng: (10’)
- Gv treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng như SGK.
- YC HS tính giá trị của BT (a+ b) + c và a+ (b+c) trong từng trường hợp để điền vào bảng sau: 
a
b
c
(a+b)+c
a+(b+c)
5
4
6
35
15
20
28
49
51
- Hãy so sánh giá trị của BT (a+ b)+c với giá trị của BT a+(b+c) khi a=5; b=4; c= 6
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện với các giá trị cụ thể cùa a,b,c như sau:
- Hỏi tương tự với các trường hợp còn lại.
- Vậy khi ta thay chữ bằng số thì giá trị của biểu thức (a+b)+c như thế nào so với giá trị của biểu thức a+(b+c) ?
- Vậy ta có CT: (a+ b)+c = a+(b+c) 
-GV: (a+b) được gọi là một tổng hai số hạng, BT (a+b)+c có dạng là một tổng 2 số hạng cộng với số thứ ba, số thứ ba ở đây là c. xét BT a+(b+c) thì ta thấy a là số thứ nhất của tổng (a+b), còn (b+c) là tổng cuat số thứ 2 và số thứ 3 trong BT (a+b)+c. 
-H: Vậy khi thực hiện cộng một tổng hai số với số thứ ba ta làm thế nào ? 
- Gv chốt: Khi cộng một tổng 2 số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. 
Luyện tập thực hành: (13’)
Bài 1: - BT YC chúng ta làm gì ?
- GV nhắc: Áp dụng T/C kết hợp của phép cộng để chọn các số hạng cộng với nhau có kết quả là số tròn (chục, trăm, nghìn ...) để tính thuận tiện hơn.
- Yc Hs lên bảng làm.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.
-H: Muốn biết cả 3 ngày nhận được bao nhiêu tiền, chúng ta làm như thế nào ? 
- YC HS làm bài.
- Nhận xét sủa bài trên bảng.
4. Củng cố, dặn dò: 
-H: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba ta làm thế nào ?
- GV nhận xét tiết học. Về nhà làm các BT trong VBT. Chuẩn bị bài: “Luyện tập”.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi em làm một trường hợp để hoàn thành bảng sau:
- Giá trị của hai BT đều bằng 15.
- Khi ta thay chữ bằng số thì giá trị của biểu (a+b)+c luôn bằng giá trị của biểu thức a+(b+c) 
- 2 HS đọc lại công thức.
- HS phát biểu.
- 2 HS nhắc lại.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a)3254+146+1698 = (3254+ 146) + 1698 = 3400+1698 = 5098
b) 4367+199+501= 4367+ (199+501)=4367+700= 5067 
- 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm theo.
- Tính tổng số tiền cả 3 ngày.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Cả ba ngày quỹ tiết kiệm nhận được số tiền là:
75 500 000 + 86 950 000 + 14 500 000 = 176 950 000 (đồng)
 Đáp số: 176 950 000 đồng.
- HS nêu.
- Lắng nghe, thực hiện.
TIẾT 3 – THỂ DỤC 
(GV chuyên dạy) 
TIẾT 4 - TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. Mục tiêu: - Giúp HS:
1. Hiểu văn kể chuyện và làm quen với thao tác phát triển câu chuyện.
2. Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.
3. Bước đầu biết xây dựng bài kể chuyện đơn giản.
II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn đề bài và các gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
30’
4’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Gọi Hs đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh của truyện “ Vào nghề”.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (2’) Nêu MT bài học.
HD HS làm bài tập: (10’)
- Gọi HS đọc ND đề bài và các gợi ý.
- HD HS phân tích đề: Gv gạch chân các từ ngữ quan trọng của đề: giấc mơ, bà tiên cho ba điều ước, trình tự thời gian.
- Gọi HS đọc các gợi ý trong SGK.
- YC HS kể chuyện theo nhóm.
- Gọi HS thi kể trước lớp.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý .
Luyện tập: (13’)
- YC HS dựa vào bài miệng các bạn vừa trình bày và các ý chốt của GV để làm bài vào vở. 
- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Gọi HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét, bổ sungVD: Một buổi trưa hè, em đang mót từng bông lúa rơi trên cành đồng bỗng thấy trước mặt hiện ra một bà tiên đầu tóc bạc phơ. Thấy em mồ hôi nhễ nhại, bà dịu dàng bảo:
- Giữa trưa nắng chang chang mà cháu không đội mũ thì sẽ bị cảm đấy. Vì sao cháu đi mót lúa giữa trưa như thế này?
Em đáp:
- Cháu tiếc những bông lúa rơi nên tranh thủ buổi trưa đi mót lúa cho ngan ăn. Buổi trưa nhặt được nhiều hơn. Buổi chiều cháu còn phải đi học.
Bà tiên bảo:
- Cháu ngoan lắm. Bà sẽ tặng cho cháu ba điều ước. Em đã không dùng phí ba điều ước nào. Ngay lập tức em ước cho em trai em bơi thật giỏi bởi vì em thường lo em trai em bị ngã xuống sông. Điều thứ hai em ước cho bố khỏi bệnh hen suyển để mẹ đỡ vất vả. Điều ước thứ ba em ước cho gia đình em có một chiếc máy vi tính để chúng em học và có thểà chơi trò chơi điện tử. Cả ba điều ước đó được ứng nghiệm ngay.
- Em đang vui thì tỉnh giấc. Thật tiếc vì đó chỉ là giấc mơ.
4. Củng cố, dặn dò: 
-H: Muốn phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian ta phải sắp xếp câu chuyện như thế nào ? 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương những em kể câu chuyện có nội dung hay và có giọng kể hay.
- Về nhà học bài, làm bài 2 vào vở. Chuẩn bị bài: “Luyện tập phát triển câu chuyện”.
- 2 HS lần lượt lên bảng đọc bài.
- 1 em nhắc lại đề.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Theo dõi.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS kể chuyện nhóm đôi.
- 2 - 3 HS thi kể.
- Lắng nghe, ghi nhận.
- HS tự làm bài.
- 3 em lần lượt đọc.
- HS theo dõi.
- HS phát biểu.
- Lắng nghe, ghi nhận.
TIÕT 5 - Sinh ho¹t líp
I. Mơc tiªu: 
Giĩp hs :
-Thùc hiƯn nhËn xÐt,®¸nh gi¸ kÕt qu¶ c«ng viƯc tuÇn qua ®Ĩ thÊy ®­ỵc nh÷ng mỈt tiÕn bé,ch­a tiÕn bé cđa c¸ nh©n, tỉ,líp.
- BiÕt ®­ỵc nh÷ng c«ng viƯc cđa tuÇn tíi ®Ĩ s¾p xÕp,chuÈn bÞ.
- Gi¸o dơc vµ rªn luyƯn cho hs tÝnh tù qu¶n,tù gi¸c,thi ®ua,tÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng cđa tỉ, líp, tr­êng.
II. ChuÈn bÞ:
- B¶ng ghi s½n tªn c¸c ho¹t ®éng,c«ng viƯc cđa hs trong tuÇn.
- Sỉ theo dâi c¸c ho¹t ®éng,c«ng viƯc cđa hs 
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiƯu tiÕt häc+ ghi ®Ị
2.H.dÉn thùc hiƯn :
A.NhËn xÐt,®¸nh gi¸ tuÇn qua :
* Gv ghi s­ên c¸c c«ng viƯc+ h.dÉn hs dùa vµo ®Ĩ nh.xÐt ®¸nh gi¸:
 - Chuyªn cÇn,®i häc ®ĩng giê
 - ChuÈn bÞ ®å dïng häc tËp
 -VƯ sinh b¶n th©n 
- §ång phơc,kh¨n quµng 
- XÕp hµng ra vµo líp, thĨ dơc, mĩa h¸t s©n 
 tr­êng.
-Bµi cị,chuÈn bÞ bµi míi
-Ph¸t biĨu x©y dùng bµi 
-RÌn ch÷+ gi÷ vë
-TiÕn bé
-Ch­a tiÕn bé
B.Mét sè viƯc tuÇn tíi :
 -Nh¾c hs tiÕp tơc thùc hiƯn c¸c c«ng viƯc ®· ®Ị ra
- Kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i
- C¸c kho¶n tiỊn nép cđa hs
- Th.dâi
-Th.dâi +thÇm
- Hs ngåi theo tỉ
- Tỉ tr­ëng ®iỊu khiĨn c¸c tỉ viªn trong tỉ tù nh.xÐt, ®¸nh gi¸ m×nh (dùa vµo s­ên)
-Tỉ tr­ëng nh.xÐt, ®¸nh gi¸, xÕp lo¹i c¸c tỉ viªn
- Tỉ viªn cã ý kiÕn
- C¸c tỉ th¶o luËn +tù xÕp loai tỉ m×nh
- LÇn l­ỵt Ban c¸n sù líp nh.xÐt ®¸nh gi¸ t×nh h×nh líp tuÇn qua + xÕp lo¹i c¸ tỉ :
.Líp phã häc tËp
.Líp tr­ëng
-Líp theo dâi, tiÕp thu + biĨu d­¬ng
 -Theo dâi tiÕp thu
TỔ KHỐI DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 7 CKT 3 COT.doc